Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Lạng Sơn ⚡️ Mới Nhất 2022

1158
mã bưu chính Lạng Sơn

Mã bưu điện Lạng Sơn nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lạng Sơn gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Lạng Sơn

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Lạng Sơn: 25000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Lạng Sơn)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Lạng Sơn 25000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 25001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 25002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 25003
Ban Dân vận tỉnh ủy 25004
Ban Nội chính tỉnh ủy 25005
Đảng ủy khối cơ quan 25009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 25010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 25011
Báo Lạng Sơn 25016
Hội đồng nhân dân 25021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 25030
Tòa án nhân dân tỉnh 25035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 25036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 25040
Sở Công Thương 25041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 25042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 25043
Sở Ngoại vụ 25044
Sở Tài chính 25045
Sở Thông tin và Truyền thông 25046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 25047
Công an tỉnh 25049
Sở Nội vụ 25051
Sở Tư pháp 25052
Sở Giáo dục và Đào tạo 25053
Sở Giao thông vận tải 25054
Sở Khoa học và Công nghệ 25055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 25056
Sở Tài nguyên và Môi trường 25057
Sở Xây dựng 25058
Sở Y tế 25060
Bộ chỉ huy Quân sự 25061
Ban Dân tộc 25062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 25063
Thanh tra tỉnh 25064
Trường chính trị tỉnh 25065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 25066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 25067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 25070
Cục Thuế 25078
Cục Hải quan 25079
Cục Thống kê 25080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 25081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 25085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 25086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 25087
Liên đoàn Lao động tỉnh 25088
Hội Nông dân tỉnh 25089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 25090
Tỉnh Đoàn 25091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 25092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 25093

THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

BC. Trung tâm thành phố Lạng Sơn 25100
Thành ủy 25101
Hội đồng nhân dân 25102
Ủy ban nhân dân 25103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25104
P. Vĩnh Trại 25106
P. Đông Kinh 25107
P. Hoàng Văn Thụ 25108
X. Hoàng Đồng 25109
P. Tam Thanh 25110
P. Chi Lăng 25111
X. Quảng Lạc 25112
X. Mai Pha 25113
BCP. Lạng Sơn 25130
BC. Kỳ Lừa 25131
BC. Cửa Đông 25132
BC. Hệ 1 Lạng Sơn 25149

HUYỆN CAO LỘC

BC. Trung tâm huyện Cao Lộc 25150
Huyện ủy 25151
Hội đồng nhân dân 25152
Ủy ban nhân dân 25153
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25154
TT. Cao Lộc 25156
X. Hợp Thành 25157
X. Hòa Cư 25158
X. Hải Yến 25159
X. Cao Lâu 25160
X. Lộc Yên 25161
X. Thanh Loà 25162
X. Bảo Lâm 25163
TT. Đồng Đăng 25164
X. Thạch Đạn 25165
X. Thụy Hùng 25166
X. Phú Xá 25167
X. Hồng Phong 25168
X. Bình Trung 25169
X. Song Giáp 25170
X. Xuân Long 25171
X. Tân Thành 25172
X. Yên Trạch 25173
X. Tân Liên 25174
X. Gia Cát 25175
X. Công Sơn 25176
X. Mẫu Sơn 25177
X. Xuất Lễ 25178
BCP. Cao Lộc 25185
BC. KCN Hợp Thành 25186
BC. Cổng Trắng 25187
BC. Hữu Nghị 25188
BC. Gia Cát 25189

HUYỆN VĂN LÃNG

BC. Trung tâm huyện Văn Lãng 25200
Huyện ủy 25201
Hội đồng nhân dân 25202
Ủy ban nhân dân 25203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25204
TT. Na Sầm 25206
X. An Hùng 25207
X. Thanh Long 25208
X. Thụy Hùng 25209
X. Trùng Khánh 25210
X. Tân Việt 25211
X. Trùng Quán 25212
X. Bắc La 25213
X. Hội Hoan 25214
X. Nam La 25215
X. Gia Miễn 25216
X. Tân Tác 25217
X. Tân Lang 25218
X. Thành Hòa 25219
X. Hoàng Việt 25220
X. Hồng Thái 25221
X. Nhạc Kỳ 25222
X. Hoàng Văn Thụ 25223
X. Tân Mỹ 25224
X. Tân Thanh 25225
BCP. Văn Lãng 25250
BC. Tân Thanh 25251

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

BC. Trung tâm huyện Tràng Định 25300
Huyện ủy 25301
Hội đồng nhân dân 25302
Ủy ban nhân dân 25303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25304
TT. Thất Khê 25306
X. Đại Đồng 25307
X. Đội Cấn 25308
X. Quốc Khánh 25309
X. Tri Phương 25310
X. Chí Minh 25311
X. Vĩnh Tiến 25312
X. Khánh Long 25313
X. Đoàn Kết 25314
X. Cao Minh 25315
X. Tân Yên 25316
X. Tân Tiến 25317
X. Kim Đồng 25318
X. Chi Lăng 25319
X. Đề Thám 25320
X. Bắc Ái 25321
X. Hùng Sơn 25322
X. Kháng Chiến 25323
X. Hùng Việt 25324
X. Quốc Việt 25325
X. Đào Viên 25326
X. Trung Thành 25327
X. Tân Minh 25328
BCP. Tràng Định 25350
BC. Quốc Khánh 25351
BC. Bình Độ 25352

HUYỆN BÌNH GIA

BC. Trung tâm huyện Bình Gia 25400
Huyện ủy 25401
Hội đồng nhân dân 25402
Ủy ban nhân dân 25403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25404
TT. Bình Gia 25406
X. Tô Hiệu 25407
X. Minh Khai 25408
X. Hồng Phong 25409
X. Hoa Thám 25410
X. Hưng Đạo 25411
X. Vĩnh Yên 25412
X. Quý Hòa 25413
X. Yên Lỗ 25414
X. Quang Trung 25415
X. Thiện Thuật 25416
X. Thiện Hòa 25417
X. Thiện Long 25418
X. Tân Hòa 25419
X. Hòa Bình 25420
X. Mông Ân 25421
X. Hoàng Văn Thụ 25422
X. Tân Văn 25423
X. Hồng Thái 25424
X. Bình La 25425
BCP. Bình Gia 25430
BC. Bình Gia Phố 25431
BC. Văn Mịch 25432
BC. Pác Khuông 25433

HUYỆN BẮC SƠN

BC. Trung tâm huyện Bắc Sơn 25450
Huyện ủy 25451
Hội đồng nhân dân 25452
Ủy ban nhân dân 25453
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25454
TT. Bắc Sơn 25456
X. Quỳnh Sơn 25457
X. Long Đống 25458
X. Vạn Thủy 25459
X. Đồng Ý 25460
X. Tân Lập 25461
X. Vũ Sơn 25462
X. Tân Tri 25463
X. Chiến Thắng 25464
X. Vũ Lễ 25465
X. Tân Thành 25466
X. Nhất Tiến 25467
X. Nhất Hòa 25468
X. Tân Hương 25469
X. Vũ Lăng 25470
X. Chiêu Vũ 25471
X. Hữu Vĩnh 25472
X. Bắc Sơn 25473
X. Hưng Vũ 25474
X. Trấn Yên 25475
BCP. Bắc Sơn 25485
BC. Ngả Hai 25486
BC. Mỏ Nhài 25487

HUYỆN VĂN QUAN

BC. Trung tâm huyện Văn Quan 25500
Huyện ủy 25501
Hội đồng nhân dân 25502
Ủy ban nhân dân 25503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25504
TT. Văn Quan 25506
X. Vĩnh Lại 25507
X. Song Giang 25508
X. Trấn Ninh 25509
X. Phú Mỹ 25510
X. Việt Yên 25511
X. Vân Mộng 25512
X. Hòa Bình 25513
X. Tú Xuyên 25514
X. Lương Năng 25515
X. Tri Lễ 25516
X. Hữu Lễ 25517
X. Yên Phúc 25518
X. Bình Phúc 25519
X. Xuân Mai 25520
X. Tràng Sơn 25521
X. Tràng Phái 25522
X. Tân Đoàn 25523
X. Tràng Các 25524
X. Đồng Giáp 25525
X. Khánh Khê 25526
X. Chu Túc 25527
X. Đại An 25528
X. Văn An 25529
BCP. Văn Quan 25550
BC. Chợ Bãi 25551
BC. Văn An 25552

HUYỆN HỮU LŨNG

BC. Trung tâm huyện Hữu Lũng 25600
Huyện ủy 25601
Hội đồng nhân dân 25602
Ủy ban nhân dân 25603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25604
TT. Hữu Lũng 25606
X. Đồng Tân 25607
X. Cai Kinh 25608
X. Yên Sơn 25609
X. Hữu Liên 25610
X. Yên Thịnh 25611
X. Hòa Bình 25612
X. Yên Bình 25613
X. Quyết Thắng 25614
X. Thiện Kỵ 25615
X. Tân Lập 25616
X. Thanh Sơn 25617
X. Đồng Tiến 25618
X. Vân Nham 25619
X. Đô Lương 25620
X. Minh Tiến 25621
X. Yên Vượng 25622
X. Nhật Tiến 25623
X. Minh Sơn 25624
X. Sơn Hà 25625
X. Minh Hòa 25626
X. Hồ Sơn 25627
X. Hòa Thắng 25628
X. Tân Thành 25629
X. Hòa Sơn 25630
X. Hòa Lạc 25631
BCP. Hữu Lũng 25650
BC. Vân Nham 25651
BC. Bến Lường 25652

HUYỆN CHI LĂNG

BC. Trung tâm huyện Chi Lăng 25700
Huyện ủy 25701
Hội đồng nhân dân 25702
Ủy ban nhân dân 25703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25704
TT. Đồng Mỏ 25706
X. Mai Sao 25707
X. Thượng Cường 25708
X. Gia Lộc 25709
X. Bằng Hữu 25710
X. Bằng Mạc 25711
X. Vạn Linh 25712
X. Y Tịch 25713
TT. Chi Lăng 25714
X. Chi Lăng 25715
X. Hòa Bình 25716
X. Quang Lang 25717
X. Quan Sơn 25718
X. Nhân Lý 25719
X. Lâm Sơn 25720
X. Hữu Kiên 25721
X. Liên Sơn 25722
X. Bắc Thủy 25723
X. Vân Thủy 25724
X. Chiến Thắng 25725
X. Vân An 25726
BCP. Chi Lăng 25750
BC. Đồng Bành 25751
BC. Sông Hóa 25752

HUYỆN LỘC BÌNH

BC. Trung tâm huyện Lộc Bình 25800
Huyện ủy 25801
Hội đồng nhân dân 25802
Ủy ban nhân dân 25803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25804
TT. Lộc Bình 25806
X. Hữu Khánh 25807
X. Yên Khoái 25808
X. Mẫu Sơn 25809
X. Xuân Lễ 25810
X. Bằng Khánh 25811
X. Xuân Mãn 25812
X. Đồng Bục 25813
X. Lục Thôn 25814
X. Như Khuê 25815
X. Vân Mộng 25816
X. Xuân Tình 25817
X. Hiệp Hạ 25818
X. Minh Phát 25819
X. Hữu Lân 25820
X. Xuân Dương 25821
X. Ái Quốc 25822
X. Nam Quan 25823
X. Đông Quan 25824
X. Nhượng Bạn 25825
X. Quan Bản 25826
TT. Na Dương 25827
X. Lợi Bác 25828
X. Sàn Viên 25829
X. Tú Đoạn 25830
X. Khuất Xá 25831
X. Tĩnh Bắc 25832
X. Tam Gia 25833
X. Tú Mịch 25834
BCP. Lộc Bình 25850
BC. Na Dương 25851

HUYỆN ĐÌNH LẬP

BC. Trung tâm huyện Đình Lập 25900
Huyện ủy 25901
Hội đồng nhân dân 25902
Ủy ban nhân dân 25903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25904
TT. Đình Lập 25906
X. Kiên Mộc 25907
X. Bắc Xa 25908
X. Bính Xá 25909
X. Đình Lập 25910
X. Thái Bình 25911
TT. Nông Trường Thái Bình 25912
X. Cường Lợi 25913
X. Lâm Ca 25914
X. Đồng Thắng 25915
X. Bắc Lãng 25916
X. Châu Sơn 25917
BCP. Đình Lập 25950
BC. Lâm Thái 25951

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Lạng Sơn mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Lạng Sơn mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm