Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Bắc Ninh ⚡️ Mới Nhất 2022

4086
mã bưu chính bắc ninh

Mã bưu điện Bắc Ninh nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bắc Ninh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Bắc Ninh

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Bắc Ninh: 16000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Bắc Ninh)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh 16000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 16001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 16002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 16003
Ban Dân vận tỉnh ủy 16004
Ban Nội chính tỉnh ủy 16005
Đảng ủy khối cơ quan 16009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 16010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 16011
Báo Bắc Ninh 16016
Hội đồng nhân dân 16021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 16030
Tòa án nhân dân tỉnh 16035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 16036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 16040
Sở Công Thương 16041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 16042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 16043
Sở Ngoại vụ 16044
Sở Tài chính 16045
Sở Thông tin và Truyền thông 16046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 16047
Công an tỉnh 16049
Sở Nội vụ 16051
Sở Tư pháp 16052
Sở Giáo dục và Đào tạo 16053
Sở Giao thông vận tải 16054
Sở Khoa học và Công nghệ 16055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 16056
Sở Tài nguyên và Môi trường 16057
Sở Xây dựng 16058
Sở Y tế 16060
Bộ chỉ huy Quân sự 16061
Ban Dân tộc 16062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 16063
Thanh tra tỉnh 16064
Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ 16065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 16066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 16067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 16070
Cục Thuế 16078
Cục Hải quan 16079
Cục Thống kê 16080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 16081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 16085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 16086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 16087
Liên đoàn Lao động tỉnh 16088
Hội Nông dân tỉnh 16089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 16090
Tỉnh đoàn 16091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 16092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 16093

THÀNH PHỐ BẮC NINH

BC. Trung tâm thành phố Bắc Ninh 16100
Thành ủy 16101
Hội đồng nhân dân 16102
Ủy ban nhân dân 16103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16104
P. Suối Hoa 16106
P. Tiền An 16107
X. Kim Chân 16108
P. Thị Cầu 16109
P. Đáp Cầu 16110
P. Vũ Ninh 16111
X. Hòa Long 16112
P. Vạn An 16113
P. Kinh Bắc 16114
P. Vệ An 16115
P. Khúc Xuyên 16116
P. Phong Khê 16117
P. Võ Cường 16118
P. Khắc Niệm 16119
P. Hạp Lĩnh 16120
X. Nam Sơn 16121
P. Vân Dương 16122
P. Đại Phúc 16123
P. Ninh Xá 16124
BCP. Bắc Ninh 16150
BC. Lý Thái Tổ 16151
BC. Đáp Cầu 16152
BC. Vạn An 16153
BC. Chợ Và 16154
BC. HCC Bắc Ninh 16198
BC. Hệ 1 Bắc Ninh 16199

HUYỆN YÊN PHONG

BC. Trung tâm huyện Yên Phong 16200
Huyện ủy 16201
Hội đồng nhân dân 16202
Ủy ban nhân dân 16203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16204
TT. Chờ 16206
X. Trung Nghĩa 16207
X. Long Châu 16208
X. Đông Phong 16209
X. Thụy Hòa 16210
X. Tam Đa 16211
X. Dũng Liệt 16212
X. Yên Trung 16213
X. Đông Tiến 16214
X. Tam Giang 16215
X. Hòa Tiến 16216
X. Yên Phụ 16217
X. Văn Môn 16218
X. Đông Thọ 16219
BCP. Yên Phong 16250
BC. KCN Yên Phong 16251

THỊ XÃ TỪ SƠN

BC. Trung tâm thị xã Từ Sơn 16300
Thị ủy 16301
Hội đồng nhân dân 16302
Ủy ban nhân dân 16303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16304
P. Đông Ngàn 16306
P. Đồng Nguyên 16307
X. Tương Giang 16308
X. Tam Sơn 16309
X. Hương Mạc 16310
P. Đồng Kỵ 16311
X. Phù Khê 16312
P. Châu Khê 16313
P. Trang Hạ 16314
P. Đình Bảng 16315
X. Phù Chẩn 16316
P. Tân Hồng 16317
BCP. Từ Sơn 16350
BC. Trần Phú 16351
BC. Đình Bảng 16352
BC. KCN VSIP Từ Sơn 16353
BC. KHL Tiên Sơn 16354

HUYỆN TIÊN DU

BC. Trung tâm huyện Tiên Du 16400
Huyện ủy 16401
Hội đồng nhân dân 16402
Ủy ban nhân dân 16403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16404
TT. Lim 16406
X. Phú Lâm 16407
X. Nội Duệ 16408
X. Hoàn Sơn 16409
X. Đại Đồng 16410
X. Tri Phương 16411
X. Cảnh Hưng 16412
X. Phật Tích 16413
X. Minh Đạo 16414
X. Việt Đoàn 16415
X. Tân Chi 16416
X. Lạc Vệ 16417
X. Hiên Vân 16418
X. Liên Bão 16419
BCP. Tiên Du 16450
BC. KCN Tiên Sơn 16451
BC. KCN Đại Đồng 16452
BC. Chợ Sơn 16453

HUYỆN THUẬN THÀNH

BC. Trung tâm huyện Thuận Thành 16500
Huyện ủy 16501
Hội đồng nhân dân 16502
Ủy ban nhân dân 16503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16504
TT. Hồ 16506
X. Song Hồ 16507
X. Đại Đồng Thành 16508
X. Đình Tổ 16509
X. Trí Quả 16510
X. Thanh Khương 16511
X. Hà Mãn 16512
X. Xuân Lâm 16513
X. Song Liễu 16514
X. Ngũ Thái 16515
X. Nguyệt Đức 16516
X. Gia Đông 16517
X. Ninh Xá 16518
X. Nghĩa Đạo 16519
X. Trạm Lộ 16520
X. An Bình 16521
X. Mão Điền 16522
X. Hoài Thượng 16523
BCP. Thuận Thành 16550
BC. Phố Hồ 16551
BC. Chợ Dâu 16552
BC. Trạm Lộ 16553

HUYỆN LƯƠNG TÀI

BC. Trung tâm huyện Lương Tài 16600
Huyện ủy 16601
Hội đồng nhân dân 16602
Ủy ban nhân dân 16603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16604
TT. Thứa 16606
X. Trung Chính 16607
X. Trừng Xá 16608
X. Minh Tân 16609
X. Lai Hạ 16610
X. Trung Kênh 16611
X. An Thịnh 16612
X. Mỹ Hương 16613
X. Phú Hòa 16614
X. Tân Lãng 16615
X. Quảng Phú 16616
X. Bình Định 16617
X. Lâm Thao 16618
X. Phú Lương 16619
BCP. Lương Tài 16650
BC. Kênh Vàng 16651

HUYỆN GIA BÌNH

BC. Trung tâm huyện Gia Bình 16700
Huyện ủy 16701
Hội đồng nhân dân 16702
Ủy ban nhân dân 16703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16704
TT. Gia Bình 16706
X. Xuân Lai 16707
X. Nhân Thắng 16708
X. Bình Dương 16709
X. Cao Đức 16710
X. Vạn Ninh 16711
X. Thái Bảo 16712
X. Đại Lai 16713
X. Song Giang 16714
X. Giang Sơn 16715
X. Lãng Ngâm 16716
X. Đông Cứu 16717
X. Đại Bái 16718
X. Quỳnh Phú 16719
BCP. Gia Bình 16750
BC. Chợ Ngụ 16751
BC. Chợ Núi 16752

HUYỆN QUẾ VÕ

BC. Trung tâm huyện Quế Võ 16800
Huyện ủy 16801
Hội đồng nhân dân 16802
Ủy ban nhân dân 16803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 16804
TT. Phố Mới 16806
X. Việt Hùng 16807
X. Phù Lương 16808
X. Quế Tân 16809
X. Bằng An 16810
X. Nhân Hòa 16811
X. Việt Thống 16812
X. Đại Xuân 16813
X. Phương Liễu 16814
X. Phượng Mao 16815
X. Mộ Đạo 16816
X. Yên Giả 16817
X. Hán Quảng 16818
X. Chi Lăng 16819
X. Bồng Lai 16820
X. Cách Bi 16821
X. Đào Viên 16822
X. Ngọc Xá 16823
X. Châu Phong 16824
X. Đức Long 16825
X. Phù Lãng 16826
BCP. Quế Võ 16850
BC. Nội Doi 16851
BC. KCN Quế Võ 16852
BC. Đông Du 16853
BC. Châu Cầu 16854

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Bắc Ninh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bắc Ninh mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm