Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Ninh Thuận ⚡️ Mới Nhất 2022

961
mã bưu chính Ninh Thuận

Mã bưu điện Ninh Thuận nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Ninh Thuận gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Ninh Thuận

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Ninh Thuận: 59000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Ninh Thuận)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Ninh Thuận 59000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 59001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 59002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 59003
Ban Dân vận tỉnh ủy 59004
Ban Nội chính tỉnh ủy 59005
Đảng ủy khối cơ quan 59009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 59010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 59011
Báo Ninh Thuận 59016
Hội đồng nhân dân 59021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 59030
Tòa án nhân dân tỉnh 59035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 59036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 59040
Sở Công Thương 59041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 59042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 59043
Sở Tài chính 59045
Sở Thông tin và Truyền thông 59046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 59047
Công an tỉnh 59049
Sở Nội vụ 59051
Sở Tư pháp 59052
Sở Giáo dục và Đào tạo 59053
Sở Giao thông vận tải 59054
Sở Khoa học và Công nghệ 59055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 59056
Sở Tài nguyên và Môi trường 59057
Sở Xây dựng 59058
Sở Y tế 59060
Bộ chỉ huy Quân sự 59061
Ban Dân tộc 59062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 59063
Thanh tra tỉnh 59064
Trường chính trị tỉnh 59065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 59066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 59067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 59070
Cục Thuế 59078
Cục Hải quan 59079
Cục Thống kê 59080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 59081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 59085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 59086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 59087
Liên đoàn Lao động tỉnh 59088
Hội Nông dân tỉnh 59089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 59090
Tỉnh đoàn 59091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 59092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 59093

THÀNH PHỐ PHAN RANG THÁP CHÀM

BC. Trung tâm thành phố Phan Rang Tháp Chàm 59100
Thành ủy 59101
Hội đồng nhân dân 59102
Ủy ban nhân dân 59103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59104
P. Mỹ Hương 59106
P. Kinh Dinh 59107
P. Thanh Sơn 59108
P. Phủ Hà 59109
P. Đạo Long 59110
P. Tấn Tài 59111
P. Mỹ Hải 59112
P. Mỹ Bình 59113
P. Văn Hải 59114
P. Đài Sơn 59115
P. Phước Mỹ 59116
P. Bảo An 59117
P. Mỹ Đông 59118
P. Đông Hải 59119
X. Thành Hải 59120
P. Đô Vinh 59121
BCP. Ninh Thuận 59150
BC. Hung Vương 59151
BC. 16 tháng 4 59152
BC. Tháp Chàm 59153
BC. HCC-KHL 59198
BC. Hệ 1 Ninh Thuận 59199

HUYỆN NINH HẢI

BC. Trung tâm huyện Ninh Hải 59200
Huyện ủy 59201
Hội đồng nhân dân 59202
Ủy ban nhân dân 59203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59204
TT. Khánh Hải 59206
X. Tri Hải 59207
X. Phương Hải 59208
X. Tân Hải 59209
X. Xuân Hải 59210
X. Hộ Hải 59211
X. Nhơn Hải 59212
X. Thanh Hải 59213
X. Vĩnh Hải 59214
BCP. Ninh Hải 59250
BC. Hộ Hải 59251
BC. Nhơn Hải 59252
BĐVHX Xuân Hải 2 59253

HUYỆN THUẬN BẮC

BC. Trung tâm huyện Thuận Bắc 59300
Huyện ủy 59301
Hội đồng nhân dân 59302
Ủy ban nhân dân 59303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59304
X. Lợi Hải 59306
X. Công Hải 59307
X. Phước Chiến 59308
X. Phước Kháng 59309
X. Bắc Phong 59310
X. Bắc Sơn 59311
BCP. Thuận Bắc 59350

HUYỆN BÁC ÁI

BC. Trung tâm huyện Bác Ái 59400
Huyện ủy 59401
Hội đồng nhân dân 59402
Ủy ban nhân dân 59403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59404
X. Phước Đại 59406
X. Phước Tiến 59407
X. Phước Bình 59408
X. Phước Hòa 59409
X. Phước Tân 59410
X. Phước Thắng 59411
X. Phước Chính 59412
X. Phước Trung 59413
X. Phước Thành 59414
BCP. Bác Ái 59450

HUYỆN NINH SƠN

BC. Trung tâm huyện Ninh Sơn 59500
Huyện ủy 59501
Hội đồng nhân dân 59502
Ủy ban nhân dân 59503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59504
TT. Tân Sơn 59506
X. Lương Sơn 59507
X. Lâm Sơn 59508
X. Quảng Sơn 59509
X. Hòa Sơn 59510
X. Mỹ Sơn 59511
X. Nhơn Sơn 59512
X. Ma Nới 59513
BCP. Ninh Sơn 59550
BC. Quãng Sơn 59551
BC. Nhơn Sơn 59552

HUYỆN NINH PHƯỚC

BC. Trung tâm huyện Ninh Phước 59600
Huyện ủy 59601
Hội đồng nhân dân 59602
Ủy ban nhân dân 59603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59604
TT. Phước Dân 59606
X. An Hải 59607
X. Phước Thuận 59608
X. Phước Hậu 59609
X. Phước Sơn 59610
X. Phước Vinh 59611
X. Phước Thái 59612
X. Phước Hữu 59613
X. Phước Hải 59614
BCP. Ninh Phước 59650
BĐVHX An Hải 2 59651
BĐVHX An Hải 3 59652
BĐVHX Phước Hải 2 59653

HUYỆN THUẬN NAM

BC. Trung tâm huyện Thuận Nam 59700
Huyện ủy 59701
Hội đồng nhân dân 59702
Ủy ban nhân dân 59703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59704
X. Phước Nam 59706
X. Phước Hà 59707
X. Nhị Hà 59708
X. Phước Ninh 59709
X. Phước Minh 59710
X. Cà Ná 59711
X. Phước Diêm 59712
X. Phước Dinh 59713
BCP. Thuận Nam 59750
BC. Cà Ná 59751
BC. Phước Diêm 59752
BĐVHX Phước Dinh 2 59753

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Ninh Thuận mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Ninh Thuận mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm