Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Bình Thuận ⚡️ Mới Nhất 2022

1741
mã bưu chính bình thuận

Mã bưu điện Bình Thuận nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Bình Thuận gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Bình Thuận

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Bình Thuận: 77000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Bình Thuận)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Bình Thuận 77000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 77001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 77002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 77003
Ban Dân vận tỉnh ủy 77004
Ban Nội chính tỉnh ủy 77005
Đảng ủy khối cơ quan 77009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 77010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 77011
Báo Bình Thuận 77016
Hội đồng nhân dân 77021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 77030
Tòa án nhân dân tỉnh 77035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 77036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 77040
Sở Công Thương 77041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 77042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 77043
Sở Tài chính 77045
Sở Thông tin và Truyền thông 77046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 77047
Công an tỉnh 77049
Sở Nội vụ 77051
Sở Tư pháp 77052
Sở Giáo dục và Đào tạo 77053
Sở Giao thông vận tải 77054
Sở Khoa học và Công nghệ 77055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 77056
Sở Tài nguyên và Môi trường 77057
Sở Xây dựng 77058
Sở Y tế 77060
Bộ chỉ huy Quân sự 77061
Ban Dân tộc 77062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 77063
Thanh tra tỉnh 77064
Trường chính trị tỉnh 77065
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 77067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 77070
Cục Thuế 77078
Cục Hải quan 77079
Cục Thống kê 77080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 77081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 77085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 77086
Hội Văn học nghệ thuật 77087
Liên đoàn Lao động tỉnh 77088
Hội Nông dân tỉnh 77089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 77090
Tỉnh Đoàn 77091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 77092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 77093

THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

BC. Trung tâm thành phố Phan Thiết 77100
Thành ủy 77101
Hội đồng nhân dân 77102
Ủy ban nhân dân 77103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 77104
P. Đức Thắng 77106
P. Bình Hưng 77107
P. Hưng Long 77108
P. Thanh Hải 77109
P. Đức Nghĩa 77110
P. Lạc Đạo 77111
P. Đức Long 77112
X. Tiến Lợi 77113
P. Phú Tài 77114
P. Xuân An 77115
P. Phú Hài 77116
P. Hàm Tiến 77117
P. Mũi Né 77118
X. Thiện Nghiệp 77119
P. Phú Thủy 77120
P. Phú Trinh 77121
X. Phong Nẫm 77122
X. Tiến Thành 77123
BCP. Phan Thiết 77150
BC. Tổ Tiếp Thị Bán Hàng 77151
BC. Thủ Khoa Huân 77152
BC. Ngã 7 77153
BC. Bến Lội 77154
BC. Hàm Tiến 77155
BC. Nguyễn Đình Chiểu 77156
BC. Mũi Né 77157
BC. Lê Hồng Phong 77158
BĐVHX Xuân An 2 77159
BĐVHX Thiện Nghiệp 2 77160
BC. Hệ 1 Bình Thuận 77199

HUYỆN TUY PHONG

BC. Trung tâm huyện Tuy Phong 77200
Huyện ủy 77201
Hội đồng nhân dân 77202
Ủy ban nhân dân 77203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 77204
TT. Liên Hương 77206
X. Phước Thể 77207
X. Vĩnh Tân 77208
X. Vĩnh Hảo 77209
X. Phan Dũng 77210
X. Phú Lạc 77211
X. Phong Phú 77212
X. Bình Thạnh 77213
X. Chí Công 77214
X. Hòa Minh 77215
TT. Phan Rí Cửa 77216
X. Hòa Phú 77217
BCP. Tuy Phong 77250
BC. Vĩnh Tân 77251
BC. Phan Rí Cửa 77252
BĐVHX Phong Phú 2 77253

HUYỆN BẮC BÌNH

BC. Trung tâm huyện Bắc Bình 77300
Huyện ủy 77301
Hội đồng nhân dân 77302
Ủy ban nhân dân 77303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 77304
TT. Chợ Lầu 77306
X. Phan Hiệp 77307
X. Phan Rí Thành 77308
X. Phan Hòa 77309
X. Phan Điền 77310
X. Phan Lâm 77311
X. Phan Sơn 77312
X. Bình An 77313
X. Hải Ninh 77314
X. Phan Thanh 77315
X. Sông Bình 77316
X. Sông Lũy 77317
X. Phan Tiến 77318
X. Bình Tân 77319
TT. Lương Sơn 77320
X. Hồng Thái 77321
X. Hòa Thắng 77322
X. Hồng Phong 77323
BCP. Bắc Bình 77350
BC. Phan Rí Thành 77351
BC. Hải Ninh 77352
BC. Lương Sơn 77353
BĐVHX Sông Lũy 2 77354
BĐVHX Sông Lũy 3 77355
BĐVHX Hòa Thắng 2 77356
BĐVHX Hòa Thắng 3 77357

HUYỆN HÀM THUẬN BẮC

BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Bắc 77400
Huyện ủy 77401
Hội đồng nhân dân 77402
Ủy ban nhân dân 77403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 77404
TT. Ma Lâm 77406
X. Hồng Sơn 77407
X. Hồng Liêm 77408
X. Hàm Trí 77409
X. Thuận Hòa 77410
X. Đông Tiến 77411
X. Đa Mi 77412
X. La Dạ 77413
X. Đông Giang 77414
X. Hàm Phú 77415
X. Thuận Minh 77416
X. Hàm Liêm 77417
X. Hàm Hiệp 77418
X. Hàm Chính 77419
X. Hàm Thắng 77420
TT. Phú Long 77421
X. Hàm Đức 77422
BCP. Hàm Thuận Bắc 77450
BC. Phú Long 77451
BĐVHX. Hàm Thắng 2 77452
BĐVHX Hàm Đức 2 77453

HUYỆN TÁNH LINH

BC. Trung tâm huyện Tánh Linh 77500
Huyện ủy 77501
Hội đồng nhân dân 77502
Ủy ban nhân dân 77503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 77504
TT. Lạc Tánh 77506
X. Đức Bình 77507
X. Đồng Kho 77508
X. La Ngâu 77509
X. Huy Khiêm 77510
X. Bắc Ruộng 77511
X. Măng Tố 77512
X. Nghị Đức 77513
X. Đức Phú 77514
X. Đức Tân 77515
X. Gia An 77516
X. Gia Huynh 77517
X. Đức Thuận 77518
X. Suối Kiết 77519
BCP. Tánh Linh 77525
BC. Đồng Kho 77526
BC. Măng Tố 77527
BC. Gia An 77528
BĐVHX Gia Huynh 2 77529

HUYỆN ĐỨC LINH

BC. Trung tâm huyện Đức Linh 77550
Huyện ủy 77551
Hội đồng nhân dân 77552
Ủy ban nhân dân 77553
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 77554
TT. Võ Xu 77556
X. Nam Chính 77557
X. Mê Pu 77558
X. Sùng Nhơn 77559
X. Đa Kai 77560
TT. Đức Tài 77561
X. Đức Tín 77562
X. Đức Chính 77563
X. Vũ Hòa 77564
X. Đức Hạnh 77565
X. Tân Hà 77566
X. Trà Tân 77567
X. Đông Hà 77568
BCP. Đức Linh 77575
BC. Đức Tài 77576
BC. Trà Tân 77577
BĐVHX Sùng Nhơn 2 77578
BĐVHX Đa Kai 2 77579
BĐVHX Vũ Hòa 2 77580

HUYỆN HÀM TÂN

BC. Trung tâm huyện Hàm Tân 77600
Huyện ủy 77601
Hội đồng nhân dân 77602
Ủy ban nhân dân 77603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 77604
TT. Tân Nghĩa 77606
X. Sông Phan 77607
X. Tân Phúc 77608
TT. Tân Minh 77609
X. Tân Đức 77610
X. Tân Hà 77611
X. Tân Xuân 77612
X. Sơn Mỹ 77613
X. Tân Thắng 77614
X. Thắng Hải 77615
BCP. Hàm Tân 77625
BC. Tân Minh 77626
BC. Tân Đức 77627
BC. Sơn Mỹ 77628
BC. Tân Thắng 77629

THỊ XÃ LA GI

BC. Trung tâm thị xã La Gi 77650
Huyện ủy 77651
Hội đồng nhân dân 77652
Ủy ban nhân dân 77653
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 77654
P. Phước Hội 77656
P. Bình Tân 77657
X. Tân Bình 77658
X. Tân Tiến 77659
X. Tân Hải 77660
P. Tân An 77661
P. Tân Thiện 77662
P. Phước Lộc 77663
X. Tân Phước 77664
BCP. La Gi 77675
BC. Phước Hội 77676
BC. Tân Hải 77677

HUYỆN HÀM THUẬN NAM

BC. Trung tâm huyện Hàm Thuận Nam 77700
Huyện ủy 77701
Hội đồng nhân dân 77702
Ủy ban nhân dân 77703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 77704
TT. Thuận Nam 77706
X. Hàm Minh 77707
X. Hàm Cường 77708
X. Hàm Mỹ 77709
X. Mương Mán 77710
X. Hàm Kiệm 77711
X. Hàm Cần 77712
X. Mỹ Thạnh 77713
X. Hàm Thạnh 77714
X. Tân Lập 77715
X. Tân Thuận 77716
X. Thuận Quí 77717
X. Tân Thành 77718
BCP. Hàm Thuận Nam 77750
BC. Mương Mán 77751

HUYỆN PHÚ QUÝ

BC. Trung tâm huyện Phú Quý 77800
Huyện ủy 77801
Hội đồng nhân dân 77802
Ủy ban nhân dân 77803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 77804
X. Ngũ Phụng 77806
X. Long Hải 77807
X. Tam Thanh 77808
BCP. Phú Quý 77850

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Bình Thuận mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Bình Thuận mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm