Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Tây Ninh ⚡️ Mới Nhất 2022

2656
Mã Bưu Chính Tây Ninh

Mã bưu điện Tây Ninh nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Tây Ninh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Tây Ninh

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Tây Ninh: 80000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Tây Ninh)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh 80000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 80001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 80002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 80003
Ban Dân vận tỉnh ủy 80004
Ban Nội chính tỉnh ủy 80005
Đảng ủy khối cơ quan 80009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 80010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 80011
Báo Tây Ninh 80016
Hội đồng nhân dân 80021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 80030
Tòa án nhân dân tỉnh 80035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 80036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 80040
Sở Công Thương 80041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 80042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 80043
Sở Ngoại vụ 80044
Sở Tài chính 80045
Sở Thông tin và Truyền thông 80046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 80047
Công an tỉnh 80049
Sở Nội vụ 80051
Sở Tư pháp 80052
Sở Giáo dục và Đào tạo 80053
Sở Giao thông vận tải 80054
Sở Khoa học và Công nghệ 80055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 80056
Sở Tài nguyên và Môi trường 80057
Sở Xây dựng 80058
Sở Y tế 80060
Bộ chỉ huy Quân sự 80061
Ban Dân tộc 80062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 80063
Thanh tra tỉnh 80064
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 80067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 80070
Cục Thuế 80078
Cục Hải quan 80079
Cục Thống kê 80080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 80081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 80085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 80086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 80087
Liên đoàn Lao động tỉnh 80088
Hội Nông dân tỉnh 80089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 80090
Tỉnh Đoàn 80091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 80092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 80093

THÀNH PHỐ TÂY NINH

BC. Trung tâm thành phố Tây Ninh 80100
Thành ủy 80101
Hội đồng nhân dân 80102
Ủy ban nhân dân 80103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80104
P. 1 80106
P. 2 80107
P. 3 80108
P. 4 80109
P. Hiệp Ninh 80110
P. Ninh Thạnh 80111
P. Ninh Sơn 80112
X. Thạnh Tân 80113
X. Tân Bình 80114
X. Bình Minh 80115
BCP. Tây Ninh 80150
BC. KHL Tây Ninh 80151
BC. Phường 1 80152
BC. Hiệp Ninh 80153
BC. Cửa số 2 80154
BC. Ninh Sơn 80155
BĐVHX Thạnh Tân 1 80157
BC. Hệ 1 Tây Ninh 80199

HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

BC. Trung tâm huyện Dương Minh Châu 80200
Huyện ủy 80201
Hội đồng nhân dân 80202
Ủy ban nhân dân 80203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80204
TT. Dương Minh Châu 80206
X. Phan 80207
X. Bàu Năng 80208
X. Chà Là 80209
X. Cầu Khởi 80210
X. Truông Mít 80211
X. Lộc Ninh 80212
X. Bến Củi 80213
X. Phước Minh 80214
X. Phước Ninh 80215
X. Suối Đá 80216
BCP. Dương Minh Châu 80250
BC. Bàu Năng 80251
BĐVHX Phước Minh 1 80252
BĐVHX Suối Đá 1 80253

HUYỆN TÂN CHÂU

BC. Trung tâm huyện Tân Châu 80300
Huyện ủy 80301
Hội đồng nhân dân 80302
Ủy ban nhân dân 80303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80304
TT. Tân Châu 80306
X. Suối Dây 80307
X. Tân Thành 80308
X. Tân Hoà 80309
X. Suối Ngô 80310
X. Tân Đông 80311
X. Tân Hà 80312
X. Tân Hội 80313
X. Tân Hiệp 80314
X. Thạnh Đông 80315
X. Tân Phú 80316
X. Tân Hưng 80317
BCP. Tân Châu 80350
BC. Tân Đông 80351

HUYỆN TÂN BIÊN

BC. Trung tâm huyện Tân Biên 80400
Huyện ủy 80401
Hội đồng nhân dân 80402
Ủy ban nhân dân 80403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80404
TT. Tân Biên 80406
X. Thạnh Bình 80407
X. Thạnh Bắc 80408
X. Tân Lập 80409
X. Tân Bình 80410
X. Thạnh Tây 80411
X. Hoà Hiệp 80412
X. Tân Phong 80413
X. Mỏ Công 80414
X. Trà Vong 80415
BCP. Tân Biên 80450
BC. Tân Lập 80451
BC. Mỏ Công 80452

HUYỆN CHÂU THÀNH

BC. Trung tâm huyện Châu Thành 80500
Huyện ủy 80501
Hội đồng nhân dân 80502
Ủy ban nhân dân 80503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80504
TT. Châu Thành 80506
X. Đồng Khởi 80507
X. Thái Bình 80508
X. Hảo Đước 80509
X. An Cơ 80510
X. Phước Vinh 80511
X. Biên Giới 80512
X. Hoà Thạnh 80513
X. Hoà Hội 80514
X. Trí Bình 80515
X. Thành Long 80516
X. Ninh Điền 80517
X. Long Vĩnh 80518
X. Thanh Điền 80519
X. An Bình 80520
BCP. Châu Thành 80550
BC. Thái Bình 80551
BC. Thành Long 80552

HUYỆN HÒA THÀNH

BC. Trung tâm huyện Hòa Thành 80600
Huyện ủy 80601
Hội đồng nhân dân 80602
Ủy ban nhân dân 80603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80604
TT. Hoà Thành 80606
X. Long Thành Bắc 80607
X. Hiệp Tân 80608
X. Long Thành Trung 80609
X. Long Thành Nam 80610
X. Trường Tây 80611
X. Trường Đông 80612
X. Trường Hoà 80613
BCP. Hòa Thành 80650
BC. Mít Một 80651
BĐVHX Hiệp Tân 1 80652
BĐVHX Long Thành Nam 1 80653
BĐVHX Long Thành Nam 2 80654

HUYỆN GÒ DẦU

BC. Trung tâm huyện Gò Dầu 80700
Huyện ủy 80701
Hội đồng nhân dân 80702
Ủy ban nhân dân 80703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80704
TT. Gò Dầu 80706
X. Thanh Phước 80707
X. Phước Thạnh 80708
X. Phước Đông 80709
X. Bàu Đồn 80710
X. Hiệp Thạnh 80711
X. Thạnh Đức 80712
X. Cẩm Giang 80713
X. Phước Trạch 80714
BCP. Gò Dầu 80750
BĐVHX Thanh Phước 1 80751
BĐVHX Phước Đông 1 80752
BĐVHX Bàu Đồn 1 80753
BĐVHX Hiệp Thạnh 1 80754
BĐVHX Cẩm Giang 1 80755

HUYỆN BẾN CẦU

BC. Trung tâm huyện Bến Cầu 80800
Huyện ủy 80801
Hội đồng nhân dân 80802
Ủy ban nhân dân 80803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80804
TT. Bến Cầu 80806
X. Tiên Thuận 80807
X. Long Chữ 80808
X. Long Giang 80809
X. Long Phước 80810
X. Long Khánh 80811
X. Long Thuận 80812
X. Lợi Thuận 80813
X. An Thạnh 80814
BCP. Bến Cầu 80850
BC. Long Thuận 80851
BC. Mộc Bài 80852
BĐVHX Long Phước 80853

HUYỆN TRÀNG BẢNG

BC. Trung tâm huyện Tràng Bảng 80900
Huyện ủy 80901
Hội đồng nhân dân 80902
Ủy ban nhân dân 80903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80904
TT. Trảng Bàng 80906
X. Gia Lộc 80907
X. Lộc Hưng 80908
X. Hưng Thuận 80909
X. Đôn Thuận 80910
X. Gia Bình 80911
X. Phước Lưu 80912
X. Bình Thạnh 80913
X. Phước Chỉ 80914
X. An Hoà 80915
X. An Tịnh 80916
BCP. Trảng Bàng 80950
BC. Linh Trung 3 80951
BC. KCN Trảng Bàng 80952

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Tây Ninh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Tây Ninh mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm