Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Đắk Lắk ⚡️ Mới Nhất 2022

1887
mã bưu chính đắk lắk

Mã bưu điện Đắk Lắk nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Đắk Lắk gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Đắk Lắk

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Đắk Lắk: 64000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Đắk Lắk)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Đắk Lắk 63000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 63001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 63002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 63003
Ban Dân vận tỉnh ủy 63004
Ban Nội chính tỉnh ủy 63005
Đảng ủy khối cơ quan 63009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 63010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 63011
Báo Đắk Lắk 63016
Hội đồng nhân dân 63021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 63030
Tòa án nhân dân tỉnh 63035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 63036
Kiểm toán nhà nước khu vực XII 63037
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 63040
Sở Công Thương 63041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 63042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 63043
Sở Ngoại vụ 63044
Sở Tài chính 63045
Sở Thông tin và Truyền thông 63046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 63047
Công an tỉnh 63049
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 63050
Sở Nội vụ 63051
Sở Tư pháp 63052
Sở Giáo dục và Đào tạo 63053
Sở Giao thông vận tải 63054
Sở Khoa học và Công nghệ 63055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 63056
Sở Tài nguyên và Môi trường 63057
Sở Xây dựng 63058
Sở Y tế 63060
Bộ chỉ huy Quân sự 63061
Ban Dân tộc 63062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 63063
Thanh tra tỉnh 63064
Trường chính trị tỉnh 63065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 63066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 63067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 63070
Cục Thuế 63078
Cục Hải quan 63079
Cục Thống kê 63080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 63081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 63085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 63086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 63087
Liên đoàn Lao động tỉnh 63088
Hội Nông dân tỉnh 63089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 63090
Tỉnh Đoàn 63091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 63092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 63093

THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT

BC. Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột 63100
Thành ủy 63101
Hội đồng nhân dân 63102
Ủy ban nhân dân 63103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63104
P. Thắng Lợi 63106
P. Tự An 63107
P. Tân Lập 63108
P. Tân An 63109
P. Tân Hòa 63110
P. Tân Lợi 63111
X. Cư ÊBur 63112
P. Thống Nhất 63113
P. Thành Công 63114
P. Tân Tiến 63115
P. Thành Nhất 63116
P. Tân Thành 63117
P. Ea Tam 63118
P. Khánh Xuân 63119
X. Hòa Xuân 63120
X. Hòa Phú 63121
X. Hòa Khánh 63122
X. Ea Kao 63123
X. Hòa Thắng 63124
X. Ea Tu 63125
X. Hòa Thuận 63126
BCP. Buôn Ma Thuột 63150
BC. KHL Buôn Ma Thuột 63151
BC. Tổ Lái Xe Buôn Ma Thuột 63152
BC. Tổ Bưu Tá Thành Phố Buôn Ma Thuột 63153
BC. Phát Tại Khai thác 3 63154
BC. Km5 63155
BC. Cổng 3 63156
BC. Phan Chu Trinh 63157
BC. Phan Bội Châu 63158
BC. TTĐM 63159
BC. Ngã Sáu 1 63160
BC. Đại Học Tây Nguyên 63161
BC. Hòa Khánh 63162
BC. Hòa Thắng 63163
BC. Hòa Thuận 63164
BC. Hệ 1 Đắk Lắk 63199

HUYỆN KRÔNG PẮK

BC. Trung tâm huyện Krông Pắk 63200
Huyện ủy 63201
Hội đồng nhân dân 63202
Ủy ban nhân dân 63203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63204
TT. Phước An 63206
X. Hòa An 63207
X. Ea Phê 63208
X. KRông Búk 63209
X. Ea Kly 63210
X. Ea Kuăng 63211
X. Vụ Bổn 63212
X. Ea Yiêng 63213
X. Ea Uy 63214
X. Ea Hiu 63215
X. Tân Tiến 63216
X. Hòa Tiến 63217
X. Ea Yông 63218
X. Ea Kênh 63219
X. Ea KNuec 63220
X. Hòa Đông 63221
BCP. Krông Pắk 63250
BC. Ea Kuang 63251
BĐVHX Ea Phê 2 63252
BĐVHX Ea KNuec 2 63253

HUYỆN EA KAR

BC. Trung tâm huyện Ea Kar 63300
Huyện ủy 63301
Hội đồng nhân dân 63302
Ủy ban nhân dân 63303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63304
TT. Ea Kar 63306
X. Ea Kmút 63307
X. Cư Huê 63308
X. Xuân Phú 63309
X. Ea Sar 63310
X. Ea Sô 63311
X. Ea Tih 63312
TT. Ea Knốp 63313
X. Ea Đar 63314
X. Cư Ni 63315
X. Ea Ô 63316
X. Ea Păl 63317
X. Cư Prông 63318
X. Cư Jang 63319
X. Cư Bông 63320
X. Cư ELang 63321
BCP. Ea Kar 63350
BC. Ea Knốp 63351

HUYỆN KRÔNG NĂNG

BC. Trung tâm huyện Krông Năng 63400
Huyện ủy 63401
Hội đồng nhân dân 63402
Ủy ban nhân dân 63403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63404
TT. Krông Năng 63406
X. Phú Xuân 63407
X. Ea Dăh 63408
X. Ea Puk 63409
X. Tam Giang 63410
X. Phú Lộc 63411
X. Ea Hồ 63412
X. Ea Tóh 63413
X. Ea Tân 63414
X. ĐLiê Ya 63415
X. Cư Klông 63416
X. Ea Tam 63417
BCP. Krông Năng 63450
BĐVHX Nông trường 49 63451

HUYỆN KRÔNG BÚK

BC. Trung tâm huyện Krông Búk 63500
Huyện ủy 63501
Hội đồng nhân dân 63502
Ủy ban nhân dân 63503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63504
X. Chư KBô 63506
X. Cư Né 63507
X. Ea Sin 63508
X. Cư Pơng 63509
X. Ea Ngai 63510
X. Pơng Drang 63511
X. Tân Lập 63512
BCP. Krông Búk 63550
BC. Pơn Đrang 63551
BĐVHX KTy 63552

HUYỆN EA H’LEO

BC. Trung tâm huyện Ea H’leo 63600
Huyện ủy 63601
Hội đồng nhân dân 63602
Ủy ban nhân dân 63603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63604
TT. Ea Drăng 63606
X. Ea Ral 63607
X. Cư Mốt 63608
X. Ea Khal 63609
X. Ea Nam 63610
X. Dlê Yang 63611
X. Ea Hiao 63612
X. Ea Sol 63613
X. Ea H’leo 63614
X. Ea Wy 63615
X. Cư A Mung 63616
X. Ea Tir 63617
BCP. Ea H’leo 63650

HUYỆN EA SÚP

BC. Trung tâm huyện Ea Súp 63700
Huyện ủy 63701
Hội đồng nhân dân 63702
Ủy ban nhân dân 63703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63704
TT. Ea Súp 63706
X. Ea Lê 63707
X. Cư KBang 63708
X. Ea Rốk 63709
X. Ia JLơi 63710
X. Ia Lốp 63711
X. Ya Tờ Mốt 63712
X. Ia RVê 63713
X. Ea Bung 63714
X. Cư M’lan 63715
BCP. Ea Súp 63750
BĐVHX Trung đoàn 737 63751

HUYỆN BUÔN ĐÔN

BC. Trung tâm huyện Buôn Đôn 63800
Huyện ủy 63801
Hội đồng nhân dân 63802
Ủy ban nhân dân 63803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63804
X. Ea Wer 63806
X. Tân Hoà 63807
X. Ea Nuôl 63808
X. Ea Bar 63809
X. Cuôr KNia 63810
X. Ea Huar 63811
X. Krông Na 63812
BCP. Buôn Đôn 63850

HUYỆN CƯ M’GAR

BC. Trung tâm huyện Cư M’gar 63900
Huyện ủy 63901
Hội đồng nhân dân 63902
Ủy ban nhân dân 63903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 63904
TT. Quảng Phú 63906
X. Quảng Tiến 63907
TT. Ea Pốk 63908
X. Cư Suê 63909
X. Ea M’nang 63910
X. Quảng Hiệp 63911
X. Cư M’gar 63912
X. Ea KPam 63913
X. Ea H’đinh 63914
X. Ea M’DRóh 63915
X. Ea Kiết 63916
X. Ea Kuêh 63917
X. Ea Tar 63918
X. Cư Dliê M’nông 63919
X. Ea Tul 63920
X. Ea D’rơng 63921
X. Cuor Đăng 63922
BCP. Cư M’gar 63950

THỊ XÃ BUÔN HỒ

BC. Trung tâm thị xã Buôn Hồ 64000
Thị ủy 64001
Hội đồng nhân dân 64002
Ủy ban nhân dân 64003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64004
P. An Lạc 64006
P. Đạt Hiếu 64007
P. An Bình 64008
P. Đoàn Kết 64009
P. Thiện An 64010
X. Ea Blang 64011
P. Thống Nhất 64012
P. Bình Tân 64013
X. Cư Bao 64014
X. Bình Thuận 64015
X. Ea Siên 64016
X. Ea Drông 64017
BCP. Buôn Hồ 64050

HUYỆN CƯ KUIN

BC. Trung tâm huyện Cư Kuin 64100
Huyện ủy 64101
Hội đồng nhân dân 64102
Ủy ban nhân dân 64103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64104
X. Dray Bhăng 64106
X. Ea Tiêu 64107
X. Ea BHốk 64108
X. Hòa Hiệp 64109
X. Ea Hu 64110
X. Cư Ê Wi 64111
X. Ea Ning 64112
X. Ea Ktur 64113
BCP. Cư Kuin 64150
BC. Hòa Hiệp 64151
BC. Trung Hòa 64152
BC. Việt Đức 4 64153
BĐVHX Ea BHốk 2 64154

HUYỆN KRÔNG ANA

BC. Trung tâm huyện Krông Ana 64200
Huyện ủy 64201
Hội đồng nhân dân 64202
Ủy ban nhân dân 64203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64204
TT. Buôn Trấp 64206
X. Bình Hòa 64207
X. Quảng Điền 64208
X. Dur KMăl 64209
X. Băng A Drênh 64210
X. Ea Bông 64211
X. Ea Na 64212
X. Dray Sáp 64213
BCP. Krông Ana 64250

HUYỆN LẮK

BC. Trung tâm huyện Lắk 64300
Huyện ủy 64301
Hội đồng nhân dân 64302
Ủy ban nhân dân 64303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64304
TT. Liên Sơn 64306
X. Đắk Liêng 64307
X. Buôn Tría 64308
X. Buôn Triết 64309
X. Ea R’Bin 64310
X. Nam Ka 64311
X. Đắk Nuê 64312
X. Đắk Phơi 64313
X. Krông Nô 64314
X. Bông Krang 64315
X. Yang Tao 64316
BCP. Lắk 64350

HUYỆN KRÔNG BÔNG

BC. Trung tâm huyện Krông Bông 64400
Huyện ủy 64401
Hội đồng nhân dân 64402
Ủy ban nhân dân 64403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64404
TT. Krông Kmar 64406
X. Khuê Ngọc Điền 64407
X. Hòa Sơn 64408
X. Ea Trul 64409
X. Yang Reh 64410
X. Hòa Tân 64411
X. Hòa Thành 64412
X. Dang Kang 64413
X. Cư KTy 64414
X. Hòa Lễ 64415
X. Hòa Phong 64416
X. Cư Pui 64417
X. Cư Drăm 64418
X. Yang Mao 64419
BCP. Krông Bông 64450

HUYỆN M’ĐRẮK

BC. Trung tâm huyện M’đrắk 64500
Huyện ủy 64501
Hội đồng nhân dân 64502
Ủy ban nhân dân 64503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 64504
TT. M’đrắk 64506
X. Cư M’ta 64507
X. Ea Riêng 64508
X. Krông Jing 64509
X. Krông Á 64510
X. Cư San 64511
X. Ea Trang 64512
X. Cư K Róa 64513
X. Ea M’doal 64514
X. Ea H’MLay 64515
X. Ea Lai 64516
X. Ea Pil 64517
X. Cư Prao 64518
BCP. M’đrăk 64550

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Đắk Lắk mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Đắk Lắk mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm