Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Kiên Giang ⚡️ Mới Nhất 2022

1388
mã bưu chính kiên giang

Mã bưu điện Kiên Giang nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Kiên Giang gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Kiên Giang

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Kiên Giang: 91000 – 92000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Kiên Giang)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Kiên Giang 91000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 91001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 91002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 91003
Ban Dân vận tỉnh ủy 91004
Ban Nội chính tỉnh ủy 91005
Đảng ủy khối cơ quan 91009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 91010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 91011
Báo Kiên Giang 91016
Hội đồng nhân dân 91021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 91030
Tòa án nhân dân tỉnh 91035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 91036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 91040
Sở Công Thương 91041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 91042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 91043
Sở Ngoại vụ 91044
Sở Tài chính 91045
Sở Thông tin và Truyền thông 91046
Sở Văn hoá và Thể thao 91047
Sở Du lịch 91048
Công an tỉnh 91049
Sở Nội vụ 91051
Sở Tư pháp 91052
Sở Giáo dục và Đào tạo 91053
Sở Giao thông vận tải 91054
Sở Khoa học và Công nghệ 91055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 91056
Sở Tài nguyên và Môi trường 91057
Sở Xây dựng 91058
Sở Y tế 91060
Bộ chỉ huy Quân sự 91061
Ban Dân tộc 91062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 91063
Thanh tra tỉnh 91064
Trường chính trị tỉnh 91065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 91066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 91067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 91070
Cục Thuế 91078
Cục Hải quan 91079
Cục Thống kê 91080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 91081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 91085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 91086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 91087
Liên đoàn Lao động tỉnh 91088
Hội Nông dân tỉnh 91089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 91090
Tỉnh đoàn 91091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 91092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 91093

THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ

BC. Trung tâm thành phố Rạch Giá 91100
Thành ủy 91101
Hội đồng nhân dân 91102
Ủy ban nhân dân 91103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91104
P. Vĩnh Thanh Vân 91106
P. Vĩnh Thanh 91107
P. Vĩnh Quang 91108
X. Phi Thông 91109
P. Vĩnh Thông 91110
P. Vĩnh Hiệp 91111
P. Vĩnh Bảo 91112
P. Vĩnh Lạc 91113
P. An Hòa 91114
P. Rạch Sỏi 91115
P. Vĩnh Lợi 91116
P. An Bình 91117
BCP. Rạch Giá 91150
BCP. COD Rạch Giá 91151
BC. KHL Kiên Giang 91152
BC. Bến Tàu Phú Quốc 91153
BC. Huỳnh Thúc Kháng 91154
BC. Nguyễn Thái Bình 91155
BC. Quang Trung 91156
BC. Vĩnh Hiệp 91157
BC. An Hòa 91158
BC. Mai Thị Hồng Hạnh 91159
BC. Rạch Sỏi 91160
BC. HCC thành phố Rạch Giá 91196
BC. Hệ 1 Rạch Giá 91197
BC. HCC Kiên Giang 91198
BC. Hệ 1 Kiên Giang 91199

HUYỆN TÂN HIỆP

BC. Trung tâm huyện Tân Hiệp 91200
Huyện ủy 91201
Hội đồng nhân dân 91202
Ủy ban nhân dân 91203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91204
TT. Tân Hiệp 91206
X. Tân Hiệp B 91207
X. Tân Hoà 91208
X. Tân Thành 91209
X. Tân Hội 91210
X. Tân An 91211
X. Tân Hiệp A 91212
X. Thạnh Trị 91213
X. Thạnh Đông A 91214
X. Thạnh Đông 91215
X. Thạnh Đông B 91216
BCP. Tân Hiệp 91250
BC. Tân Thành 91251
BC. Thạnh Trị 91252
BC. Kinh Tám 91253
BC. KHL Tân Hiệp 91254

HUYỆN HÒN ĐẤT

BC. Trung tâm huyện Hòn Đất 91300
Huyện ủy 91301
Hội đồng nhân dân 91302
Ủy ban nhân dân 91303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91304
TT. Hòn Đất 91306
X. Mỹ Thái 91307
X. Nam Thái Sơn 91308
X. Bình Sơn 91309
X. Bình Giang 91310
X. Lình Huỳnh 91311
X. Thổ Sơn 91312
X. Sơn Kiên 91313
X. Sơn Bình 91314
TT. Sóc Sơn 91315
X. Mỹ Lâm 91316
X. Mỹ Phước 91317
X. Mỹ Hiệp Sơn 91318
X. Mỹ Thuận 91319
BCP. Hòn Đất 91350
BC. Bình Sơn 91351
BC. Sóc Xòai 91352
BĐVHX Kiên Hảo 91353
BĐVHX Hiệp Hòa 91354

HUYỆN GIANG THÀNH

BC. Trung tâm huyện Giang Thành 91400
Huyện ủy 91401
Hội đồng nhân dân 91402
Ủy ban nhân dân 91403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91404
X. Tân Khánh Hòa 91406
X. Phú Lợi 91407
X. Vĩnh Điều 91408
X. Phú Mỹ 91409
X. Vĩnh Phú 91410
BCP. Giang Thành 91450
BĐVHX Trần Thệ 91451

THỊ XÃ HÀ TIÊN

BC. Trung tâm thị xã Hà Tiên 91500
Thị ủy 91501
Hội đồng nhân dân 91502
Ủy ban nhân dân 91503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91504
P. Đông Hồ 91506
P. Bình San 91507
X. Mỹ Đức 91508
P. Pháo Đài 91509
P. Tô Châu 91510
X. Tiên Hải 91511
X. Thuận Yên 91512
BCP. Hà Tiên 91550

HUYỆN KIÊN LƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Kiên Lương 91600
Huyện ủy 91601
Hội đồng nhân dân 91602
Ủy ban nhân dân 91603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91604
TT. Kiên Lương 91606
X. Kiên Bình 91607
X. Hòa Điền 91608
X. Dương Hòa 91609
X. Bình An 91610
X. Bình Trị 91611
X. Sơn Hải 91612
X. Hòn Nghệ 91613
BCP. Kiên Lương 91650
BC. Ba Hòn 91651
BC. Bình An 91652
BĐVHX Cờ Trắng 91653
BĐVHX Kênh Chín 91654

HUYỆN CHÂU THÀNH

BC. Trung tâm huyện Châu Thành 91700
Huyện ủy 91701
Hội đồng nhân dân 91702
Ủy ban nhân dân 91703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91704
TT. Minh Lương 91706
X. Giục Tượng 91707
X. Mong Thọ B 91708
X. Mong Thọ 91709
X. Mong Thọ A 91710
X. Thạnh Lộc 91711
X. Vĩnh Hòa Hiệp 91712
X. Vĩnh Hoà Phú 91713
X. Bình An 91714
X. Minh Hòa 91715
BCP. Châu Thành 91750
BC. Mong Thọ B 91751
BC. Đại học Kiên Giang 91752
BĐVHX Minh Hưng 91753
BĐVHX Thạnh Lợi 91754

HUYỆN AN BIÊN

BC. Trung tâm huyện An Biên 91800
Huyện ủy 91801
Hội đồng nhân dân 91802
Ủy ban nhân dân 91803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91804
TT. Thứ Ba 91806
X. Hưng Yên 91807
X. Tây Yên A 91808
X. Tây Yên 91809
X. Nam Yên 91810
X. Nam Thái 91811
X. Nam Thái A 91812
X. Đông Thái 91813
X. Đông Yên 91814
BCP. An Biên 91850
BC. Thứ 7 91851

HUYỆN AN MINH

BC. Trung tâm huyện An Minh 91900
Huyện ủy 91901
Hội đồng nhân dân 91902
Ủy ban nhân dân 91903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91904
TT. Thứ Mười Một 91906
X. Đông Thạnh 91907
X. Đông Hòa 91908
X. Thuận Hoà 91909
X. Tân Thạnh 91910
X. Đông Hưng A 91911
X. Vân Khánh Đông 91912
X. Vân Khánh 91913
X. Vân Khánh Tây 91914
X. Đông Hưng B 91915
X. Đông Hưng 91916
BCP. An Minh 91950

HUYỆN U MINH THƯỢNG

BC. Trung tâm huyện U Minh Thượng 92000
Huyện ủy 92001
Hội đồng nhân dân 92002
Ủy ban nhân dân 92003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92004
X. An Minh Bắc 92006
X. Minh Thuận 92007
X. Vĩnh Hòa 92008
X. Hoà Chánh 92009
X. Thạnh Yên 92010
X. Thạnh Yên A 92011
BCP. U Minh Thượng 92050

HUYỆN VĨNH THUẬN

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thuận 92100
Huyện ủy 92101
Hội đồng nhân dân 92102
Ủy ban nhân dân 92103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92104
TT. Vĩnh Thuận 92106
X. Phong Đông 92107
X. Vĩnh Bình Nam 92108
X. Vĩnh Bình Bắc 92109
X. Bình Minh 92110
X. Tân Thuận 92111
X. Vĩnh Thuận 92112
X. Vĩnh Phong 92113
BCP. Vĩnh Thuận 92150
BĐVHX Ba Đình 92151
BĐVHX Bình Minh 92152
BĐVHX Đập Đá 92153

HUYỆN GÒ QUAO

BC. Trung tâm huyện Gò Quao 92200
Huyện ủy 92201
Hội đồng nhân dân 92202
Ủy ban nhân dân 92203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92204
TT. Gò Quao 92206
X. Vĩnh Hòa Hưng Nam 92207
X. Vĩnh Hòa Hưng Bắc 92208
X. Định An 92209
X. Định Hòa 92210
X. Thới Quản 92211
X. Thủy Liễu 92212
X. Vĩnh Phước A 92213
X. Vĩnh Phước B 92214
X. Vĩnh Thắng 92215
X. Vĩnh Tuy 92216
BCP. Gò Quao 92250
BĐVHX Thới An 92251

HUYỆN GIỒNG RIỀNG

BC. Trung tâm huyện Giồng Riềng 92300
Huyện ủy 92301
Hội đồng nhân dân 92302
Ủy ban nhân dân 92303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92304
TT. Giồng Riềng 92306
X. Ngọc Thành 92307
X. Thạnh Hưng 92308
X. Thạnh Bình 92309
X. Thạnh Hòa 92310
X. Bàn Tân Định 92311
X. Bàn Thạch 92312
X. Long Thạnh 92313
X. Vĩnh Thạnh 92314
X. Vĩnh Phú 92315
X. Hòa Thuận 92316
X. Ngọc Chúc 92317
X. Ngọc Hoà 92318
X. Hoà An 92319
X. Hòa Hưng 92320
X. Hoà Lợi 92321
X. Ngọc Thuận 92322
X. Thạnh Lộc 92323
X. Thạnh Phước 92324
BCP. Giồng Riềng 92350
BC. Long Thạnh 92351

HUYỆN KIÊN HẢI

BC. Trung tâm huyện Kiên Hải 92400
Huyện ủy 92401
Hội đồng nhân dân 92402
Ủy ban nhân dân 92403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92404
X. Hòn Tre 92406
X. Lại Sơn 92407
X. An Sơn 92408
X. Nam Du 92409
BCP. Kiên Hải 92450
BC. Bãi Nhà A 92451
BC. An Sơn 92452
BC. Hòn Ngang 92453

HUYỆN PHÚ QUỐC

BC. Trung tâm huyện Phú Quốc 92500
Huyện ủy 92501
Hội đồng nhân dân 92502
Ủy ban nhân dân 92503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92504
TT. Dương Đông 92506
X. Cửa Dương 92507
X. Cửa Cạn 92508
X. Dương Tơ 92509
X. Hàm Ninh 92510
X. Bãi Thơm 92511
X. Gành Dầu 92512
TT. An Thới 92513
X. Hòn Thơm 92514
X. Thổ Châu 92515
BCP. Phú Quốc 92550
BC. Gành Dầu 92551
BC. An Thới 92552
BC. Hòn Thơm 92553
BC. Thổ Châu 92554
BĐVHX Ông Lang 92555
BĐVHX Bến Tràm 92556
BĐVHX Suối Lớn 92557
BĐVHX Bãi Bổn 92558
BĐVHX Bãi Vòng 92559
BĐVHX Cây Sao 92560
BĐVHX Rạch Tràm 92561
BĐVHX Xà Lực 92562

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Kiên Giang mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Kiên Giang mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm