Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Vĩnh Phúc ⚡️ Mới Nhất 2022

3235
Mã Bưu Chính Vĩnh Phúc

Mã bưu điện Vĩnh Phúc nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Vĩnh Phúc gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

  • Giới thiệu một địa chỉ ẩm thực tại Đại Lải Flamingo Resort: Nhà hàng Minh Khuê

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Vĩnh Phúc

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Vĩnh Phúc: 15000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Vĩnh Phúc)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Vĩnh Phúc 15000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 15001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 15002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 15003
Ban Dân vận tỉnh ủy 15004
Ban Nội chính tỉnh ủy 15005
Đảng ủy khối cơ quan 15009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 15010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 15011
Báo Vĩnh Phúc 15016
Hội đồng nhân dân 15021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 15030
Tòa án nhân dân tỉnh 15035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 15036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 15040
Sở Công Thương 15041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 15042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 15043
Sở Ngoại vụ 15044
Sở Tài chính 15045
Sở Thông tin và Truyền thông 15046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 15047
Công an tỉnh 15049
Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 15050
Sở Nội vụ 15051
Sở Tư pháp 15052
Sở Giáo dục và Đào tạo 15053
Sở Giao thông vận tải 15054
Sở Khoa học và Công nghệ 15055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 15056
Sở Tài nguyên và Môi trường 15057
Sở Xây dựng 15058
Sở Y tế 15060
Bộ chỉ huy Quân sự 15061
Ban Dân tộc 15062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 15063
Thanh tra tỉnh 15064
Trường chính trị tỉnh 15065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 15066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 15067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 15070
Cục Thuế 15078
Chi cục Hải quan 15079
Cục Thống kê 15080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 15081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 15085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 15086
Hội Văn học nghệ thuật 15087
Liên đoàn Lao động tỉnh 15088
Hội Nông dân tỉnh 15089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 15090
Tỉnh đoàn 15091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 15092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 15093

THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

BC. Trung tâm thành phố Vĩnh Yên 15100
Thành ủy 15101
Hội đồng nhân dân 15102
Ủy ban nhân dân 15103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15104
P. Tích Sơn 15106
P. Đống Đa 15107
P. Ngô Quyền 15108
P. Khai Quang 15109
P. Liên Bảo 15110
X. Định Trung 15111
P. Đồng Tâm 15112
P. Hội Hợp 15113
X. Thanh Trù 15114
BCP. Vĩnh Yên 15150
BC. KHL Vĩnh Phúc 15151
BC. KHL Vĩnh Yên 15152
BC. Phường Khai Quang 15153
BC. Liên Bảo 15154
BC. Đồng Tâm 15155
BC. Hệ 1 Vĩnh Phúc 15199

HUYỆN TAM DƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Tam Dương 15200
Huyện ủy 15201
Hội đồng nhân dân 15202
Ủy ban nhân dân 15203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15204
TT. Hợp Hòa 15206
X. Hướng Đạo 15207
X. Hoàng Hoa 15208
X. Đồng Tĩnh 15209
X. An Hòa 15210
X. Hoàng Đan 15211
X. Hoàng Lâu 15212
X. Duy Phiên 15213
X. Vân Hội 15214
X. Hợp Thịnh 15215
X. Thanh Vân 15216
X. Kim Long 15217
X. Đạo Tú 15218
BCP. Tam Dương 15250

HUYỆN TAM ĐẢO

BC. Trung tâm huyện Tam Đảo 15300
Huyện ủy 15301
Hội đồng nhân dân 15302
Ủy ban nhân dân 15303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15304
X. Hợp Châu 15306
X. Hồ Sơn 15307
X. Đại Đình 15308
X. Đạo Trù 15309
X. Yên Dương 15310
X. Bồ Lý 15311
X. Tam Quan 15312
TT. Tam Đảo 15313
X. Minh Quang 15314
BCP. Tam Đảo 15350
BC. Tam Đảo Núi 15351

HUYỆN LẬP THẠCH

BC. Trung tâm huyện Lập Thạch 15400
Huyện ủy 15401
Hội đồng nhân dân 15402
Ủy ban nhân dân 15403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15404
TT. Lập Thạch 15406
X. Tử Du 15407
X. Bàn Giản 15408
X. Liên Hòa 15409
TT. Hoa Sơn 15410
X. Liễn Sơn 15411
X. Thái Hòa 15412
X. Bắc Bình 15413
X. Hợp Lý 15414
X. Quang Sơn 15415
X. Ngọc Mỹ 15416
X. Vân Trục 15417
X. Xuân Hòa 15418
X. Xuân Lôi 15419
X. Văn Quán 15420
X. Sơn Đông 15421
X. Triệu Đề 15422
X. Đình Chu 15423
X. Tiên Lữ 15424
X. Đồng Ích 15425
BCP. Lập Thạch 15450
BC. Liễn Sơn 15451

HUYỆN SÔNG LÔ

BC. Trung tâm huyện Sông Lô 15500
Huyện ủy 15501
Hội đồng nhân dân 15502
Ủy ban nhân dân 15503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15504
TT. Tam Sơn 15506
X. Nhạo Sơn 15507
X. Đồng Quế 15508
X. Lãng Công 15509
X. Quang Yên 15510
X. Bạch Lưu 15511
X. Hải Lựu 15512
X. Nhân Đạo 15513
X. Đôn Nhân 15514
X. Phương Khoan 15515
X. Như Thụy 15516
X. Tứ Yên 15517
X. Đức Bác 15518
X. Cao Phong 15519
X. Đồng Thịnh 15520
X. Yên Thạch 15521
X. Tân Lập 15522
BCP. Sông Lô 15550
BC. Bến Then 15551

HUYỆN VĨNH TƯỜNG

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Tường 15600
Huyện ủy 15601
Hội đồng nhân dân 15602
Ủy ban nhân dân 15603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15604
TT. Vĩnh Tường 15606
TT. Tứ Trưng 15607
X. Vân Xuân 15608
X. Vũ Di 15609
X. Bình Dương 15610
X. Vĩnh Sơn 15611
TT. Thổ Tang 15612
X. Đại Đồng 15613
X. Tân Tiến 15614
X. Nghĩa Hưng 15615
X. Chấn Hưng 15616
X. Yên Bình 15617
X. Kim Xá 15618
X. Yên Lập 15619
X. Việt Xuân 15620
X. Lũng Hoà 15621
X. Bồ Sao 15622
X. Cao Đại 15623
X. Tân Cương 15624
X. Thượng Trưng 15625
X. Phú Thịnh 15626
X. Lý Nhân 15627
X. Tuân Chính 15628
X. An Tường 15629
X. Vĩnh Thịnh 15630
X. Vĩnh Ninh 15631
X. Phú Đa 15632
X. Ngũ Kiên 15633
X. Tam Phúc 15634
BCP. Vĩnh Tường 15650
BC. Thổ Tang 15651
BC. Tân Tiến 15652
BC. Sơn Kiệu 15653
BC. Bồ Sao 15654

HUYỆN YÊN LẠC

BC. Trung tâm huyện Yên Lạc 15700
Huyện ủy 15701
Hội đồng nhân dân 15702
Ủy ban nhân dân 15703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15704
TT. Yên Lạc 15706
X. Bình Định 15707
X. Đồng Cương 15708
X. Đồng Văn 15709
X. Trung Nguyên 15710
X. Tề Lỗ 15711
X. Tam Hồng 15712
X. Yên Đồng 15713
X. Đại Tự 15714
X. Liên Châu 15715
X. Hồng Châu 15716
X. Trung Hà 15717
X. Trung Kiên 15718
X. Hồng Phương 15719
X. Yên Phương 15720
X. Văn Tiến 15721
X. Nguyệt Đức 15722
BCP. Yên Lạc 15750
BC. Tam Hồng 15751
BC. Chợ Lồ 15752

HUYỆN BÌNH XUYÊN

BC. Trung tâm huyện Bình Xuyên 15800
Huyện ủy 15801
Hội đồng nhân dân 15802
Ủy ban nhân dân 15803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15804
TT. Hương Canh 15806
X. Sơn Lôi 15807
X. Bá Hiến 15808
X. Trung Mỹ 15809
X. Thiện Kế 15810
TT. Gia Khánh 15811
X. Hương Sơn 15812
X. Tam Hợp 15813
X. Quất Lưu 15814
X. Tân Phong 15815
TT. Thanh Lãng 15816
X. Phú Xuân 15817
X. Đạo Đức 15818
BCP. Bình Xuyên 15850
BC. Quang Hà 15851

THỊ XÃ PHÚC YÊN

BC. Trung tâm thị xã Phúc Yên 15900
Thị ủy 15901
Hội đồng nhân dân 15902
Ủy ban nhân dân 15903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 15904
P. Trưng Trắc 15906
P. Trưng Nhị 15907
P. Phúc Thắng 15908
X. Nam Viêm 15909
P. Xuân Hoà 15910
P. Đồng Xuân 15911
X. Ngọc Thanh 15912
X. Cao Minh 15913
X. Tiền Châu 15914
P. Hùng Vương 15915
BCP. Phúc Yên 15950
BC. Trưng Trắc 15951
BC. Xuân Hòa 15952
BC. KHL Phúc Yên 15953

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Vĩnh Phúc mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Vĩnh Phúc mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm