Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Đồng Nai ⚡️ Mới Nhất 2022

3837
mã bưu chính đồng nai

Mã bưu điện Đồng Nai nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Đồng Nai gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Đồng Nai

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Đồng Nai: 76000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Đồng Nai)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Đồng Nai 76000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 76001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 76002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 76003
Ban Dân vận tỉnh ủy 76004
Ban Nội chính tỉnh ủy 76005
Đảng ủy khối cơ quan 76009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 76010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 76011
Báo Đồng Nai 76016
Hội đồng nhân dân 76021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 76030
Tòa án nhân dân tỉnh 76035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 76036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 76040
Sở Công Thương 76041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 76042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 76043
Sở Ngoại vụ 76044
Sở Tài chính 76045
Sở Thông tin và Truyền thông 76046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 76047
Công an tỉnh 76049
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 76050
Sở Nội vụ 76051
Sở Tư pháp 76052
Sở Giáo dục và Đào tạo 76053
Sở Giao thông vận tải 76054
Sở Khoa học và Công nghệ 76055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 76056
Sở Tài nguyên và Môi trường 76057
Sở Xây dựng 76058
Sở Y tế 76060
Bộ chỉ huy Quân sự 76061
Ban Dân tộc 76062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 76063
Thanh tra tỉnh 76064
Trường chính trị tỉnh 76065
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 76067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 76070
Cục Thuế 76078
Cục Hải quan 76079
Cục Thống kê 76080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 76081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 76085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 76086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 76087
Liên đoàn Lao động tỉnh 76088
Hội Nông dân tỉnh 76089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 76090
Tỉnh Đoàn 76091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 76092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 76093

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

BC. Trung tâm thành phố Biên Hòa 76100
Thành ủy 76101
Hội đồng nhân dân 76102
Ủy ban nhân dân 76103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76104
P. Thanh Bình 76106
P. Quyết Thắng 76107
P. Thống Nhất 76108
P. Tam Hiệp 76109
P. Tam Hòa 76110
P. Tân Hiệp 76111
P. Tân Biên 76112
P. Tân Hòa 76113
P. Hố Nai 76114
P. Tân Tiến 76115
P. Trảng Dài 76116
P. Tân Phong 76117
P. Trung Dũng 76118
P. Quang Vinh 76119
P. Bửu Long 76120
X. Tân Hạnh 76121
P. Hòa Bình 76122
X. Hoá An 76123
P. Tân Vạn 76124
P. Bửu Hòa 76125
X. Hiệp Hòa 76126
P. Bình Đa 76127
P. An Bình 76128
P. Long Bình Tân 76129
X. An Hòa 76130
X. Long Hưng 76131
X. Phước Tân 76132
X. Tam Phước 76133
P. Long Bình 76134
BCP. Biên Hòa 76150
BCP. Biên Hòa 2 76151
BCP. Biên Hòa 3 76152
BCP. Biên Hòa 4 76153
BCP. Biên Hòa 4B 76154
BCP. Biên Hòa 5 76155
BCP. Biên Hòa 6 76156
BC. KHL Biên Hòa 76157
BC. Quyết Thắng 76158
BC. Tam Hiệp 76159
BC. Tân Hiệp 76160
BC. Hố Nai 76161
BC. Tân Tiến 76162
BC. Trảng Dài 76163
BC. Quang Vinh 76164
BC. TMĐT Biên Hòa 76165
BC. Bửu Long 76166
BC. Hóa An 76167
BC. Tân Vạn 76168
BC. Chơ Đồn 76169
BC. KCN Biên Hòa 76170
BC. Long Bình Tân 76171
BC. An Hòa 76172
BC. Phước Tân 76173
BC. Tam Phước 76174
BC. Long Đức 76175
BC. Long Bình 76176
BC. HCC Biên Hòa 76198
BC. Hệ 1 Đồng Nai 76199

HUYỆN LONG THÀNH

BC. Trung tâm huyện Long Thành 76200
Huyện ủy 76201
Hội đồng nhân dân 76202
Ủy ban nhân dân 76203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76204
TT. Long Thành 76206
X. Lộc An 76207
X. Bình An 76208
X. Long Đức 76209
X. An Phước 76210
X. Tam An 76211
X. Long An 76212
X. Long Phước 76213
X. Phước Thái 76214
X. Tân Hiệp 76215
X. Phước Bình 76216
X. Bàu Cạn 76217
X. Suối Trầu 76218
X. Cẩm Đường 76219
X. Bình Sơn 76220
BCP. Long Thành 76230
BC. KHL Long Thành 76231
BC. Phước Thái 76232

HUYỆN NHƠN TRẠCH

BC. Trung tâm huyện Nhơn Trạch 76250
Huyện ủy 76251
Hội đồng nhân dân 76252
Ủy ban nhân dân 76253
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76254
TT. Phú Hội 76256
TT. Phước Thiền 76257
X. Long Tân 76258
X. Đại Phước 76259
X. Phú Hữu 76260
X. Phú Đông 76261
X. Phú Thạnh 76262
X. Phước Khánh 76263
X. Vĩnh Thanh 76264
X. Hiệp Phước 76265
X. Long Thọ 76266
X. Phước An 76267
BCP. Nhơn Trạch 76275
BCP. KCN Nhơn Trạch 76276
BC. KHL Nhơn Trạch 76277
BC. Khu Công Nghiệp 76278
BC. Phước Thiền 76279
BC. Đại Phước 76280

HUYỆN TRẢNG BOM

BC. Trung tâm huyện Trảng Bom 76300
Huyện ủy 76301
Hội đồng nhân dân 76302
Ủy ban nhân dân 76303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76304
TT. Trảng Bom 76306
X. Tây Hòa 76307
X. Sông Thao 76308
X. Bàu Hàm 76309
X. Thanh Bình 76310
X. Cây Gáo 76311
X. Sông Trầu 76312
X. Bắc Sơn 76313
X. Hố Nai 3 76314
X. Bình Minh 76315
X. Quảng Tiến 76316
X. Giang Điền 76317
X. Đồi 61 76318
X. Trung Hòa 76319
X. An Viễn 76320
X. Đông Hòa 76321
X. Hưng Thịnh 76322
BCP. Trảng Bom 76350
BCP. Bắc Sơn 76351
BC. An Chu 76352
BC. Bắc Sơn 76353
BC. Sông Mây 76354
BC. Hố Nai 3 76355
BC. Đông Hòa 76356

HUYỆN THỐNG NHẤT

BC. Trung tâm huyện Thống Nhất 76400
Huyện ủy 76401
Hội đồng nhân dân 76402
Ủy ban nhân dân 76403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76404
X. Xuân Thạnh 76406
X. Quang Trung 76407
X. Xuân Thiện 76408
X. Gia Tân 3 76409
X. Gia Tân 2 76410
X. Gia Tân 1 76411
X. Gia Kiệm 76412
X. Hưng Lộc 76413
X. Bàu Hàm 2 76414
X. Lộ 25 76415
BCP. Thống Nhất 76425
BC. Gia Kiệm 76426
BĐVHX Quang Trung 1 76427

THỊ XÃ LONG KHÁNH

BC. Trung tâm thị xã Long Khánh 76450
Thị ủy 76451
Hội đồng nhân dân 76452
Ủy ban nhân dân 76453
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76454
P. Xuân An 76456
P. Xuân Thanh 76457
X. Bàu Trâm 76458
X. Bảo Vinh 76459
X. Bảo Quang 76460
X. Bình Lộc 76461
X. Suối Tre 76462
P. Xuân Trung 76463
P. Xuân Bình 76464
P. Xuân Hòa 76465
P. Phú Bình 76466
X. Bàu Sen 76467
X. Xuân Lập 76468
X. Xuân Tân 76469
X. Hàng Gòn 76470
BCP. Long Khánh 76475
BC. Xuân Tân 76476

HUYỆN CẨM MỸ

BC. Trung tâm huyện Cẩm Mỹ 76500
Huyện ủy 76501
Hội đồng nhân dân 76502
Ủy ban nhân dân 76503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76504
X. Long Giao 76506
X. Xuân Quế 76507
X. Xuân Mỹ 76508
X. Sông Ray 76509
X. Lâm San 76510
X. Bảo Bình 76511
X. Xuân Tây 76512
X. Xuân Đông 76513
X. Xuân Bảo 76514
X. Nhân Nghĩa 76515
X. Xuân Đường 76516
X. Sông Nhạn 76517
X. Thừa Đức 76518
BCP. Cẩm Mỹ 76550
BC. Bảo Bình 76551
BC. Sông Ray 76552

HUYỆN XUÂN LỘC

BC. Trung tâm huyện Xuân Lộc 76600
Huyện ủy 76601
Hội đồng nhân dân 76602
Ủy ban nhân dân 76603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76604
TT. Gia Ray 76606
X. Xuân Trường 76607
X. Xuân Thành 76608
X. Suối Cao 76609
X. Xuân Bắc 76610
X. Xuân Thọ 76611
X. Suối Cát 76612
X. Xuân Hiệp 76613
X. Xuân Định 76614
X. Xuân Phú 76615
X. Bảo Hòa 76616
X. Lang Minh 76617
X. Xuân Hưng 76618
X. Xuân Hòa 76619
X. Xuân Tâm 76620
BCP. Xuân Lộc 76650
BC. Xuân Trường 2 76651
BC. Xuân Bắc 76652
BC. Bảo Hòa 76653
BC. Xuân Hưng 76654
BC. Xuân Tâm 76655

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

BC. Trung tâm huyện Định Quán 76700
Huyện ủy 76701
Hội đồng nhân dân 76702
Ủy ban nhân dân 76703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76704
TT. Định Quán 76706
X. Phú Hòa 76707
X. Phú Lơi 76708
X. Phú Vinh 76709
X. Phú Tân 76710
X. Thanh Sơn 76711
X. Ngọc Định 76712
X. Phú Ngọc 76713
X. La Ngà 76714
X. Phú Cường 76715
X. Túc Trưng 76716
X. Phú Túc 76717
X. Suối Nho 76718
X. Gia Canh 76719
BCP. Định Quán 76750
BC. La Ngà 76751
BC. Phú Cường 76752
BC. Phú Túc 76753

HUYỆN TÂN PHÚ

BC. Trung tâm huyện Tân Phú 76800
Huyện ủy 76801
Hội đồng nhân dân 76802
Ủy ban nhân dân 76803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76804
TT. Tân Phú 76806
X. Phú Lộc 76807
X. Phú Xuân 76808
X. Thanh Sơn 76809
X. Phú Trung 76810
X. Phú Sơn 76811
X. Phú An 76812
X. Nam Cát Tiên 76813
X. Dak Lua 76814
X. Núi Tương 76815
X. Phú Lập 76816
X. Tà Lài 76817
X. Phú Thịnh 76818
X. Trà Cổ 76819
X. Phú Thanh 76820
X. Phú Lâm 76821
X. Phú Bình 76822
X. Phú Điền 76823
BCP. Tân Phú 76850
BC. Phú Lập 76851
BC. Phú Lâm 76852
BC. Phú Bình 76853

HUYỆN VĨNH CỬU

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Cửu 76900
Huyện ủy 76901
Hội đồng nhân dân 76902
Ủy ban nhân dân 76903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 76904
TT. Vĩnh An 76906
X. Mã Đà 76907
X. Phú Lý 76908
X. Hiếu Liêm 76909
X. Trị An 76910
X. Tân An 76911
X. Vĩnh Tân 76912
X. Thiện Tân 76913
X. Thạnh Phú 76914
X. Bình Lơi 76915
X. Tân Bình 76916
X. Bình Hòa 76917
BCP. Vĩnh Cửu 76950
BC. Vĩnh Tân 76951
BC. Thạnh Phú 76952
BĐVHX Bà Hào 76953

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Đồng Nai mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Đồng Nai mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm