Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Nghệ An ⚡️ Mới Nhất 2022

3628
mã bưu chính Nghệ An

Mã bưu điện Nghệ An nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Nghệ An gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Nghệ An

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Nghệ An: 43000 – 44000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Nghệ An)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Nghệ An 43000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 43001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 43002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 43003
Ban Dân vận tỉnh ủy 43004
Ban Nội chính tỉnh ủy 43005
Đảng ủy khối cơ quan 43009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 43010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 43011
Báo Nghệ An 43016
Hội đồng nhân dân 43021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 43030
Tòa án nhân dân tỉnh 43035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 43036
Kiểm toán nhà nước khu vực II 43037
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 43040
Sở Công Thương 43041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 43042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 43043
Sở Ngoại vụ 43044
Sở Tài chính 43045
Sở Thông tin và Truyền thông 43046
Sở Văn hoá và Thể thao 43047
Sở Du lịch 43048
Công an tỉnh 43049
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 43050
Sở Nội vụ 43051
Sở Tư pháp 43052
Sở Giáo dục và Đào tạo 43053
Sở Giao thông vận tải 43054
Sở Khoa học và Công nghệ 43055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 43056
Sở Tài nguyên và Môi trường 43057
Sở Xây dựng 43058
Sở Y tế 43060
Bộ chỉ huy Quân sự 43061
Ban Dân tộc 43062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 43063
Thanh tra tỉnh 43064
Trường chính trị tỉnh 43065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 43066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 43067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 43070
Cục Thuế 43078
Cục Hải quan 43079
Cục Thống kê 43080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 43081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 43085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 43086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 43087
Liên đoàn Lao động tỉnh 43088
Hội Nông dân tỉnh 43089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 43090
Tỉnh đoàn 43091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 43092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 43093

THÀNH PHỐ VINH

BC. Trung tâm thành phố Vinh 43100
Thành ủy 43101
Hội đồng nhân dân 43102
Ủy ban nhân dân 43103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43104
P. Lê Mao 43106
P. Trường Thi 43107
P. Bến Thủy 43108
P. Hưng Dũng 43109
P. Hưng Phúc 43110
P. Hưng Bình 43111
P. Quang Trung 43112
P. Hồng Sơn 43113
P. Cửa Nam 43114
P. Đội Cung 43115
P. Lê Lợi 43116
P. Hà Huy Tập 43117
X. Hưng Hòa 43118
X. Hưng Lộc 43119
P. Quán Bàu 43120
X. Nghi Phú 43121
X. Nghi Đức 43122
X. Nghi Ân 43123
X. Nghi Liên 43124
X. Nghi Kim 43125
X. Hưng Đông 43126
P. Đông Vĩnh 43127
X. Hưng Chính 43128
P. Vinh Tân 43129
P. Trung Đô 43130
BCP. Hàng Nặng Vinh 43150
BCP. Phía Đông 43151
BCP. Phía Nam 43152
BCP. Phía Tây 43153
BCP. Phía Bắc 43154
BC. KHL Phía Đông 43155
BC. KHL Phía Nam 43156
BC. KHL Phía Tây 43157
BC. KHL Phía Bắc 43158
BC. Bến Thủy 43159
BC. Hưng Dũng 43160
BC. Đường 3-2 43161
BC. Cửa Nam 43162
BC. Đội Cung 43163
BC. Cửa Bắc 43164
BC. Quán Bàu 43165
BC. Chợ Ga 43166
BC. Hưng Lộc 43167
BC. Chợ Cọi 43168
BC. Quán Bánh 43169
BC. Nghi Liên 43170
BC. Sân Bay Vinh 43171
BC. KCN Bắc Vinh 43172
BC. Đông Vĩnh 43173
BC. Phượng Hoàng 43174
BC. Hệ 1 Nghệ An 43199

THỊ XÃ CỬA LÒ

BC. Trung tâm thị xã Cửa Lò 43200
Thị ủy 43201
Hội đồng nhân dân 43202
Ủy ban nhân dân 43203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43204
P. Nghi Hương 43206
P. Nghi Hòa 43207
P. Nghi Hải 43208
P. Nghi Thu 43209
P. Thu Thủy 43210
P. Nghi Thủy 43211
P. Nghi Tân 43212
BCP. Cửa Lò 43250
BC. Hải Hòa 43251
BC. Chợ Sơn 43252
BC. Lan Châu 43253
BC. Cảng 43254
BC. Bình Minh 43255

HUYỆN NGHI LỘC

BC. Trung tâm huyện Nghi Lộc 43300
Huyện ủy 43301
Hội đồng nhân dân 43302
Ủy ban nhân dân 43303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43304
TT. Quán Hành 43306
X. Nghi Trung 43307
X. Nghi Thịnh 43308
X. Nghi Khánh 43309
X. Nghi Hợp 43310
X. Nghi Xá 43311
X. Nghi Thuận 43312
X. Nghi Hoa 43313
X. Nghi Diên 43314
X. Nghi Vạn 43315
X. Nghi Trường 43316
X. Nghi Thạch 43317
X. Nghi Xuân 43318
X. Nghi Phong 43319
X. Phúc Thọ 43320
X. Nghi Thái 43321
X. Nghi Long 43322
X. Nghi Quang 43323
X. Nghi Thiết 43324
X. Nghi Tiến 43325
X. Nghi Yên 43326
X. Nghi Hưng 43327
X. Nghi Đồng 43328
X. Nghi Phương 43329
X. Nghi Văn 43330
X. Nghi Kiều 43331
X. Nghi Lâm 43332
X. Nghi Mỹ 43333
X. Nghi Công Bắc 43334
X. Nghi Công Nam 43335
BCP. Nghi Lộc 43350
BC. KHL Nghi Lộc 43351
BC. Nghi Thạch 43352
BC. Cửa Hội 43353
BC. Nghi Thái 43354
BC. Nam Cấm 43355
BC. Nghi Mỹ 43356

HUYỆN DIỄN CHÂU

BC. Trung tâm huyện Diễn Châu 43400
Huyện ủy 43401
Hội đồng nhân dân 43402
Ủy ban nhân dân 43403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43404
TT. Diễn Châu 43406
X. Diễn Thành 43407
X. Diễn Ngọc 43408
X. Diễn Hoa 43409
X. Diễn Quảng 43410
X. Diễn Bình 43411
X. Diễn Cát 43412
X. Diễn Tân 43413
X. Diễn Phúc 43414
X. Diễn Thịnh 43415
X. Diễn Thọ 43416
X. Diễn Lợi 43417
X. Diễn Lộc 43418
X. Diễn Phú 43419
X. Diễn An 43420
X. Diễn Trung 43421
X. Diễn Thắng 43422
X. Diễn Minh 43423
X. Diễn Nguyên 43424
X. Diễn Hạnh 43425
X. Diễn Kỷ 43426
X. Diễn Bích 43427
X. Diễn Kim 43428
X. Diễn Hải 43429
X. Diễn Vạn 43430
X. Diễn Xuân 43431
X. Diễn Đồng 43432
X. Diễn Thái 43433
X. Diễn Liên 43434
X. Diễn Tháp 43435
X. Diễn Hồng 43436
X. Diễn Phong 43437
X. Diễn Mỹ 43438
X. Diễn Hùng 43439
X. Diễn Hoàng 43440
X. Diễn Yên 43441
X. Diễn Trường 43442
X. Diễn Đoài 43443
X. Diễn Lâm 43444
BCP. Diễn Châu 43450
BC. KHL Diễn Châu 43451
BC. Diễn Cát 43452
BC. Diễn Lộc 43453
BC. Diễn An 43454
BC. Bình Thắng 43455
BC. Cầu Bùng 43456
BC. Diễn Xuân 43457
BC. Chợ Dàn 43458
BC. Yên Ly 43459
BC. Chợ Tảo 43460

HUYỆN QUỲNH LƯU

BC. Trung tâm huyện Quỳnh Lưu 43500
Huyện ủy 43501
Hội đồng nhân dân 43502
Ủy ban nhân dân 43503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43504
TT. Cầu Giát 43506
X. Quỳnh Bá 43507
X. Quỳnh Yên 43508
X. Quỳnh Minh 43509
X. Quỳnh Lương 43510
X. Quỳnh Bảng 43511
X. Quỳnh Thanh 43512
X. Quỳnh Đôi 43513
X. Quỳnh Thạch 43514
X. Quỳnh Hậu 43515
X. Quỳnh Hồng 43516
X. Quỳnh Giang 43517
X. Quỳnh Diện 43518
X. Quỳnh Hưng 43519
X. Quỳnh Ngọc 43520
X. Quỳnh Thọ 43521
X. Sơn Hải 43522
X. An Hòa 43523
X. Quỳnh Thuận 43524
X. Quỳnh Long 43525
X. Tiến Thủy 43526
X. Quỳnh Nghĩa 43527
X. Quỳnh Lâm 43528
X. Quỳnh Mỹ 43529
X. Quỳnh Hoa 43530
X. Quỳnh Văn 43531
X. Quỳnh Tân 43532
X. Tân Thắng 43533
X. Quỳnh Thắng 43534
X. Quỳnh Châu 43535
X. Quỳnh Tam 43536
X. Tân Sơn 43537
X. Ngọc Sơn 43538
BCP. Quỳnh Lưu 43550
BC. KHL Quỳnh Lưu 43551
BC. Quỳnh Lương 43552
BC. Quỳnh Đôi 43553
BC. Thạch Văn 43554
BC. Chợ Ngò 43555
BC. Quỳnh Thuận 43556
BC. Chợ Tuần 43557
BĐVHX Quỳnh Giang 43558

HUYỆN YÊN THÀNH

BC. Trung tâm huyện Yên Thành 43600
Huyện ủy 43601
Hội đồng nhân dân 43602
Ủy ban nhân dân 43603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43604
TT. Yên Thành 43606
X. Hoa Thành 43607
X. Hợp Thành 43608
X. Phú Thành 43609
X. Văn Thành 43610
X. Tăng Thành 43611
X. Xuân Thành 43612
X. Bắc Thành 43613
X. Trung Thành 43614
X. Nam Thành 43615
X. Lý Thành 43616
X. Đại Thành 43617
X. Mỹ Thành 43618
X. Liên Thành 43619
X. Công Thành 43620
X. Khánh Thành 43621
X. Bảo Thành 43622
X. Sơn Thành 43623
X. Viên Thành 43624
X. Vĩnh Thành 43625
X. Long Thành 43626
X. Nhân Thành 43627
X. Hồng Thành 43628
X. Thọ Thành 43629
X. Đô Thành 43630
X. Đức Thành 43631
X. Tân Thành 43632
X. Mã Thành 43633
X. Tiến Thành 43634
X. Hậu Thành 43635
X. Phúc Thành 43636
X. Hùng Thành 43637
X. Lăng Thành 43638
X. Kim Thành 43639
X. Quang Thành 43640
X. Tây Thành 43641
X. Đồng Thành 43642
X. Thịnh Thành 43643
X. Minh Thành 43644
BCP. Yên Thành 43650
BC. KHL Yên Thành 43651
BC. Hợp Thành 43652
BC. Trung Thành 43653
BC. Vân Tụ 43654
BC. Công Thành 43655
BC. Bảo Nham 43656
BC. Đô Thành 43657
BC. Hậu Thành 43658
BC. Tây Thành 43659

HUYỆN NGHĨA ĐÀN

BC. Trung tâm huyện Nghĩa Đàn 43700
Huyện ủy 43701
Hội đồng nhân dân 43702
Ủy ban nhân dân 43703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43704
TT. Nghĩa Đàn 43706
X. Nghĩa Hội 43707
X. Nghĩa Thọ 43708
X. Nghĩa Phú 43709
X. Nghĩa Bình 43710
X. Nghĩa Trung 43711
X. Nghĩa Minh 43712
X. Nghĩa Lâm 43713
X. Nghĩa Lợi 43714
X. Nghĩa Lạc 43715
X. Nghĩa Sơn 43716
X. Nghĩa Yên 43717
X. Nghĩa Mai 43718
X. Nghĩa Hồng 43719
X. Nghĩa Thịnh 43720
X. Nghĩa Hưng 43721
X. Nghĩa Thắng 43722
X. Nghĩa Liên 43723
X. Nghĩa Tân 43724
X. Nghĩa Hiếu 43725
X. Nghĩa Đức 43726
X. Nghĩa An 43727
X. Nghĩa Khánh 43728
X. Nghĩa Long 43729
X. Nghĩa Lộc 43730
BCP. Nghĩa Đàn 43750
BC. KHL Nghĩa Đàn 43751
BC. 1/5 43752
BC. Nghĩa Minh 43753
BC. Nghĩa Lâm 43754
BC. Nghĩa Hiếu 43755
BC. Nghĩa An 43756

HUYỆN TÂN KỲ

BC. Trung tâm huyện Tân Kỳ 43800
Huyện ủy 43801
Hội đồng nhân dân 43802
Ủy ban nhân dân 43803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43804
TT. Tân Kỳ 43806
X. Kỳ Tân 43807
X. Nghĩa Dũng 43808
X. Tân Long 43809
X. Nghĩa Hoàn 43810
X. Tân Phú 43811
X. Nghĩa Thái 43812
X. Nghĩa Hợp 43813
X. Nghĩa Bình 43814
X. Nghĩa Đồng 43815
X. Tân Xuân 43816
X. Giai Xuân 43817
X. Tân Hợp 43818
X. Đồng Văn 43819
X. Nghĩa Phúc 43820
X. Tân An 43821
X. Hương Sơn 43822
X. Kỳ Sơn 43823
X. Tân Hương 43824
X. Nghĩa Hành 43825
X. Phú Sơn 43826
X. Tiên Kỳ 43827
BCP. Tân Kỳ 43850
BC. Tân Phú 43851
BC. Nghĩa Hợp 43852
BC. Tân An 43853
BC. Cầu Trôi 43854
BC. Đồng Thờ 43855

HUYỆN QUỲ HỢP

BC. Trung tâm huyện Quỳ Hợp 43900
Huyện ủy 43901
Hội đồng nhân dân 43902
Ủy ban nhân dân 43903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43904
TT. Quỳ Hợp 43906
X. Minh Hợp 43907
X. Nghĩa Xuân 43908
X. Thọ Hợp 43909
X. Châu Quang 43910
X. Châu Lộc 43911
X. Tam Hợp 43912
X. Đồng Hợp 43913
X. Yên Hợp 43914
X. Liên Hợp 43915
X. Châu Tiến 43916
X. Châu Hồng 43917
X. Châu Thành 43918
X. Châu Cường 43919
X. Châu Thái 43920
X. Châu Đình 43921
X. Châu Lý 43922
X. Nam Sơn 43923
X. Bắc Sơn 43924
X. Văn Lợi 43925
X. Hạ Sơn 43926
BCP. Quỳ Hợp 43950
BC. Quán Dinh 43951
BC. Đồng Nại 43952
BĐVHX Văn Lợi B 43953

HUYỆN QUỲ CHÂU

BC. Trung tâm huyện Quỳ Châu 44000
Huyện ủy 44001
Hội đồng nhân dân 44002
Ủy ban nhân dân 44003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44004
TT. Quỳ Châu 44006
X. Châu Bình 44007
X. Châu Nga 44008
X. Châu Hạnh 44009
X. Châu Hội 44010
X. Châu Thuận 44011
X. Châu Bính 44012
X. Châu Tiến 44013
X. Châu Thắng 44014
X. Châu Phong 44015
X. Châu Hoàn 44016
X. Diên Lãm 44017
BCP. Quỳ Châu 44025
BC. Châu Bình 44026
BC. Đò Ham 44027
BC. Tạ Chum 44028

HUYỆN QUẾ PHONG

BC. Trung tâm huyện Quế Phong 44050
Huyện ủy 44051
Hội đồng nhân dân 44052
Ủy ban nhân dân 44053
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44054
TT. Kim Sơn 44056
X. Mường Nọc 44057
X. Châu Kim 44058
X. Châu Thôn 44059
X. Nậm Nhoóng 44060
X. Cắm Muộn 44061
X. Quang Phong 44062
X. Quế Sơn 44063
X. Tiền Phong 44064
X. Đồng Văn 44065
X. Thông Thụ 44066
X. Hạnh Dịch 44067
X. Nậm Giải 44068
X. Tri Lễ 44069
BCP. Quế Phong 44075
BC. Phú Phương 44076

HUYỆN ĐÔ LƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Đô Lương 44100
Huyện ủy 44101
Hội đồng nhân dân 44102
Ủy ban nhân dân 44103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44104
TT. Đô Lương 44106
X. Yên Sơn 44107
X. Văn Sơn 44108
X. Thịnh Sơn 44109
X. Đà Sơn 44110
X. Trung Sơn 44111
X. Thuận Sơn 44112
X. Xuân Sơn 44113
X. Lạc Sơn 44114
X. Tân Sơn 44115
X. Thái Sơn 44116
X. Minh Sơn 44117
X. Quang Sơn 44118
X. Nhân Sơn 44119
X. Thượng Sơn 44120
X. Hiến Sơn 44121
X. Mỹ Sơn 44122
X. Trù Sơn 44123
X. Đại Sơn 44124
X. Hòa Sơn 44125
X. Lưu Sơn 44126
X. Đặng Sơn 44127
X. Nam Sơn 44128
X. Ngọc Sơn 44129
X. Bắc Sơn 44130
X. Tràng Sơn 44131
X. Đông Sơn 44132
X. Bài Sơn 44133
X. Bồi Sơn 44134
X. Lam Sơn 44135
X. Hồng Sơn 44136
X. Giang Sơn Đông 44137
X. Giang Sơn Tây 44138
BCP. Đô Lương 44150
BC. KHL Đô Lương 44151
BC. Thuận Sơn 44152
BC. Xuân Bài 44153
BC. Đà Sơn 44154
BC. Quang Sơn 44155
BC. Trù Sơn 44156
BC. Cầu Khuôn 44157
BC. Nam Sơn 44158
BC. Tràng Thành 44159
BC. Chợ Trung 44160
BC. Giang Sơn 44161

HUYỆN ANH SƠN

BC. Trung tâm huyện Anh Sơn 44200
Huyện ủy 44201
Hội đồng nhân dân 44202
Ủy ban nhân dân 44203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44204
TT. Anh Sơn 44206
X. Long Sơn 44207
X. Khai Sơn 44208
X. Cao Sơn 44209
X. Lĩnh Sơn 44210
X. Lạng Sơn 44211
X. Tào Sơn 44212
X. Vĩnh Sơn 44213
X. Thạch Sơn 44214
X. Đức Sơn 44215
X. Hội Sơn 44216
X. Phúc Sơn 44217
X. Hoa Sơn 44218
X. Tường Sơn 44219
X. Cẩm Sơn 44220
X. Hùng Sơn 44221
X. Đỉnh Sơn 44222
X. Tam Sơn 44223
X. Bình Sơn 44224
X. Thành Sơn 44225
X. Thọ Sơn 44226
BCP. Anh Sơn 44250
BC. Lĩnh Sơn 44251
BC. Chợ Dưa 44252
BC. Cây Chanh 44253

HUYỆN CON CUÔNG

BC. Trung tâm huyện Con Cuông 44300
Huyện ủy 44301
Hội đồng nhân dân 44302
Ủy ban nhân dân 44303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44304
TT. Con Cuông 44306
X. Bồng Khê 44307
X. Chi Khê 44308
X. Yên Khê 44309
X. Châu Khê 44310
X. Lục Dạ 44311
X. Môn Sơn 44312
X. Thạch Ngàn 44313
X. Mậu Đức 44314
X. Đôn Phục 44315
X. Cam Lâm 44316
X. Lạng Khê 44317
X. Bình Chuẩn 44318
BCP. Con Cuông 44325

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Tương Dương 44350
Huyện ủy 44351
Hội đồng nhân dân 44352
Ủy ban nhân dân 44353
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44354
TT. Hòa Bình 44356
X. Thạch Giám 44357
X. Yên Thắng 44358
X. Yên Na 44359
X. Yên Hòa 44360
X. Xiêng My 44361
X. Nga My 44362
X. Yên Tĩnh 44363
X. Lượng Minh 44364
X. Hữu Khuông 44365
X. Tam Đình 44366
X. Nhôn Mai 44367
X. Mai Sơn 44368
X. Tam Thái 44369
X. Tam Quang 44370
X. Tam Hợp 44371
X. Xá Lượng 44372
X. Lưu Kiền 44373
BCP. Tương Dương 44380
BC. Cánh Tráp 44381
BC. Khe Bố 44382

HUYỆN KỲ SƠN

BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn 44400
Huyện ủy 44401
Hội đồng nhân dân 44402
Ủy ban nhân dân 44403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44404
TT. Mường Xén 44406
X. Chiêu Lưu 44407
X. Hữu Lập 44408
X. Bảo Nam 44409
X. Bảo Thắng 44410
X. Mường Lống 44411
X. Phà Đánh 44412
X. Nậm Cắn 44413
X. Huổi Tụ 44414
X. Na Loi 44415
X. Đoọc Mạy 44416
X. Keng Đu 44417
X. Bắc Ly 44418
X. Mỹ Ly 44419
X. Hữu Kiệm 44420
X. Tây Sơn 44421
X. Tà Cạ 44422
X. Mường Típ 44423
X. Mường Ải 44424
X. Na Ngoi 44425
X. Nậm Càn 44426
BCP. Kỳ Sơn 44450
BC. Khe Năn 44451
BC. Cửa Khẩu Nậm Cắn 44452

HUYỆN HƯNG NGUYÊN

BC. Trung tâm huyện Hưng Nguyên 44500
Huyện ủy 44501
Hội đồng nhân dân 44502
Ủy ban nhân dân 44503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44504
TT Hưng Nguyên 44506
X. Hưng Tây 44507
X. Hưng Yên Nam 44508
X. Hưng Yên Bắc 44509
X. Hưng Trung 44510
X. Hưng Đạo 44511
X. Hưng Tân 44512
X. Hưng Thông 44513
X. Hưng Xuân 44514
X. Hưng Xá 44515
X. Hưng Long 44516
X. Hưng Lĩnh 44517
X. Hưng Mỹ 44518
X. Hưng Thịnh 44519
X. Hưng Phúc 44520
X. Hưng Thắng 44521
X. Hưng Tiến 44522
X. Hưng Lam 44523
X. Hưng Phú 44524
X. Hưng Khánh 44525
X. Hưng Châu 44526
X. Hưng Lợi 44527
X. Hưng Nhân 44528
BCP. Hưng Nguyên 44550
BC. KHL Hưng Nguyên 44551
BC. Hưng Xá 44552
BC. Hưng Châu 44553

HUYỆN NAM ĐÀN

BC. Trung tâm huyện Nam Đàn 44600
Huyện ủy 44601
Hội đồng nhân dân 44602
Ủy ban nhân dân 44603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44604
TT. Nam Đàn 44606
X. Xuân Hòa 44607
X. Nam Anh 44608
X. Nam Xuân 44609
X. Nam Lĩnh 44610
X. Nam Giang 44611
X. Hùng Tiến 44612
X. Nam Tân 44613
X. Nam Thượng 44614
X. Nam Lộc 44615
X. Hồng Long 44616
X. Kim Liên 44617
X. Xuân Lâm 44618
X. Nam Cát 44619
X. Khánh Sơn 44620
X. Nam Trung 44621
X. Nam Phúc 44622
X. Nam Cường 44623
X. Nam Kim 44624
X. Vân Diên 44625
X. Nam Thái 44626
X. Nam Thanh 44627
X. Nam Nghĩa 44628
X. Nam Hưng 44629
BCP. Nam Đàn 44650
BC. KHL Nam Đàn 44651
BC. Xuân Hòa 44652
BC. Nam Anh 44653
BC. Chợ Vạc 44654
BC. Nam Giang 44655
BC. Kim Liên 44656
BC. Chín Nam 44657
BC. Nam Nghĩa 44658

HUYỆN THANH CHƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Thanh Chương 44700
Huyện ủy 44701
Hội đồng nhân dân 44702
Ủy ban nhân dân 44703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44704
TT. Thanh Chương 44706
X. Thanh Ngọc 44707
X. Thanh Đồng 44708
X. Thanh Phong 44709
X. Thanh Tường 44710
X. Thanh Hưng 44711
X. Thanh Văn 44712
X. Thanh Tiên 44713
X. Thanh Liên 44714
X. Phong Thịnh 44715
X. Cát Văn 44716
X. Thanh Hòa 44717
X. Thanh Nho 44718
X. Thanh Đức 44719
X. Hạnh Lâm 44720
X. Thanh Sơn 44721
X. Thanh Mỹ 44722
X. Thanh Lĩnh 44723
X. Đồng Văn 44724
X. Thanh Hương 44725
X. Ngọc Lâm 44726
X. Thanh An 44727
X. Thanh Thịnh 44728
X. Thanh Khê 44729
X. Thanh Chi 44730
X. Ngọc Sơn 44731
X. Xuân Tường 44732
X. Thanh Long 44733
X. Võ Liệt 44734
X. Thanh Thủy 44735
X. Thanh Hà 44736
X. Thanh Tùng 44737
X. Thanh Dương 44738
X. Thanh Lương 44739
X. Thanh Khai 44740
X. Thanh Yên 44741
X. Thanh Giang 44742
X. Thanh Mai 44743
X. Thanh Xuân 44744
X. Thanh Lâm 44745
BCP. Thanh Chương 44750
BC. KHL Thanh Chương 44751
BC. Đại Đồng 44752
BC. Chợ Rạng 44753
BC. Chợ Giăng 44754
BC. Chợ Chùa 44755
BC. Hạnh Lâm 44756
BC. Ba Bến 44757
BC. Nguyệt Bổng 44758
BC. Chợ Rộ 44759
BC. Phuống 44759
BC. Chợ Cồn 44760
BC. Rào Gang 44761
BC. Phuống 44762

THỊ XÃ THÁI HÒA

BC. Trung tâm thị xã Thái Hòa 44800
Thị ủy 44801
Hội đồng nhân dân 44802
Ủy ban nhân dân 44803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44804
P. Hòa Hiếu 44806
P. Quang Tiến 44807
P. Quang Phong 44808
P. Long Sơn 44809
X. Nghĩa Hòa 44810
X. Nghĩa Tiến 44811
X. Nghĩa Mỹ 44812
X. Tây Hiếu 44813
X. Nghĩa Thuận 44814
X. Đông Hiếu 44815
BCP. Thái Hòa 44850
BC. KHL Thái Hòa 44851
BC. Chợ Mới 44852
ĐVHX. Đông Hiếu 44853

THỊ XÃ HOÀNG MAI

BC. Trung tâm thị xã Hoàng Mai 44900
Thị ủy 44901
Hội đồng nhân dân 44902
Ủy ban nhân dân 44903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44904
P. Quỳnh Thiện 44906
X. Quỳnh Lập 44907
X. Quỳnh Vinh 44908
X. Quỳnh Trang 44909
X. Quỳnh Lộc 44910
P. Quỳnh Dị 44911
P. Mai Hùng 44912
P. Quỳnh Phương 44913
P. Quỳnh Xuân 44914
X. Quỳnh Liên 44915
BCP. Hoàng Mai 44950
BC. KHL Hoàng Mai 44951
BC. Quỳnh Phương 44952
BC. Quỳnh Xuân 44953
BĐVHX Quỳnh Lộc 2 44954

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Nghệ An mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Nghệ An mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm