Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Cao Bằng ⚡️ Mới Nhất 2022

1337
mã bưu chính Cao Bằng

Mã bưu điện Cao Bằng nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Cao Bằng gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Cao Bằng

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Cao Bằng: 21000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Cao Bằng)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Cao Bằng 21000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 21001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 21002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 21003
Ban Dân vận tỉnh ủy 21004
Ban Nội chính tỉnh ủy 21005
Đảng ủy khối cơ quan 21009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 21010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 21011
Báo Cao Bằng 21016
Hội đồng nhân dân 21021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 21030
Tòa án nhân dân tỉnh 21035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 21036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 21040
Sở Công Thương 21041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 21042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 21043
Sở Ngoại vụ 21044
Sở Tài chính 21045
Sở Thông tin và Truyền thông 21046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 21047
Công an tỉnh 21049
Sở Nội vụ 21051
Sở Tư pháp 21052
Sở Giáo dục và Đào tạo 21053
Sở Giao thông vận tải 21054
Sở Khoa học và Công nghệ 21055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 21056
Sở Tài nguyên và Môi trường 21057
Sở Xây dựng 21058
Sở Y tế 21060
Bộ chỉ huy Quân sự 21061
Ban Dân tộc 21062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 21063
Thanh tra tỉnh 21064
Trường chính trị Hoàng Đình Giong 21065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 21066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 21067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 21070
Cục Thuế 21078
Cục Hải quan 21079
Cục Thống kê 21080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 21081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 21085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 21086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 21087
Liên đoàn Lao động tỉnh 21088
Hội Nông dân tỉnh 21089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 21090
Tỉnh Đoàn 21091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 21092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 21093

THÀNH PHỐ CAO BẰNG

BC. Trung tâm thành phố Cao Bằng 21100
Thành ủy 21101
Hội đồng nhân dân 21102
Ủy ban nhân dân 21103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21104
P. Hợp Giang 21106
P. Sông Bằng 21107
P. Ngọc Xuân 21108
P. Đề Thám 21109
P. Sông Hiến 21110
P. Hòa Chung 21111
P. Tân Giang 21112
P. Duyệt Chung 21113
X. Vĩnh Quang 21114
X. Hưng Đạo 21115
X. Chu Trinh 21116
BCP. Cao Bằng 21125
BC. Tam Trung 21126
BC. Đề Thám 21127
BC. Nà Cáp 21128
BC. Tân Giang 21129
BC. Cao Bình 21130
BC. Hệ 1 Cao Bằng 21149

HUYỆN HÒA AN

BC. Trung tâm huyện Hòa An 21150
Huyện ủy 21151
Hội đồng nhân dân 21152
Ủy ban nhân dân 21153
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21154
TT. Nước Hai 21156
X. Nam Tuấn 21157
X. Dân Chủ 21158
X. Đức Long 21159
X. Trương Lương 21160
X. Công Trừng 21161
X. Bình Long 21162
X. Hồng Việt 21163
X. Hoàng Tung 21164
X. Bình Dương 21165
X. Bạch Đằng 21166
X. Lê Chung 21167
X. Bế Triều 21168
X. Đại Tiến 21169
X. Đức Xuân 21170
X. Ngũ Lão 21171
X. Nguyễn Huệ 21172
X. Trưng Vương 21173
X. Quang Trung 21174
X. Hà Trì 21175
X. Hồng Nam 21176
BCP. Hòa An 21185
BC. Nà Rị 21186

HUYỆN HÀ QUẢNG

BC. Trung tâm huyện Hà Quảng 21200
Huyện ủy 21201
Hội đồng nhân dân 21202
Ủy ban nhân dân 21203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21204
TT. Xuân Hòa 21206
X. Vần Dính 21207
X. Thượng Thôn 21208
X. Nội Thôn 21209
X. Cải Viên 21210
X. Vân An 21211
X. Lũng Nặm 21212
X. Kéo Yên 21213
X. Trường Hà 21214
X. Nà Sác 21215
X. Sóc Hà 21216
X. Quý Quân 21217
X. Đào Ngạn 21218
X. Phù Ngọc 21219
X. Hạ Thôn 21220
X. Mã Ba 21221
X. Sĩ Hai 21222
X. Hồng Sĩ 21223
X. Tổng Cọt 21224
BCP. Hà Quảng 21230
BC. Sóc Giang 21231
BC. Nà Giàng 21232

HUYỆN TRÀ LĨNH

BC. Trung tâm huyện Trà Lĩnh 21250
Huyện ủy 21251
Hội đồng nhân dân 21252
Ủy ban nhân dân 21253
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21254
TT. Hùng Quốc 21256
X. Xuân Nội 21257
X. Quang Trung 21258
X. Tri Phương 21259
X. Quang Hán 21260
X. Cô Mười 21261
X. Quang Vinh 21262
X. Lưu Ngọc 21263
X. Cao Chương 21264
X. Quốc Toản 21265
BCP. Trà Lĩnh 21275

HUYỆN THÔNG NÔNG

BC. Trung tâm huyện Thông Nông 21300
Huyện ủy 21301
Hội đồng nhân dân 21302
Ủy ban nhân dân 21303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21304
TT. Thông Nông 21306
X. Đa Thông 21307
X. Lương Thông 21308
X. Vị Quang 21309
X. Cần Yên 21310
X. Cần Nông 21311
X. Ngọc Động 21312
X. Yên Sơn 21313
X. Thanh Long 21314
X. Bình Lãng 21315
X. Lương Can 21316
BCP. Thông Nông 21330

HUYỆN BẢO LẠC

BC. Trung tâm huyện Bảo Lạc 21350
Huyện ủy 21351
Hội đồng nhân dân 21352
Ủy ban nhân dân 21353
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21354
TT. Bảo Lạc 21356
X. Cô Ba 21357
X. Thượng Hà 21358
X. Cốc Pàng 21359
X. Bảo Toàn 21360
X. Hồng Trị 21361
X. Kim Cúc 21362
X. Hưng Đạo 21363
X. Hưng Thịnh 21364
X. Sơn Lộ 21365
X. Sơn Lập 21366
X. Đình Phùng 21367
X. Huy Giáp 21368
X. Hồng An 21369
X. Xuân Trường 21370
X. Phan Thanh 21371
X. Khánh Xuân 21372
BCP. Bảo Lạc 21380

HUYỆN BẢO LÂM

BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm 21400
Huyện ủy 21401
Hội đồng nhân dân 21402
Ủy ban nhân dân 21403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21404
TT. Pác Mi Ầu 21406
X. Mông Ân 21407
X. Vĩnh Phong 21408
X. Vĩnh Quang 21409
X. Lý Bôn 21410
X. Đức Hạnh 21411
X. Nam Cao 21412
X. Tân Việt 21413
X. Nam Quang 21414
X. Thạch Lâm 21415
X. Quảng Lâm 21416
X. Thái Học 21417
X. Yên Thổ 21418
X. Thái Sơn 21419
BCP. Bảo Lâm 21450

HUYỆN NGUYÊN BÌNH

BC. Trung tâm huyện Nguyên Bình 21500
Huyện ủy 21501
Hội đồng nhân dân 21502
Ủy ban nhân dân 21503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21504
TT. Nguyên Bình 21506
X. Minh Thanh 21507
X. Thái Học 21508
X. Thể Dục 21509
X. Triệu Nguyên 21510
X. Yên Lạc 21511
X. Ca Thành 21512
X. Vũ Nông 21513
TT. Tĩnh Túc 21514
X. Mai Long 21515
X. Phan Thanh 21516
X. Thành Công 21517
X. Quang Thành 21518
X. Hưng Đạo 21519
X. Tam Kim 21520
X. Hoa Thám 21521
X. Thịnh Vượng 21522
X. Lang Môn 21523
X. Minh Tâm 21524
X. Bắc Hợp 21525
BCP. Nguyên Bình 21550
BC. Tĩnh Túc 21551
BĐVHX Nà Bao 21552

HUYỆN THẠCH AN

BC. Trung tâm huyện Thạch An 21600
Huyện ủy 21601
Hội đồng nhân dân 21602
Ủy ban nhân dân 21603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21604
TT. Đông Khê 21606
X. Danh Sỹ 21607
X. Đức Long 21608
X. Thuỵ Hùng 21609
X. Thị Ngân 21610
X. Vân Trình 21611
X. Thái Cường 21612
X. Kim Đồng 21613
X. Canh Tân 21614
X. Minh Khai 21615
X. Quang Trọng 21616
X. Đức Thông 21617
X. Trọng Con 21618
X. Lê Lai 21619
X. Đức Xuân 21620
X. Lê Lợi 21621
BCP. Thạch An 21630

HUYỆN PHỤC HÒA

BC. Trung tâm huyện Phục Hòa 21650
Huyện ủy 21651
Hội đồng nhân dân 21652
Ủy ban nhân dân 21653
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21654
TT. Hoà Thuận 21656
X. Đại Sơn 21657
X. Cách Linh 21658
X. Triệu Ấu 21659
X. Hồng Đại 21660
X. Lương Thiện 21661
X. Tiên Thành 21662
X. Mỹ Hưng 21663
TT. Tà Lùng 21664
BCP. Phục Hòa 21675
BC. Tà Lùng 21676

HUYỆN HẠ LANG

BC. Trung tâm huyện Hạ Lang 21700
Huyện ủy 21701
Hội đồng nhân dân 21702
Ủy ban nhân dân 21703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21704
TT. Thanh Nhật 21706
X. Quang Long 21707
X. Đồng Loan 21708
X. Lý Quốc 21709
X. Minh Long 21710
X. Thắng Lợi 21711
X. Đức Quang 21712
X. Kim Loan 21713
X. An Lạc 21714
X. Vinh Quý 21715
X. Cô Ngân 21716
X. Thị Hoa 21717
X. Thái Đức 21718
X. Việt Chu 21719
BCP. Hạ Lang 21750

HUYỆN TRÙNG KHÁNH

BC. Trung tâm huyện Trùng Khánh 21800
Huyện ủy 21801
Hội đồng nhân dân 21802
Ủy ban nhân dân 21803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21804
TT. Trùng Khánh 21806
X. Khâm Thành 21807
X. Đình Phong 21808
X. Ngọc Khê 21809
X. Ngọc Côn 21810
X. Phong Nậm 21811
X. Ngọc Chung 21812
X. Lăng Yên 21813
X. Lăng Hiếu 21814
X. Cảnh Tiên 21815
X. Đức Hồng 21816
X. Trung Phúc 21817
X. Thông Hoè 21818
X. Đoài Côn 21819
X. Thân Giáp 21820
X. Cao Thăng 21821
X. Đình Minh 21822
X. Phong Châu 21823
X. Chí Viễn 21824
X. Đàm Thuỷ 21825
BCP. Trùng Khánh 21850
BĐVHX Trung Phúc 21851

HUYỆN QUẢNG UYÊN

BC. Trung tâm huyện Quảng Uyên 21900
Huyện ủy 21901
Hội đồng nhân dân 21902
Ủy ban nhân dân 21903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 21904
TT. Quảng Uyên 21906
X. Độc Lập 21907
X. Bình Lăng 21908
X. Quảng Hưng 21909
X. Phi Hải 21910
X. Quốc Phong 21911
X. Quốc Dân 21912
X. Đoài Khôn 21913
X. Phúc Sen 21914
X. Tự Do 21915
X. Ngọc Động 21916
X. Hoàng Hải 21917
X. Hạnh Phúc 21918
X. Hồng Quang 21919
X. Hồng Định 21920
X. Chí Thảo 21921
X. Cai Bộ 21922
BCP. Quảng Uyên 21950

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Cao Bằng mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Cao Bằng mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm