Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Đồng Tháp ⚡️ Mới Nhất 2022

1266
mã bưu chính đồng tháp

Mã bưu điện Đồng Tháp nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Đồng Tháp gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Đồng Tháp

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Đồng Tháp: 81000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Đồng Tháp)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Đồng Tháp 81000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 81001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 81002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 81003
Ban Dân vận tỉnh ủy 81004
Ban Nội chính tỉnh ủy 81005
Đảng ủy khối cơ quan 81009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 81010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 81011
Báo Đồng Tháp 81016
Hội đồng nhân dân 81021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 81030
Tòa án nhân dân tỉnh 81035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 81036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 81040
Sở Công Thương 81041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 81042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 81043
Sở Ngoại vụ 81044
Sở Tài chính 81045
Sở Thông tin và Truyền thông 81046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 81047
Công an tỉnh 81049
Sở Nội vụ 81051
Sở Tư pháp 81052
Sở Giáo dục và Đào tạo 81053
Sở Giao thông vận tải 81054
Sở Khoa học và Công nghệ 81055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 81056
Sở Tài nguyên và Môi trường 81057
Sở Xây dựng 81058
Sở Y tế 81060
Bộ chỉ huy Quân sự 81061
Ban Dân tộc 81062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 81063
Thanh tra tỉnh 81064
Trường chính trị tỉnh 81065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 81066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 81067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 81070
Cục Thuế 81078
Cục Hải quan 81079
Cục Thống kê 81080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 81081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 81085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 81086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 81087
Liên đoàn Lao động tỉnh 81088
Hội Nông dân tỉnh 81089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 81090
Tỉnh Đoàn 81091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 81092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 81093

THÀNH PHỐ CAO LÃNH

BC. Trung tâm thành phố Cao Lãnh 81100
Thành ủy 81101
Hội đồng nhân dân 81102
Ủy ban nhân dân 81103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81104
P. 1 81106
P. Mỹ Phú 81107
X. Mỹ Trà 81108
X. Mỹ Tân 81109
X. Mỹ Ngãi 81110
P. 11 81111
X. Tân Thuận Tây 81112
X. Hòa An 81113
P. Hoà Thuận 81114
P. 4 81115
P. 2 81116
P. 3 81117
P. 6 81118
X. Tân Thuận Đông 81119
X. Tịnh Thới 81120
BCP. Thành phố Cao Lãnh 81125
BC. Phường 11 81126
BC. Phường Sáu 81127
BĐVHX Tân Thuận Đông 2 81128
BC. HCC Đồng Tháp 81148
BC. Hệ 1 Đồng Tháp 81149

HUYỆN CAO LÃNH

BC. Trung tâm huyện Cao Lãnh 81150
Huyện ủy 81151
Hội đồng nhân dân 81152
Ủy ban nhân dân 81153
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81154
TT. Mỹ Thọ 81156
X. Mỹ Thọ 81157
X. An Bình 81158
X. Nhị Mỹ 81159
X. Ba Sao 81160
X. Phương Thịnh 81161
X. Gáo Giồng 81162
X. Phong Mỹ 81163
X. Tân Nghĩa 81164
X. Phương Trà 81165
X. Mỹ Xương 81166
X. Mỹ Hội 81167
X. Tân Hội Trung 81168
X. Bình Hàng Trung 81169
X. Bình Hàng Tây 81170
X. Mỹ Long 81171
X. Mỹ Hiệp 81172
X. Bình Thạnh 81173
BCP. Cao Lãnh 81180
BC. Kiến Văn 81181
BC. Mỹ Long 81182

HUYỆN THÁP MƯỜI

BC. Trung tâm huyện Tháp Mười 81200
Huyện ủy 81201
Hội đồng nhân dân 81202
Ủy ban nhân dân 81203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81204
TT. Mỹ An 81206
X. Tân Kiều 81207
X. Mỹ Hòa 81208
X. Trường Xuân 81209
X. Thạnh Lợi 81210
X. Hưng Thạnh 81211
X. Mỹ Quý 81212
X. Mỹ Đông 81213
X. Láng Biển 81214
X. Thanh Mỹ 81215
X. Phú Điền 81216
X. Đốc Binh Kiều 81217
X. Mỹ An 81218
BCP. Tháp Mười 81250
BC. Trường Xuân 81251
BC. Đường Thét 81252
BC. Thanh Mỹ 81253

HUYỆN TAM NÔNG

BC. Trung tâm huyện Tam Nông 81300
Huyện ủy 81301
Hội đồng nhân dân 81302
Ủy ban nhân dân 81303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81304
TT. Tràm Chim 81306
X. Phú Cường 81307
X. Hoà Bình 81308
X. Tân Công Sính 81309
X. Phú Hiệp 81310
X. Phú Thành B 81311
X. An Hòa 81312
X. An Long 81313
X. Phú Ninh 81314
X. Phú Thành A 81315
X. Phú Thọ 81316
X. Phú Đức 81317
BCP. Tam Nông 81350
BC. An Long 81351
BĐVHX Phú Cường 2 81352

HUYỆN TÂN HỒNG

BC. Trung tâm huyện Tân Hồng 81400
Huyện ủy 81401
Hội đồng nhân dân 81402
Ủy ban nhân dân 81403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81404
TT. Sa Rài 81406
X. Tân Thành B 81407
X. Tân Thành A 81408
X. Thông Bình 81409
X. Tân Hộ Cơ 81410
X. Bình Phú 81411
X. Tân Công Chí 81412
X. An Phước 81413
X. Tân Phước 81414
BCP. Tân Hồng 81450
BC. Giồng Găng 81451
BĐVHX Thông Bình 2 81452

THỊ XÃ HỒNG NGỰ

BC. Trung tâm thị xã Hồng Ngự 81500
Thị ủy 81501
Hội đồng nhân dân 81502
Ủy ban nhân dân 81503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81504
P. An Thạnh 81506
X. Bình Thạnh 81507
X. Tân Hội 81508
P. An Lạc 81509
P. An Lộc 81510
X. An Bình A 81511
X. An Bình B 81512
BCP. Thị xã Hồng Ngự 81525
BC. HCC TX. Hồng Ngự 81548

HUYỆN HỒNG NGỰ

BC. Trung tâm huyện Hồng Ngự 81550
Huyện ủy 81551
Hội đồng nhân dân 81552
Ủy ban nhân dân 81553
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81554
X. Thường Thới Hậu A 81556
X. Thường Phước 1 81557
X. Thường Phước 2 81558
X. Thường Thới Tiền 81559
X. Thường Thới Hậu B 81560
X. Thường Lạc 81561
X. Long Khánh A 81562
X. Long Khánh B 81563
X. Long Thuận 81564
X. Phú Thuận B 81565
X. Phú Thuận A 81566
BCP. Hồng Ngự 81575

HUYỆN THANH BÌNH

BC. Trung tâm huyện Thanh Bình 81600
Huyện ủy 81601
Hội đồng nhân dân 81602
Ủy ban nhân dân 81603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81604
TT. Thanh Bình 81606
X. Bình Thành 81607
X. Bình Tấn 81608
X. Tân Mỹ 81609
X. Phú Lợi 81610
X. An Phong 81611
X. Tân Quới 81612
X. Tân Hòa 81613
X. Tân Huề 81614
X. Tân Bình 81615
X. Tân Long 81616
X. Tân Thạnh 81617
X. Tân Phú 81618
BCP. Thanh Bình 81650
BC. An Phong 81651
BC. Tân Qưới 81652

HUYỆN LẤP VÒ

BC. Trung tâm huyện Lấp Vò 81700
Huyện ủy 81701
Hội đồng nhân dân 81702
Ủy ban nhân dân 81703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81704
TT. Lấp Vò 81706
X. Bình Thành 81707
X. Định An 81708
X. Định Yên 81709
X. Bình Thạnh Trung 81710
X. Hội An Đông 81711
X. Mỹ An Hưng A 81712
X. Mỹ An Hưng B 81713
X. Tân Mỹ 81714
X. Vĩnh Thạnh 81715
X. Long Hưng B 81716
X. Long Hưng A 81717
X. Tân Khánh Trung 81718
BCP. Lấp Vò 81725
BC. Tân Mỹ 81726
BC. Vĩnh Thạnh 81727

HUYỆN LAI VUNG

BC. Trung tâm huyện Lai Vung 81750
Huyện ủy 81751
Hội đồng nhân dân 81752
Ủy ban nhân dân 81753
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81754
TT. Lai Vung 81756
X. Hòa Thành 81757
X. Tân Dương 81758
X. Long Hậu 81759
X. Tân Phước 81760
X. Tân Thành 81761
X. Vĩnh Thới 81762
X. Hòa Long 81763
X. Long Thắng 81764
X. Tân Hòa 81765
X. Định Hòa 81766
X. Phong Hòa 81767
BCP. Lai Vung 81775
BC. Tân Thành 81776

THÀNH PHỐ SA ĐÉC

BC. Trung tâm thành phố Sa Đéc 81800
Thành ủy 81801
Hội đồng nhân dân 81802
Ủy ban nhân dân 81803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81804
P. 1 81806
P. 3 81807
P. 4 81808
P. 2 81809
X. Tân Phú Đông 81810
P. An Hoà 81811
X. Tân Quy Tây 81812
P. Tân Quy Đông 81813
X. Tân Khánh Đông 81814
BCP. Sa Đéc 81850
BC. Nàng Hai 81851

HUYỆN CHÂU THÀNH

BC. Trung tâm huyện Châu Thành 81900
Huyện ủy 81901
Hội đồng nhân dân 81902
Ủy ban nhân dân 81903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 81904
TT. Cái Tàu Hạ 81906
X. An Nhơn 81907
X. An Hiệp 81908
X. Tân Nhuận Đông 81909
X. Tân Bình 81910
X. Tân Phú Trung 81911
X. Tân Phú 81912
X. Phú Long 81913
X. Phú Hựu 81914
X. An Phú Thuận 81915
X. An Khánh 81916
X. Hòa Tân 81917
BCP. Châu Thành 81950
BC. Nha Mân 81951
BC. Hòa Tân 81952

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Đồng Tháp mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Đồng Tháp mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm