Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Hải Phòng ⚡️ Mới Nhất 2022

4798
mã bưu chính hải phòng

Mã bưu điện Hải Phòng nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hải Phòng gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Hải Phòng

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Hải Phòng: 04000 – 05000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Hải Phòng)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng 04000
Ủy ban Kiểm tra thành ủy 04001
Ban Tổ chức thành ủy 04002
Ban Tuyên giáo thành ủy 04003
Ban Dân vận thành ủy 04004
Ban Nội chính thành ủy 04005
Đảng ủy khối cơ quan 04009
Thành ủy và Văn phòng thành ủy 04010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 04011
Báo Hải Phòng 04016
Hội đồng nhân dân 04021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 04030
Tòa án nhân dân thành phố 04035
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố 04036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 04040
Sở Công Thương 04041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 04042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 04043
Sở Ngoại vụ 04044
Sở Tài chính 04045
Sở Thông tin và Truyền thông 04046
Sở Văn hoá, Thể thao 04047
Sở Du lịch 04048
Công an thành phố 04049
Sở cảnh sát phòng cháy và chữa chát 04050
Sở Nội vụ 04051
Sở Tư pháp 04052
Sở Giáo dục và Đào tạo 04053
Sở Giao thông vận tải 04054
Sở Khoa học và Công nghệ 04055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 04056
Sở Tài nguyên và Môi trường 04057
Sở Xây dựng 04058
Sở Y tế 04060
Bộ chỉ huy Quân sự 04061
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố 04063
Thanh tra thành phố 04064
Trường chính trị Tô Hiệu 04065
Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam 04066
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố 04067
Bảo hiểm Xã hội thành phố 04070
Cục Thuế 04078
Cục Hải quan 04079
Cục Thống kê 04080
Kho bạc Nhà nước thành phố 04081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 04085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 04086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 04087
Liên đoàn Lao động thành phố 04088
Hội Nông dân thành phố 04089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố 04090
Thành đoàn 04091
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố 04092
Hội Cựu chiến binh thành phố 04093
LSQ. Cộng hòa Séc 04095

QUẬN HỒNG BÀNG

BC. Trung tâm quận Hồng Bàng 04100
Quận ủy 04101
Hội đồng nhân dân 04102
Ủy ban nhân dân 04103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04104
P. Hoàng Văn Thụ 04106
P. Minh Khai 04107
P. Quang Trung 04108
P. Phan Bội Châu 04109
P. Phạm Hồng Thái 04110
P. Hạ Lý 04111
P. Thượng Lý 04112
P. Sở Dầu 04113
P. Trại Chuối 04114
P. Hùng Vương 04115
P. Quán Toan 04116
BCP. Hải Phòng 04150
BCP. Hồng Bàng 04151
BC. KHL Hồng Bàng 04152
BC. Express Hải Phòng 04153
BC. Hồng Bàng 04154
BC. TMĐT Hải Phòng 04155
BC. Thượng Lý 04156
BC. Quán Toan 04157
BC. Cảng Mới 04158
BC. Nomura 04159
BC. Hệ 1 Hải Phòng 04199

QUẬN NGÔ QUYỀN

BC. Trung tâm quận Ngô Quyền 04200
Quận ủy 04201
Hội đồng nhân dân 04202
Ủy ban nhân dân 04203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04204
P. Máy Tơ 04206
P. Lương Khánh Thiện 04207
P. Cầu Đất 04208
P. Lê Lợi 04209
P. Lạch Tray 04210
P. Đổng Quốc Bình 04211
P. Đằng Giang 04212
P. Gia Viên 04213
P. Đông Khê 04214
P. Lạc Viên 04215
P. Cầu Tre 04216
P. Vạn Mỹ 04217
P. Máy Chai 04218
BCP. Ngô Quyền 04250
BC. KHL Ngô Quyền 04251
BC. Ngô Quyền 04252
BC. Hàng Kênh 04253
BC. Nguyễn Bỉnh Khiêm 04254
BC. Vạn Mỹ 04255
BC. Cửa Cấm 04256

HUYỆN THỦY NGUYÊN

BC. Trung tâm huyện Thủy Nguyên 04300
Huyện ủy 04301
Hội đồng nhân dân 04302
Ủy ban nhân dân 04303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04304
TT. Núi Đèo 04306
X. Thuỷ Đường 04307
X. Hoà Bình 04308
X. An Lư 04309
X. Trung Hà 04310
X. Thuỷ Triều 04311
X. Lập Lễ 04312
X. Phả Lễ 04313
X. Tam Hưng 04314
X. Phục Lễ 04315
X. Ngũ Lão 04316
TT. Minh Đức 04317
X. Gia Đức 04318
X. Minh Tân 04319
X. Gia Minh 04320
X. Lưu Kỳ 04321
X. Liên Khê 04322
X. Kỳ Sơn 04323
X. Lại Xuân 04324
X. An Sơn 04325
X. Phù Ninh 04326
X. Hợp Thành 04327
X. Quảng Thanh 04328
X. Chính Mỹ 04329
X. Lưu Kiếm 04330
X. Kênh Giang 04331
X. Đông Sơn 04332
X. Mỹ Đồng 04333
X. Cao Nhân 04334
X. Kiền Bái 04335
X. Hoàng Động 04336
X. Lâm Động 04337
X. Thiên Hương 04338
X. Thuỷ Sơn 04339
X. Hoa Động 04340
X. Tân Dương 04341
X. Dương Quan 04342
BCP. Thủy Nguyên 04350
BC. KHL Thủy Nguyên 04351
BC. Phả Lễ 04352
BC. Ngũ Lão 04353
BC. Minh Đức 04354
BC. Quảng Thanh 04355
BC. Cầu Giá 04356
BC. Trịnh Xá 04357
BC. Tân Hoa 04358
BC. KCN VSIP 04359

HUYỆN AN DƯƠNG

BC. Trung tâm huyện An Dương 04400
Huyện ủy 04401
Hội đồng nhân dân 04402
Ủy ban nhân dân 04403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04404
TT. An Dương 04406
X. Nam Sơn 04407
X. Bắc Sơn 04408
X. Tân Tiến 04409
X. An Hưng 04410
X. An Hồng 04411
X. Đại Bản 04412
X. Lê Thiện 04413
X. An Hoà 04414
X. Hồng Phong 04415
X. Lê Lợi 04416
X. Quốc Tuấn 04417
X. Đặng Cương 04418
X. Hồng Thái 04419
X. Đồng Thái 04420
X. An Đồng 04421
BCP. An Dương 04450
BC. KHL An Dương 04451
BC. Chợ Hỗ 04452

HUYỆN AN LÃO

BC. Trung tâm huyện An Lão 04500
Huyện ủy 04501
Hội đồng nhân dân 04502
Ủy ban nhân dân 04503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04504
TT. An Lão 04506
X. An Tiến 04507
X. Trường Thành 04508
X. Trường Thọ 04509
X. Bát Trang 04510
X. Quang Hưng 04511
X. Quang Trung 04512
X. Quốc Tuấn 04513
X. Tân Viên 04514
X. Chiến Thắng 04515
X. An Thọ 04516
X. An Thái 04517
X. Mỹ Đức 04518
X. Thái Sơn 04519
X. Tân Dân 04520
TT. Trường Sơn 04521
X. An Thắng 04522
BCP. An Lão 04550
BC. Chợ Kênh 04551
BC. Mỹ Đức 04552
BC. An Tràng 04553

QUẬN KIẾN AN

BC. Trung tâm huyện Kiến An 04600
Huyện ủy 04601
Hội đồng nhân dân 04602
Ủy ban nhân dân 04603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04604
P. Trần Thành Ngọ 04606
P. Ngọc Sơn 04607
P. Tràng Minh 04608
P. Phù Liễn 04609
P. Văn Đẩu 04610
P. Đồng Hoà 04611
P. Lãm Hà 04612
P. Quán Trữ 04613
P. Bắc Sơn 04614
P. Nam Sơn 04615
BCP. Kiến An 04650
BC. KHL Kiến An 04651
BC. Quán Trữ 04652

QUẬN LÊ CHÂN

BC. Trung tâm quận Lê Chân 04700
Quận ủy 04701
Hội đồng nhân dân 04702
Ủy ban nhân dân 04703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04704
P. Trại Cau 04706
P. An Biên 04707
P. Cát Dài 04708
P. Hồ Nam 04709
P. Trần Nguyên Hãn 04710
P. An Dương 04711
P. Lam Sơn 04712
P. Niệm Nghĩa 04713
P. Nghĩa Xá 04714
P. Vĩnh Niệm 04715
P. Dư Hàng Kênh 04716
P. Kênh Dương 04717
P. Đông Hải 04718
P. Hàng Kênh 04719
P. Dư Hàng 04720
BCP. Lê Chân 04750
BC. KHL Lê Chân 04751
BC. Lê Chân 04752
BC. Niệm Nghĩa 04753
BC. Chợ Hàng 04754

QUẬN HẢI AN

BC. Trung tâm quận Hải An 04800
Quận ủy 04801
Hội đồng nhân dân 04802
Ủy ban nhân dân 04803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04804
P. Đằng Lâm 04806
P. Cát Bi 04807
P. Thành Tô 04808
P. Tràng Cát 04809
P. Nam Hải 04810
P. Đông Hải 2 04811
P. Đông Hải 1 04812
P. Đằng Hải 04813
BCP. Hải An 04850
BC. KHL Hải An 04851
BC. Cầu Rào 04852
BC. KCN Đình Vũ 04853
BC. Nam Hải 04854
BC. Hạ Lũng 04855
BĐVHX Hàng Kênh 04856

QUẬN DƯƠNG KINH

BC. Trung tâm quận Dương Kinh 04900
Quận ủy 04901
Hội đồng nhân dân 04902
Ủy ban nhân dân 04903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 04904
P. Anh Dũng 04906
P. Hưng Đạo 04907
P. Đa Phúc 04908
P. Hải Thành 04909
P. Hoà Nghĩa 04910
P. Tân Thành 04911
BCP. Dương Kinh 04950
BC. Chợ Hương 04951
BC. Hòa Nghĩa 04952

QUẬN ĐỒ SƠN

BC. Trung tâm quận Đồ Sơn 05000
Quận ủy 05001
Hội đồng nhân dân 05002
Ủy ban nhân dân 05003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05004
P. Ngọc Xuyên 05006
P. Hợp Đức 05007
P. Minh Đức 05008
P. Bàng La 05009
P. Vạn Hương 05010
P. Vạn Sơn 05011
P. Ngọc Hải 05012
BCP. Đồ Sơn 05050

HUYỆN KIẾN THỤY

BC. Trung tâm huyện Kiến Thụy 05100
Huyện ủy 05101
Hội đồng nhân dân 05102
Ủy ban nhân dân 05103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05104
TT. Núi Đối 05106
X. Minh Tân 05107
X. Đại Đồng 05108
X. Đông Phương 05109
X. Hữu Bằng 05110
X. Thuận Thiên 05111
X. Du Lễ 05112
X. Ngũ Phúc 05113
X. Kiến Quốc 05114
X. Thuỵ Hương 05115
X. Thanh Sơn 05116
X. Đại Hà 05117
X. Tân Trào 05118
X. Đoàn Xá 05119
X. Đại Hợp 05120
X. Tú Sơn 05121
X. Tân Phong 05122
X. Ngũ Đoan 05123
BCP. Kiến Thụy 05150
BC. KHL Kiến Thụy 05151
BC. Tú Sơn 05152

HUYỆN TIÊN LÃNG

BC. Trung tâm huyện Tiên Lãng 05200
Huyện ủy 05201
Hội đồng nhân dân 05202
Ủy ban nhân dân 05203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05204
TT. Tiên Lãng 05206
X. Quyết Tiến 05207
X. Tự Cường 05208
X. Đại Thắng 05209
X. Tiên Cường 05210
X. Tiên Tiến 05211
X. Khởi Nghĩa 05212
X. Tiên Thanh 05213
X. Cấp Tiến 05214
X. Kiến Thiết 05215
X. Đoàn Lập 05216
X. Bạch Đằng 05217
X. Tiên Minh 05218
X. Nam Hưng 05219
X. Tây Hưng 05220
X. Đông Hưng 05221
X. Tiên Hưng 05222
X. Vinh Quang 05223
X. Hùng Thắng 05224
X. Bắc Hưng 05225
X. Tiên Thắng 05226
X. Toàn Thắng 05227
X. Quang Phục 05228
BCP. Tiên Lãng 05250
BC. KHL Tiên Lãng 05251
BC. Hòa Bình 05252
BC. Hùng Thắng 05253
BC. Đông Quy 05254

HUYỆN VĨNH BẢO

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Bảo 05300
Huyện ủy 05301
Hội đồng nhân dân 05302
Ủy ban nhân dân 05303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05304
TT. Vĩnh Bảo 05306
X. Tân Liên 05307
X. Việt Tiến 05308
X. Vĩnh An 05309
X. Giang Biên 05310
X. Dũng Tiến 05311
X. Trung Lập 05312
X. Thắng Thuỷ 05313
X. Vĩnh Long 05314
X. Hiệp Hoà 05315
X. Hùng Tiến 05316
X. Tân Hưng 05317
X. An Hoà 05318
X. Hưng Nhân 05319
X. Đồng Minh 05320
X. Tiền Phong 05321
X. Vĩnh Phong 05322
X. Cộng Hiền 05323
X. Thanh Lương 05324
X. Liên Am 05325
X. Cao Minh 05326
X. Tam Cường 05327
X. Cổ Am 05328
X. Vĩnh Tiến 05329
X. Trấn Dương 05330
X. Hoà Bình 05331
X. Lý Học 05332
X. Vinh Quang 05333
X. Nhân Hoà 05334
X. Tam Đa 05335
BCP. Vĩnh Bảo 05350
BC. KHL Vĩnh Bảo 05351
BC. Chợ Cầu 05352
BC. Hà Phương 05353
BC. Thanh Lương 05354
BC. Nam Am 05355

HUYỆN CÁT HẢI

BC. Trung tâm huyện Cát Hải 05400
Huyện ủy 05401
Hội đồng nhân dân 05402
Ủy ban nhân dân 05403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05404
TT. Cát Bà 05406
X. Việt Hải 05407
X. Gia Luận 05408
X. Phù Long 05409
X. Đồng Bài 05410
X. Nghĩa Lộ 05411
X. Hoàng Châu 05412
X. Văn Phong 05413
TT. Cát Hải 05414
X. Hiền Hào 05415
X. Xuân Đám 05416
X. Trân Châu 05417
BCP. Cát Hải 05450
BC. KHL Cát Hải 05451
BC. Cát Bà 05452
BC. Hòa Quang 05453
BĐVHX Hải Sơn 05454

HUYỆN BẠCH LONG VỸ

BC. Trung tâm huyện Bạch Long Vỹ 05500
Huyện ủy 05501
Hội đồng nhân dân 05502
Ủy ban nhân dân 05503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 05504
BCP. Bạch Long Vĩ 05550

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Hải Phòng mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hải Phòng mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm