Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Lào Cai ⚡️ Mới Nhất 2022

1673
mã bưu chính Lào Cai

Mã bưu điện Lào Cai nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lào Cai gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Lào Cai

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Lào Cai: 31000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Lào Cai)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Lào Cai 31000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 31001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 31002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 31003
Ban Dân vận tỉnh ủy 31004
Ban Nội chính tỉnh ủy 31005
Đảng ủy khối cơ quan 31009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 31010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 31011
Báo Lào Cai 31016
Hội đồng nhân dân 31021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 31030
Tòa án nhân dân tỉnh 31035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 31036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 31040
Sở Công Thương 31041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 31042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 31043
Sở Ngoại vụ 31044
Sở Tài chính 31045
Sở Thông tin và Truyền thông 31046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 31047
Công an tỉnh 31049
Sở Nội vụ 31051
Sở Tư pháp 31052
Sở Giáo dục và Đào tạo 31053
Sở Giao thông vận tải 31054
Sở Khoa học và Công nghệ 31055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 31056
Sở Tài nguyên và Môi trường 31057
Sở Xây dựng 31058
Sở Y tế 31060
Bộ chỉ huy Quân sự 31061
Ban Dân tộc 31062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 31063
Thanh tra tỉnh 31064
Trường chính trị tỉnh 31065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 31066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 31067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 31070
Cục Thuế 31078
Cục Hải quan 31079
Cục Thống kê 31080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 31081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 31085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 31086
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh 31087
Liên đoàn Lao động tỉnh 31088
Hội Nông dân tỉnh 31089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 31090
Tỉnh Đoàn 31091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 31092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 31093

THÀNH PHỐ LÀO CAI

BC. Trung tâm thành phố Lào Cai 31100
Thành ủy 31101
Hội đồng nhân dân 31102
Ủy ban nhân dân 31103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31104
P. Kim Tân 31106
X. Vạn Hoà 31107
P. Phố Mới 31108
P. Lào Cai 31109
P. Duyên Hải 31110
P. Cốc Lếu 31111
X. Đồng Tuyển 31112
P. Bắc Cường 31113
X. Tả Phời 31114
X. Hợp Thành 31115
X. Cam Đường 31116
P. Thống Nhất 31117
P. Xuân Tăng 31118
P. Bình Minh 31119
P. Pom Hán 31120
P. Bắc Lệnh 31121
P. Nam Cường 31122
BCP. Lào Cai 31150
BCP. Cam Đường 31151
BC. KHL Lào Cai 31152
BC. Kim Tân 31153
BC. Hoàng Liên 31154
BC. Cửa Khẩu 31155
BC. Duyên Hải 31156
BC. Cốc Lếu 31157
BC. Bình Minh 31158
BC. Pom Hán 31159
BC. Trần Hưng Đạo 31160
BC. HCC Lào Cai 31198
BC. Hệ 1 Lào Cai 31199

HUYỆN BẢO THẮNG

BC. Trung tâm huyện Bảo Thắng 31200
Huyện ủy 31201
Hội đồng nhân dân 31202
Ủy ban nhân dân 31203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31204
TT. Phố Lu 31206
X. Xuân Quang 31207
X. Phong Niên 31208
TT. Nông Trường Phong Hải 31209
X. Bản Cầm 31210
X. Bản Phiệt 31211
X. Thái Niên 31212
X. Gia Phú 31213
X. Sơn Hải 31214
X. Xuân Giao 31215
TT. Tằng Loỏng 31216
X. Phú Nhuận 31217
X. Sơn Hà 31218
X. Phố Lu 31219
X. Trì Quang 31220
BCP. Bảo Thắng 31250
BC. Xuân Quang 31251
BC. Gia Phú 31252
BC. Tằng Loỏng 31253

HUYỆN BẮC HÀ

BC. Trung tâm huyện Bắc Hà 31300
Huyện ủy 31301
Hội đồng nhân dân 31302
Ủy ban Nhân dân 31303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31304
TT. Bắc Hà 31306
X. Tà Chải 31307
X. Thải Giàng Phố 31308
X. Tả Củ Tỷ 31309
X. Bản Già 31310
X. Lùng Cải 31311
X. Lùng Phình 31312
X. Lầu Thí Ngài 31313
X. Tả Van Chư 31314
X. Hoàng Thu Phố 31315
X. Bản Phố 31316
X. Na Hối 31317
X. Cốc Ly 31318
X. Nậm Mòn 31319
X. Nậm Đét 31320
X. Bảo Nhai 31321
X. Cốc Lầu 31322
X. Nậm Lúc 31323
X. Bản Cái 31324
X. Nậm Khánh 31325
X. Bản Liền 31326
BCP. Bắc Hà 31350
BC. Bảo Nhai 31351

HUYỆN SI MA CAI

BC. Trung tâm huyện Si Ma Cai 31400
Huyện ủy 31401
Hội đồng nhân dân 31402
Ủy ban nhân dân 31403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31404
X. Si Ma Cai 31406
X. Nàn Sán 31407
X. Bản Mế 31408
X. Thào Chư Phìn 31409
X. Sín Chéng 31410
X. Mản Thẩn 31411
X. Cán Hồ 31412
X. Nàn Xín 31413
X. Quan Thần Sán 31414
X. Cán Cấu 31415
X. Lử Thẩn 31416
X. Lùng Sui 31417
X. Sán Chải 31418
BCP. Si Ma Cai 31450

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Mường Khương 31500
Huyện ủy 31501
Hội đồng nhân dân 31502
Ủy ban nhân dân 31503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31504
TT. Mường Khương 31506
X. Tung Chung Phố 31507
X. Tả Ngải Chồ 31508
X. Pha Long 31509
X. Nậm Chảy 31510
X. Thanh Bình 31511
X. Lùng Vai 31512
X. Bản Lầu 31513
X. Bản Sen 31514
X. La Pan Tẩn 31515
X. Tả Thàng 31516
X. Cao Sơn 31517
X. Lùng Khấu Nhin 31518
X. Nấm Lư 31519
X. Dìn Chin 31520
X. Tả Gia Khâu 31521
BCP. Mường Khương 31550
BC. Bản Lầu 31551

HUYỆN BÁT XÁT

BC. Trung tâm huyện Bát Xát 31600
Huyện ủy 31601
Hội đồng nhân dân 31602
Ủy ban nhân dân 31603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31604
TT. Bát Xát 31606
X. Bản Qua 31607
X. Bản Vược 31608
X. Cốc Mỳ 31609
X. Trịnh Tường 31610
X. Nậm Chạc 31611
X. A Mú Sung 31612
X. A Lù 31613
X. Ngải Thầu 31614
X. Y Tý 31615
X. Dền Sáng 31616
X. Sàng Ma Sáo 31617
X. Dền Thàng 31618
X. Mường Hum 31619
X. Trung Lèng Hồ 31620
X. Nậm Pung 31621
X. Bản Xèo 31622
X. Mường Vi 31623
X. Pa Cheo 31624
X. Quang Kim 31625
X. Phìn Ngan 31626
X. Tòng Sành 31627
X. Cốc San 31628
BCP. Bát Xát 31650

HUYỆN SA PA

BC. Trung tâm huyện Sa Pa 31700
Huyện ủy 31701
Hội đồng nhân dân 31702
Ủy ban nhân dân 31703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31704
TT. Sa Pa 31706
X. Sa Pả 31707
X. Trung Chải 31708
X. Tả Phìn 31709
X. Bản Khoang 31710
X. Tả Giàng Phình 31711
X. San Sả Hồ 31712
X. Lao Chải 31713
X. Tả Van 31714
X. Bản Hồ 31715
X. Nậm Sài 31716
X. Nậm Cang 31717
X. Suối Thầu 31718
X. Thanh Phú 31719
X. Bản Phùng 31720
X. Thanh Kim 31721
X. Sử Pán 31722
X. Hầu Thào 31723
BCP. Sa Pa 31750
BC. KHL Sa Pa 31751
BC. Cầu Mây 31752
BC. Hàm Rồng 31753

HUYỆN VĂN BÀN

BC. Trung tâm huyện Văn Bàn 31800
Huyện ủy 31801
Hội đồng nhân dân 31802
Ủy ban nhân dân 31803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31804
TT. Khánh Yên 31806
X. Khánh Yên Thượng 31807
X. Sơn Thuỷ 31808
X. Tân Thượng 31809
X. Võ Lao 31810
X. Văn Sơn 31811
X. Nậm Mả 31812
X. Nậm Rạng 31813
X. Dần Thàng 31814
X. Nậm Chầy 31815
X. Nậm Xé 31816
X. Minh Lương 31817
X. Hoà Mạc 31818
X. Làng Giàng 31819
X. Dương Quỳ 31820
X. Thẩm Dương 31821
X. Nậm Xây 31822
X. Khánh Yên Trung 31823
X. Khánh Yên Hạ 31824
X. Liêm Phú 31825
X. Nậm Tha 31826
X. Chiềng Ken 31827
X. Tân An 31828
BCP. Văn Bàn 31850
BC. Võ Lao 31851
BC. Tân An 31852

HUYỆN BẢO YÊN

BC. Trung tâm huyện Bảo Yên 31900
Huyện ủy 31901
Hội đồng nhân dân 31902
Ủy ban nhân dân 31903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31904
TT. Phố Ràng 31906
X. Xuân Thượng 31907
X. Xuân Hoà 31908
X. Vĩnh Yên 31909
X. Nghĩa Đô 31910
X. Tân Tiến 31911
X. Điện Quan 31912
X. Thượng Hà 31913
X. Tân Dương 31914
X. Minh Tân 31915
X. Kim Sơn 31916
X. Cam Cọn 31917
X. Bảo Hà 31918
X. Yên Sơn 31919
X. Lương Sơn 31920
X. Long Khánh 31921
X. Long Phúc 31922
X. Việt Tiến 31923
BCP. Bảo Yên 31950

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Lào Cai mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Lào Cai mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm