Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Lâm Đồng ⚡️ Mới Nhất 2022

2237
mã bưu chính lâm đồng

Mã bưu điện Lâm Đồng nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lâm Đồng gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Lâm Đồng

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Lâm Đồng: 66000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng 66000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 66001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 66002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 66003
Ban Dân vận tỉnh ủy 66004
Ban Nội chính tỉnh ủy 66005
Đảng ủy khối cơ quan 66009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 66010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 66011
Báo Lâm Đồng 66016
Hội đồng nhân dân 66021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 66030
Tòa án nhân dân tỉnh 66035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 66036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 66040
Sở Công Thương 66041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 66042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 66043
Sở Ngoại vụ 66044
Sở Tài chính 66045
Sở Thông tin và Truyền thông 66046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 66047
Công an tỉnh 66049
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 66050
Sở Nội vụ 66051
Sở Tư pháp 66052
Sở Giáo dục và Đào tạo 66053
Sở Giao thông vận tải 66054
Sở Khoa học và Công nghệ 66055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 66056
Sở Tài nguyên và Môi trường 66057
Sở Xây dựng 66058
Sở Y tế 66060
Bộ chỉ huy Quân sự 66061
Ban Dân tộc 66062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 66063
Thanh tra tỉnh 66064
Trường chính trị tỉnh 66065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 66066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 66067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 66070
Cục Thuế 66078
Cục Hải quan 66079
Cục Thống kê 66080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 66081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 66085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 66086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 66087
Liên đoàn Lao động tỉnh 66088
Hội Nông dân tỉnh 66089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 66090
Tỉnh đoàn 66091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 66092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 66093

THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

BC. Trung tâm thành phố Đà Lạt 66100
Thành ủy 66101
Hội đồng nhân dân 66102
Ủy ban nhân dân 66103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66104
P. 8 66106
P. 7 66107
P. 6 66108
P. 2 66109
P. 1 66110
P. 9 66111
P. 12 66112
P. 5 66113
X. Tà Nung 66114
P. 4 66115
P. 3 66116
P. 10 66117
P. 11 66118
X. Xuân Thọ 66119
X. Xuân Trường 66120
X. Trạm Hành 66121
BCP. Đà Lạt 66150
BC. KHL Đà Lạt 66151
BC. Phù Đổng Thiên Vương 66152
BC. Phan Đình Phùng 66153
BC. Phan Chu Trinh 66154
BC. Quang Trung 66155
BC. Thái Phiên 66156
BC. Trần Phu 66157
BC. Cầu Đất 66158
BC. Trung tâm hành chính tỉnh 66198
BC. Hệ 1 Lâm Đồng 66199

HUYỆN LẠC DƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Lạc Dương 66200
Huyện ủy 66201
Hội đồng nhân dân 66202
Ủy ban nhân dân 66203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66204
TT. Lạc Dương 66206
X. Đạ Sar 66207
X. Lát 66208
X. Đưng KNớ 66209
X. Đạ Nhim 66210
X. Đạ Chais 66211
BCP. Lạc Dương 66225

HUYỆN ĐAM RÔNG

BC. Trung tâm huyện Đam Rông 66250
Huyện ủy 66251
Hội đồng nhân dân 66252
Ủy ban nhân dân 66253
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66254
X. Rô Men 66256
X. Đạ M’ Rong 66257
X. Đạ Rsal 66258
X. Liêng Srônh 66259
X. Phi Liêng 66260
X. Đạ K’ Nàng 66261
X. Đạ Tông 66262
X. Đạ Long 66263
BCP. Đam Rông 66275
BC. Đạ Rsal 66276

HUYỆN LÂM HÀ

BC. Trung tâm huyện Lâm Hà 66300
Huyện ủy 66301
Hội đồng nhân dân 66302
Ủy ban nhân dân 66303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66304
TT. Đinh Văn 66306
X. Nam Hà 66307
X. Phi Tô 66308
X. Đạ Đờn 66309
X. Tân Văn 66310
X. Tân Hà 66311
X. Gia Lâm 66312
TT. Nam Ban 66313
X. Đông Thanh 66314
X. Mê Linh 66315
X. Phu Sơn 66316
X. Phuc Thọ 66317
X. Tân Thanh 66318
X. Hoài Đức 66319
X. Liên Hà 66320
X. Đan Phượng 66321
BCP. Lâm Hà 66350
BC. Tân Hà 66351
BC. Nam Ban 66352

HUYỆN BẢO LÂM

BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm 66400
Huyện ủy 66401
Hội đồng nhân dân 66402
Ủy ban nhân dân 66403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66404
TT. Lộc Thắng 66406
X. Lộc Ngãi 66407
X. Lộc Phu 66408
X. Lộc Lâm 66409
X. B’ Lá 66410
X. Lộc Quảng 66411
X. Lộc An 66412
X. Lộc Đức 66413
X. Lộc Bảo 66414
X. Lộc Bắc 66415
X. Lộc Tân 66416
X. Lộc Thành 66417
X. Lộc Nam 66418
X. Tân Lạc 66419
BCP. Bảo Lâm 66425
BC. Lộc An 66426

THÀNH PHỐ BẢO LỘC

BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc 66450
Thành ủy 66451
Hội đồng nhân dân 66452
Ủy ban nhân dân 66453
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66454
P. 1 66456
P. Lộc Phát 66457
P. 2 66458
P. B’lao 66459
P. Lộc Sơn 66460
X. Lộc Nga 66461
X. Lộc Thanh 66462
X. Đạm Bri 66463
P. Lộc Tiến 66464
X. Lộc Châu 66465
X. Đại Lào 66466
BCP. Bảo Lộc 66475
BC. Hà Giang 66476
BC. Lộc Phát 66477
BC. Nguyễn Công Trứ 66478
BC. KCN Lộc Sơn 66479
BC. Lộc Nga 66480
BC. Lộc Tiến 66481
BC. Lôc Châu 66482

HUYỆN CÁT TIÊN

BC. Trung tâm huyện Cát Tiên 66500
Huyện ủy 66501
Hội đồng nhân dân 66502
Ủy ban nhân dân 66503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66504
TT. Cát Tiên 66506
X. Mỹ Lâm 66507
X. Nam Ninh 66508
X. Gia Viễn 66509
X. Đức Phổ 66510
X. Quảng Ngãi 66511
X. Tư Nghĩa 66512
X. Tiên Hoàng 66513
X. Đồng Nai Thượng 66514
X. Phước Cát 2 66515
X. Phước Cát 1 66516
BCP. Cát Tiên 66550

HUYỆN ĐẠ TẺH

BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh 66600
Huyện ủy 66601
Hội đồng nhân dân 66602
Ủy ban nhân dân 66603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66604
TT. Đạ Tẻh 66606
X. Đạ Kho 66607
X. Hà Đông 66608
X. Triệu Hải 66609
X. Đạ Pal 66610
X. Quảng Trị 66611
X. Mỹ Đức 66612
X. Quốc Oai 66613
X. An Nhơn 66614
X. Hương Lâm 66615
X. Đạ Lây 66616
BCP. Đạ Tẻh 66625

HUYỆN ĐẠ HUOAI

BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai 66650
Huyện ủy 66651
Hội đồng nhân dân 66652
Ủy ban nhân dân 66653
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66654
TT. Ma Đa Guôi 66656
X. Hà Lâm 66657
X. Phước Lộc 66658
X. Đạ Tồn 66659
X. Đạ Oai 66660
X. Ma Đa Guôi 66661
X. Đoàn Kết 66662
X. Đạ Ploa 66663
TT. Đạ M’ri 66664
X. Đạ M’ri 66665
BCP. Đạ Huoai 66675
BC. Đạm Ri 66676

HUYỆN DI LINH

BC. Trung tâm huyện Di Linh 66700
Huyện ủy 66701
Hội đồng nhân dân 66702
Ủy ban nhân dân 66703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66704
TT. Di Linh 66706
X. Tân Nghĩa 66707
X. Tân Châu 66708
X. Liên Đầm 66709
X. Gung Ré 66710
X. Bảo Thuận 66711
X. Tam Bố 66712
X. Gia Hiệp 66713
X. Đinh Lạc 66714
X. Tân Thượng 66715
X. Đinh Trang Thượng 66716
X. Tân Lâm 66717
X. Đinh Trang Hòa 66718
X. Hòa Trung 66719
X. Hòa Ninh 66720
X. Hòa Nam 66721
X. Hòa Bắc 66722
X. Sơn Điền 66723
X. Gia Bắc 66724
BCP. Di Linh 66750
BC. Hòa Ninh 66751
BC. HCC Di Linh 66798

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

BC. Trung tâm huyện Đức Trọng 66800
Huyện ủy 66801
Hội đồng nhân dân 66802
Ủy ban nhân dân 66803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66804
TT. Liên Nghĩa 66806
X. Hiệp Thạnh 66807
X. Liên Hiệp 66808
X. N’Thol Hạ 66809
X. Tân Hội 66810
X. Tân Thành 66811
X. Phu Hội 66812
X. Hiệp An 66813
X. Bình Thạnh 66814
X. Ninh Gia 66815
X. Tà Hine 66816
X. Ninh Loan 66817
X. Đà Loan 66818
X. Tà Năng 66819
X. Đa Quyn 66820
BCP. Đức Trọng 66850
BC. Finom 66851
BC. Ninh Gia 66852
BĐVHX R’chai 66853
BĐVHX K’nai 66854
BC. HCC Đức Trọng 66898

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Đơn Dương 66900
Huyện ủy 66901
Hội đồng nhân dân 66902
Ủy ban nhân dân 66903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66904
TT. Thạnh Mỹ 66906
X. Quảng Lập 66907
X. Lạc Lâm 66908
X. Đạ Ròn 66909
X. Tu Tra 66910
X. Ka Đơn 66911
X. Pró 66912
X. Ka Đô 66913
X. Lạc Xuân 66914
TT. D’Ran 66915
BCP. Đơn Dương 66950
BC. Lạc Lâm 66951
BC. Dran 66952

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Lâm Đồng mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Lâm Đồng mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm