Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Quảng Trị ⚡️ Mới Nhất 2022

1588
Mã Bưu Chính Quảng Trị

Mã bưu điện Quảng Trị nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Trị gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Quảng Trị

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Quảng Trị: 48000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Quảng Trị)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị 48000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 48001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 48002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 48003
Ban Dân vận tỉnh ủy 48004
Ban Nội chính tỉnh ủy 48005
Đảng ủy khối cơ quan 48009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 48010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 48011
Báo Quảng Trị 48016
Hội đồng nhân dân 48021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 48030
Tòa án nhân dân tỉnh 48035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 48036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 48040
Sở Công Thương 48041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 48042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 48043
Sở Ngoại vụ 48044
Sở Tài chính 48045
Sở Thông tin và Truyền thông 48046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 48047
Công an tỉnh 48049
Sở Nội vụ 48051
Sở Tư pháp 48052
Sở Giáo dục và Đào tạo 48053
Sở Giao thông vận tải 48054
Sở Khoa học và Công nghệ 48055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 48056
Sở Tài nguyên và Môi trường 48057
Sở Xây dựng 48058
Sở Y tế 48060
Bộ chỉ huy Quân sự 48061
Ban Dân tộc 48062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 48063
Thanh tra tỉnh 48064
Trường chính trị Lê Duẩn 48065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 48066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 48067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 48070
Cục Thuế 48078
Cục Hải quan 48079
Cục Thống kê 48080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 48081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 48085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 48086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 48087
Liên đoàn Lao động tỉnh 48088
Hội Nông dân tỉnh 48089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 48090
Tỉnh đoàn 48091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 48092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 48093

THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

BC. Trung tâm thành phố Đông Hà 48100
Huyện ủy 48101
Hội đồng nhân dân 48102
Ủy ban nhân dân 48103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48104
P. 1 48106
P. 2 48107
P. Đông Giang 48108
P. Đông Thanh 48109
P. 4 48110
P. 3 48111
P. 5 48112
P. Đông Lễ 48113
P. Đông Lương 48114
BCP. Đông Hà 48150
BC. KHL Đông Hà 48151
BC. Sòng 48152
BC. Hàm Nghi 48153
BC. Hùng Vương 48154
BC. Lê Lơi 48155
BC. Lương An 48156
BC. Hệ 1 Quảng Trị 48199

HUYỆN CAM LỘ

BC. Trung tâm huyện Cam Lộ 48200
Huyện ủy 48201
Hội đồng nhân dân 48202
Ủy ban nhân dân 48203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48204
TT. Cam Lộ 48206
X. Cam Thanh 48207
X. Cam An 48208
X. Cam Thủy 48209
X. Cam Tuyền 48210
X. Cam Thành 48211
X. Cam Hiếu 48212
X. Cam Nghĩa 48213
X. Cam Chính 48214
BCP. Cam Lộ 48250
BC. Tân Lâm 48251
BC. Chơ Cùa 48252

HUYỆN GIO LINH

BC. Trung tâm huyện Gio Linh 48300
Huyện ủy 48301
Hội đồng nhân dân 48302
Ủy ban nhân dân 48303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48304
TT. Gio Linh 48306
X. Gio Mỹ 48307
X. Trung Giang 48308
X. Trung Hải 48309
X. Gio Phong 48310
X. Trung Sơn 48311
X. Vĩnh Trường 48312
X. Gio An 48313
X. Gio Bình 48314
X. Gio Châu 48315
X. Gio Thành 48316
X. Gio Hải 48317
X. Gio Việt 48318
TT. Cửa Việt 48319
X. Gio Mai 48320
X. Gio Quang 48321
X. Gio Hòa 48322
X. Gio Sơn 48323
X. Hải Thái 48324
X. Linh Hải 48325
X. Linh Thương 48326
BCP. Gio Linh 48350
BC. Chơ Kên 48351
BC. Băc Cửa Việt 48352
BC. Gio Sơn 48353

HUYỆN VĨNH LINH

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Linh 48400
Huyện ủy 48401
Hội đồng nhân dân 48402
Ủy ban nhân dân 48403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48404
TT. Hồ Xá 48406
X. Vĩnh Nam 48407
X. Vĩnh Trung 48408
X. Vĩnh Kim 48409
X. Vĩnh Thái 48410
X. Vĩnh Tú 48411
X. Vĩnh Chấp 48412
X. Vĩnh Khê 48413
X. Vĩnh Long 48414
X. Vĩnh Hòa 48415
X. Vĩnh Hiền 48416
X. Vĩnh Thạch 48417
X. Vĩnh Tân 48418
TT. Cửa Tùng 48419
X. Vĩnh Giang 48420
X. Vĩnh Thành 48421
X. Vĩnh Lâm 48422
TT. Bến Quan 48423
X. Vĩnh Thủy 48424
X. Vĩnh Sơn 48425
X. Vĩnh Hà 48426
X. Vĩnh Ô 48427
BCP. Vĩnh Linh 48450
BC. Rú Lịnh 48451
BC. Chơ Do 48452
BC. Bến Quan 48453

HUYỆN HƯỚNG HÓA

BC. Trung tâm huyện Hướng Hóa 48500
Huyện ủy 48501
Hội đồng nhân dân 48502
Ủy ban nhân dân 48503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48504
TT. Khe Sanh 48506
X. Tân Hơp 48507
X. Hướng Linh 48508
X. Hướng Sơn 48509
X. Hướng Lập 48510
X. Hướng Việt 48511
X. Hướng Phùng 48512
X. Tân Thành 48513
X. Hướng Tân 48514
TT. Lao Bảo 48515
X. Tân Long 48516
X. Tân Lập 48517
X. Tân Liên 48518
X. Húc 48519
X. Hướng Lộc 48520
X. Thuận 48521
X. Thanh 48522
X. A Xing 48523
X. Ba Tầng 48524
X. A Túc 48525
X. A Dơi 48526
X. Xy 48527
BCP. Hướng Hóa 48550
BC. Tân Thành 48551
BC. Rào Quán 48552
BC. Lao Bảo 48553

HUYỆN ĐA KRÔNG

BC. Trung tâm huyện Đa Krông 48600
Huyện ủy 48601
Hội đồng nhân dân 48602
Ủy ban nhân dân 48603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48604
TT. Krông Klang 48606
X. Hướng Hiệp 48607
X. Đa Krông 48608
X. Mò Ó 48609
X. Ba Nang 48610
X. Triệu Nguyên 48611
X. Ba Lòng 48612
X. Hải Phúc 48613
X. Tà Long 48614
X. Húc Nghì 48615
X. A Vao 48616
X. Tà Rụt 48617
X. A Bung 48618
X. A Ngo 48619
BCP. Đa Krông 48650
BC. Ba Lòng 48651
BC. Tà Rụt 48652

HUYỆN TRIỆU PHONG

BC. Trung tâm huyện Triệu Phong 48700
Huyện ủy 48701
Hội đồng nhân dân 48702
Ủy ban nhân dân 48703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48704
TT. Ái Tử 48706
X. Triệu Thành 48707
X. Triệu Đông 48708
X. Triệu Tài 48709
X. Triệu Trung 48710
X. Triệu Sơn 48711
X. Triệu Lăng 48712
X. Triệu Trạch 48713
X. Triệu Vân 48714
X. Triệu An 48715
X. Triệu Phước 48716
X. Triệu Độ 48717
X. Triệu Đại 48718
X. Triệu Thuận 48719
X. Triệu Hòa 48720
X. Triệu Long 48721
X. Triệu Giang 48722
X. Triệu Ái 48723
X. Triệu Thương 48724
BCP. Triệu Phong 48750
BC. Chơ Cạn 48751
BC. Nam Cửa Việt 48752
BC. Bồ Bản 48753
BC. Triệu Độ 48754
BC. Chơ Thuận 48755

THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

BC. Trung tâm thị xã Quảng Trị 48800
Thị ủy 48801
Hội đồng nhân dân 48802
Ủy ban nhân dân 48803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48804
P. 2 48806
P. 3 48807
P. 1 48808
P. An Đôn 48809
X. Hải Lệ 48810
BCP. Quảng Trị 48750
BC. Thạch Hãn 48751

HUYỆN HẢI LĂNG

BC. Trung tâm huyện Hải Lăng 48900
Huyện ủy 48901
Hội đồng nhân dân 48902
Ủy ban nhân dân 48903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48904
TT. Hải Lăng 48906
X. Hải Thiện 48907
X. Hải Thành 48908
X. Hải Hòa 48909
X. Hải Dương 48910
X. Hải Khê 48911
X. Hải An 48912
X. Hải Quế 48913
X. Hải Ba 48914
X. Hải Vĩnh 48915
X. Hải Xuân 48916
X. Hải Quy 48917
X. Hải Thương 48918
X. Hải Phú 48919
X. Hải Tân 48920
X. Hải Thọ 48921
X. Hải Trường 48922
X. Hải Lâm 48923
X. Hải Sơn 48924
X. Hải Chánh 48925
BCP. Hải Lăng 48930
BC. Hội Yên 48931
BC. Phương Lang 48932
BC. Mỹ Chánh 48933

HUYỆN CỒN CỎ

BC. Trung tâm huyện Cồn Cỏ 48950
Huyện ủy 48951
Hội đồng nhân dân 48952
Ủy ban nhân dân 48953
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48954
BCP. Cồn Cỏ 48975

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Quảng Trị mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Quảng Trị mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm