Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Long An ⚡️ Mới Nhất 2022

1675
mã bưu chính Long An

Mã bưu điện Long An nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Long An gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Long An

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Long An: 82000 – 83000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Long An)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Long An 82000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 82001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 82002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 82003
Ban Dân vận tỉnh ủy 82004
Ban Nội chính tỉnh ủy 82005
Đảng ủy khối cơ quan 82009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 82010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 82011
Báo Long An 82016
Hội đồng nhân dân 82021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 82030
Tòa án nhân dân tỉnh 82035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 82036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 82040
Sở Công Thương 82041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 82042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 82043
Sở Ngoại vụ 82044
Sở Tài chính 82045
Sở Thông tin và Truyền thông 82046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 82047
Công an tỉnh 82049
Sở Nội vụ 82051
Sở Tư pháp 82052
Sở Giáo dục và Đào tạo 82053
Sở Giao thông vận tải 82054
Sở Khoa học và Công nghệ 82055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 82056
Sở Tài nguyên và Môi trường 82057
Sở Xây dựng 82058
Sở Y tế 82060
Bộ chỉ huy Quân sự 82061
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 82063
Thanh tra tỉnh 82064
Trường chính trị tỉnh 82065
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam 82066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 82067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 82070
Cục Thuế 82078
Cục Hải quan 82079
Cục Thống kê 82080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 82081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 82085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 82086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 82087
Liên đoàn Lao động tỉnh 82088
Hội Nông dân tỉnh 82089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 82090
Tỉnh Đoàn 82091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 82092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 82093

THÀNH PHỐ TÂN AN

BC. Trung tâm thành phố Tân An 82100
Thành ủy 82101
Hội đồng nhân dân 82102
Ủy ban nhân dân 82103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82104
P. 1 82106
P. 5 82107
X. Nhơn Thạnh Trung 82108
X. Hướng Thọ Phú 82109
P. 6 82110
P. 2 82111
X. Lợi Bình Nhơn 82112
P. Khánh Hậu 82113
P. 4 82114
P. Tân Khánh 82115
X. An Vĩnh Ngãi 82116
P. 7 82117
P. 3 82118
X. Bình Tâm 82119
BCP. Tân An 82150
BC. Chợ Tân An 82151
BC. Hệ 1 Long An 82199

HUYỆN CHÂU THÀNH

BC. Trung tâm huyện Châu Thành 82200
Huyện ủy 82201
Hội đồng nhân dân 82202
Ủy ban nhân dân 82203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82204
TT. Tầm Vu 82206
X. Phước Tân Hưng 82207
X. Thanh Phú Long 82208
X. Thanh Vĩnh Đông 82209
X. Thuận Mỹ 82210
X. Phú Ngãi Trị 82211
X. Bình Quới 82212
X. Hòa Phú 82213
X. Vĩnh Công 82214
X. Hiệp Thạnh 82215
X. Dương Xuân Hội 82216
X. Long Trì 82217
X. An Lục Long 82218
BCP. Châu Thành 82250

HUYỆN TÂN TRỤ

BC. Trung tâm huyện Tân Trụ 82300
Huyện ủy 82301
Hội đồng nhân dân 82302
Ủy ban nhân dân 82303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82304
TT. Tân Trụ 82306
X. Tân Phước Tây 82307
X. Bình Trinh Đông 82308
X. An Nhựt Tân 82309
X. Mỹ Bình 82310
X. Quê Mỹ Thạnh 82311
X. Lạc Tấn 82312
X. Bình Lãng 82313
X. Bình Tịnh 82314
X. Đức Tân 82315
X. Nhựt Ninh 82316
BCP. Tân Trụ 82350

HUYỆN CẦN ĐƯỚC

BC. Trung tâm huyện Cần Đước 82400
Huyện ủy 82401
Hội đồng nhân dân 82402
Ủy ban nhân dân 82403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82404
TT. Cần Đước 82406
X. Tân Lân 82407
X. Mỹ Lệ 82408
X. Tân Trạch 82409
X. Long Hòa 82410
X. Long Khê 82411
X. Long Trạch 82412
X. Phước Vân 82413
X. Long Định 82414
X. Long Sơn 82415
X. Phước Tuy 82416
X. Tân Ân 82417
X. Tân Chánh 82418
X. Phước Đông 82419
X. Long Cang 82420
X. Long Hựu Đông 82421
X. Long Hựu Tây 82422
BCP. Cần Đước 82450
BC. Rạch Kiến 82451
BĐVHX Mỹ Lệ 2 82452
BĐVHX Phước Vân 1 82453
BĐVHX Long Hựu Đông 1 82454

HUYỆN CẦN GIUỘC

BC. Trung tâm huyện Cần Giuộc 82500
Huyện ủy 82501
Hội đồng nhân dân 82502
Ủy ban nhân dân 82503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82504
TT. Cần Giuộc 82506
X. Long Hậu 82507
X. Tân Kim 82508
X. Mỹ Lộc 82509
X. Long Thượng 82510
X. Phước Lý 82511
X. Phước Hậu 82512
X. Phước Lâm 82513
X. Thuận Thành 82514
X. Trường Bình 82515
X. Phước Lại 82516
X. Phước Vĩnh Đông 82517
X. Phước Vĩnh Tây 82518
X. Long An 82519
X. Long Phụng 82520
X. Đông Thạnh 82521
X. Tân Tập 82522
BCP. Cần Giuộc 82550

HUYỆN BẾN LỨC

BC. Trung tâm huyện Bến Lức 82600
Huyện ủy 82601
Hội đồng nhân dân 82602
Ủy ban nhân dân 82603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82604
TT. Bến Lức 82606
X. Mỹ Yên 82607
X. Thanh Phú 82608
X. Tân Bửu 82609
X. Tân Hòa 82610
X. Lương Bình 82611
X. Thạnh Lợi 82612
X. Thạnh Hòa 82613
X. Lương Hòa 82614
X. Bình Đức 82615
X. An Thạnh 82616
X. Thạnh Đức 82617
X. Nhựt Chánh 82618
X. Long Hiệp 82619
X. Phước Lợi 82620
BCP. Bến Lức 82650
BC. Thuận Đạo 82651
BC. Gò Đen 82652

HUYỆN ĐỨC HÒA

BC. Trung tâm huyện Đức Hòa 82700
Huyện ủy 82701
Hội đồng nhân dân 82702
Ủy ban nhân dân 82703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82704
TT. Hậu Nghĩa 82706
X. Đức Lập Thượng 82707
X. Đức Lập Hạ 82708
X. Tân Mỹ 82709
X. An Ninh Đông 82710
X. Lộc Giang 82711
X. An Ninh Tây 82712
X. Hiệp Hòa 82713
TT. Hiệp Hòa 82714
X. Tân Phú 82715
X. Hòa Khánh Tây 82716
X. Hòa Khánh Đông 82717
X. Đức Hòa Thượng 82718
X. Mỹ Hạnh Bắc 82719
X. Mỹ Hạnh Nam 82720
X. Đức Hòa Đông 82721
TT. Đức Hòa 82722
X. Hòa Khánh Nam 82723
X. Đức Hòa Hạ 82724
X. Hựu Thạnh 82725
BCP. Đức Hòa 82750
BC. Hậu Nghĩa 82751
BC. Mỹ Hạnh Nam 82752
BC. Hạnh Phúc 82753

HUYỆN ĐỨC HUỆ

BC. Trung tâm huyện Đức Huệ 82800
Huyện ủy 82801
Hội đồng nhân dân 82802
Ủy ban nhân dân 82803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82804
TT. Đông Thành 82806
X. Mỹ Thạnh Bắc 82807
X. Mỹ Quý Đông 82808
X. Mỹ Quý Tây 82809
X. Mỹ Thạnh Tây 82810
X. Mỹ Bình 82811
X. Mỹ Thạnh Đông 82812
X. Bình Hòa Bắc 82813
X. Bình Thành 82814
X. Bình Hòa Hưng 82815
X. Bình Hòa Nam 82816
BCP. Đức Huệ 82850
BĐVHX Mỹ Quý Tây 82851
BĐVHX Bình Thành 82852

HUYỆN THẠCH HÓA

BC. Trung tâm huyện Thạch Hóa 82900
Huyện ủy 82901
Hội đồng nhân dân 82902
Ủy ban nhân dân 82903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82904
TT. Thạnh Hóa 82906
X. Thạnh Phú 82907
X. Thuận Nghĩa Hòa 82908
X. Thuận Bình 82909
X. Tân Hiệp 82910
X. Thạnh Phước 82911
X. Thủy Tây 82912
X. Thạnh An 82913
X. Thủy Đông 82914
X. Tân Tây 82915
X. Tân Đông 82916
BCP. Thạnh Hóa 82950

THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG

BC. Trung tâm thị xã Kiến Tường 83000
Thị ủy 83001
Hội đồng nhân dân 83002
Ủy ban nhân dân 83003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83004
P. 1 83006
P. 2 83007
P. 3 83008
X. Bình Hiệp 83009
X. Bình Tân 83010
X. Thạnh Trị 83011
X. Tuyên Thạnh 83012
X. Thạnh Hưng 83013
BCP. Kiến Tường 83050

HUYỆN MỘC HÓA

BC. Trung tâm huyện Mộc Hóa 83100
Huyện ủy 83101
Hội đồng nhân dân 83102
Ủy ban nhân dân 83103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83104
X. Tân Thành 83106
X. Bình Hòa Đông 83107
X. Bình Thạnh 83108
X. Bình Hòa Tây 83109
X. Bình Hòa Trung 83110
X. Tân Lập 83111
X. Bình Phong Thạnh 83112
BCP. Mộc Hóa 83150
BĐVHX Tân Lập 2 83151

HUYỆN VĨNH HƯNG

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Hưng 83200
Huyện ủy 83201
Hội đồng nhân dân 83202
Ủy ban nhân dân 83203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83204
TT. Vĩnh Hưng 83206
X. Thái Bình Trung 83207
X. Thái Trị 83208
X. Hưng Điền A 83209
X. Khánh Hưng 83210
X. Vĩnh Trị 83211
X. Vĩnh Bình 83212
X. Vĩnh Thuận 83213
X. Tuyên Bình Tây 83214
X. Tuyên Bình 83215
BCP. Vĩnh Hưng 83250
BĐVHX Hưng Điền 2 83251
BĐVHX Vĩnh Bình 2 83252

HUYỆN TÂN HƯNG

BC. Trung tâm huyện Tân Hưng 83300
Huyện ủy 83301
Hội đồng nhân dân 83302
Ủy ban nhân dân 83303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83304
TT. Tân Hưng 83306
X. Vĩnh Thạnh 83307
X. Thạnh Hưng 83308
X. Hưng Hà 83309
X. Hưng Điền B 83310
X. Hưng Điền 83311
X. Hưng Thạnh 83312
X. Vĩnh Châu B 83313
X. Vĩnh Lợi 83314
X. Vĩnh Châu A 83315
X. Vĩnh Đại 83316
X. Vĩnh Bửu 83317
BCP. Tân Hưng 83350

HUYỆN TÂN THẠNH

BC. Trung tâm huyện Tân Thạnh 83400
Huyện ủy 83401
Hội đồng nhân dân 83402
Ủy ban nhân dân 83403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83404
TT. Tân Thạnh 83406
X. Kiến Bình 83407
X. Nhơn Hoà 83408
X. Tân Lập 83409
X. Nhơn Hòa Lập 83410
X. Bắc Hòa 83411
X. Hậu Thạnh Tây 83412
X. Hậu Thạnh Đông 83413
X. Tân Thành 83414
X. Tân Ninh 83415
X. Nhơn Ninh 83416
X. Tân Hòa 83417
X. Tân Bình 83418
BCP. Tân Thạnh 83450

HUYỆN THỦ THỪA

BC. Trung tâm huyện Thủ Thừa 83500
Huyện ủy 83501
Hội đồng nhân dân 83502
Ủy ban nhân dân 83503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83504
TT. Thủ Thừa 83506
X. Tân Thành 83507
X. Tân Lập 83508
X. Long Thành 83509
X. Long Thạnh 83510
X. Long Thuận 83511
X. Mỹ Lạc 83512
X. Mỹ Thạnh 83513
X. Mỹ An 83514
X. Bình An 83515
X. Mỹ Phú 83516
X. Bình Thạnh 83517
X. Nhị Thành 83518
BCP. Thủ Thừa 83550

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Long An mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Long An mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm