Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Hòa Bình ⚡️ Mới Nhất 2022

1933
mã bưu chính hòa bình

Mã bưu điện Hòa Bình nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hòa Bình gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Hòa Bình

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Hòa Bình: 36000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Hòa Bình)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Hòa Bình 36000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 36001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 36002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 36003
Ban Dân vận tỉnh ủy 36004
Ban Nội chính tỉnh ủy 36005
Đảng ủy khối cơ quan 36009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 36010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 36011
Báo Hòa Bình 36016
Hội đồng nhân dân 36021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 36030
Tòa án nhân dân tỉnh 36035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 36036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 36040
Sở Công Thương 36041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 36042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 36043
Sở Ngoại vụ 36044
Sở Tài chính 36045
Sở Thông tin và Truyền thông 36046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 36047
Công an tỉnh 36049
Sở Nội vụ 36051
Sở Tư pháp 36052
Sở Giáo dục và Đào tạo 36053
Sở Giao thông vận tải 36054
Sở Khoa học và Công nghệ 36055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 36056
Sở Tài nguyên và Môi trường 36057
Sở Xây dựng 36058
Sở Y tế 36060
Bộ chỉ huy Quân sự 36061
Ban Dân tộc 36062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 36063
Thanh tra tỉnh 36064
Trường chính trị tỉnh 36065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 36066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 36067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 36070
Cục Thuế 36078
Cục Hải quan 36079
Cục Thống kê 36080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 36081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 36085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 36086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 36087
Liên đoàn Lao động tỉnh 36088
Hội Nông dân tỉnh 36089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 36090
Tỉnh Đoàn 36091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 36092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 36093

THÀNH PHỐ HÒA BÌNH

BC. Trung tâm thành phố Hòa Bình 36100
Thành ủy 36101
Hội đồng nhân dân 36102
Ủy ban nhân dân 36103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36104
P. Phương Lâm 36106
X. Sủ Ngòi 36107
P. Đồng Tiến 36108
X. Trung Minh 36109
P. Thịnh Lang 36110
P. Tân Hòa 36111
X. Yên Mông 36112
X. Hoà Bình 36113
P. Hữu Nghị 36114
P. Tân Thịnh 36115
X. Thái Thịnh 36116
P. Thái Bình 36117
X. Thống Nhất 36118
P. Chăm Mát 36119
X. Dân Chủ 36120
BCP. Hòa Bình 36150
BC. Phương Lâm 36151
BC. Đồng Tiến 36152
BC. Tân Hòa 36153
BC. Tân Thịnh 36154
BC. Phố Chăm 36155
BC. HCC Hòa Bình 36198
BC. Hệ 1 Hòa Bình 36199

HUYỆN KỲ SƠN

BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn 36200
Huyện ủy 36201
Hội đồng nhân dân 36202
Ủy ban nhân dân 36203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36204
TT. Kỳ Sơn 36206
X. Dân Hạ 36207
X. Mông Hóa 36208
X. Dân Hòa 36209
X. Phúc Tiến 36210
X. Yên Quang 36211
X. Phú Minh 36212
X. Hợp Thịnh 36213
X. Hợp Thành 36214
X. Độc Lập 36215
BCP. Kỳ Sơn 36230
BC. Bãi Nai 36231

HUYỆN LƯƠNG SƠN

BC. Trung tâm huyện Lương Sơn 36250
Huyện ủy 36251
Hội đồng nhân dân 36252
Ủy ban nhân dân 36253
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36254
TT. Lương Sơn 36256
X. Hòa Sơn 36257
X. Lâm Sơn 36258
X. Trường Sơn 36259
X. Cao Răm 36260
X. Tân Vinh 36261
X. Nhuận Trạch 36262
X. Cư Yên 36263
X. Hợp Hòa 36264
X. Tiến Sơn 36265
X. Tân Thành 36266
X. Hợp Châu 36267
X. Long Sơn 36268
X. Hợp Thanh 36269
X. Thanh Lương 36270
X. Cao Thắng 36271
X. Cao Dương 36272
X. Trung Sơn 36273
X. Thành Lập 36274
X. Liên Sơn 36275
BCP. Lương Sơn 36285
BC. Bãi Lạng 36286
BC. Chợ Bến 36287

HUYỆN ĐÀ BẮC

BC. Trung tâm huyện Đà Bắc 36300
Huyện ủy 36301
Hội đồng nhân dân 36302
Ủy ban nhân dân 36303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36304
TT. Đà Bắc 36306
X. Hào Lý 36307
X. Tu Lý 36308
X. Tân Minh 36309
X. Tân Pheo 36310
X. Giáp Đắt 36311
X. Suối Nánh 36312
X. Đồng Nghê 36313
X. Mường Tuổng 36314
X. Mường Chiềng 36315
X. Đồng Chum 36316
X. Đồng Ruộng 36317
X. Đoàn Kết 36318
X. Trung Thành 36319
X. Yên Hòa 36320
X. Tiền Phong 36321
X. Cao Sơn 36322
X. Vầy Nưa 36323
X. Hiền Lương 36324
X. Toàn Sơn 36325
BCP. Đà Bắc 36350

HUYỆN MAI CHÂU

BC. Trung tâm huyện Mai Châu 36400
Huyện ủy 36401
Hội đồng nhân dân 36402
Ủy ban nhân dân 36403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36404
TT. Mai Châu 36406
X. Tòng Đậu 36407
X. Ba Khan 36408
X. Tân Mai 36409
X. Tân Dân 36410
X. Phúc Sạn 36411
X. Đồng Bảng 36412
X. Tân Sơn 36413
X. Pà Cò 36414
X. Hang Kia 36415
X. Cun Pheo 36416
X. Piềng Vế 36417
X. Bao La 36418
X. Nà Mèo 36419
X. Nà Phòn 36420
X. Săm Khòe 36421
X. Mai Hịch 36422
X. Mai Hạ 36423
X. Chiềng Châu 36424
X. Vạn Mai 36425
X. Pù Pin 36426
X. Noong Luông 36427
X. Thung Khe 36428
BCP. Mai Châu 36450

HUYỆN CAO PHONG

BC. Trung tâm huyện Cao Phong 36500
Huyện ủy 36501
Hội đồng nhân dân 36502
Ủy ban nhân dân 36503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36504
TT. Cao Phong 36506
X. Đông Phong 36507
X. Thu Phong 36508
X. Bắc Phong 36509
X. Bình Thanh 36510
X. Thung Nai 36511
X. Tây Phong 36512
X. Tân Phong 36513
X. Dũng Phong 36514
X. Nam Phong 36515
X. Yên Lập 36516
X. Yên Thượng 36517
X. Xuân Phong 36518
BCP. Cao Phong 36530
BC. Nông Trường Cao Phong 36531

HUYỆN TÂN LẠC

BC. Trung tâm huyện Tân Lạc 36550
Huyện ủy 36551
Hội đồng nhân dân 36552
Ủy ban nhân dân 36553
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36554
TT. Mường Khến 36556
X. Quy Hậu 36557
X. Mỹ Hòa 36558
X. Trung Hòa 36559
X. Ngòi Hoa 36560
X. Phú Vinh 36561
X. Phú Cường 36562
X. Phong Phú 36563
X. Địch Giáo 36564
X. Tuân Lộ 36565
X. Quy Mỹ 36566
X. Quyết Chiến 36567
X. Bắc Sơn 36568
X. Lũng Vân 36569
X. Nam Sơn 36570
X. Do Nhân 36571
X. Lỗ Sơn 36572
X. Ngổ Luông 36573
X. Gia Mô 36574
X. Ngọc Mỹ 36575
X. Đông Lai 36576
X. Thanh Hối 36577
X. Tử Nê 36578
X. Mãn Đức 36579
BCP. Tân Lạc 36585
BC. Chợ Lồ 36586

HUYỆN LẠC SƠN

BC. Trung tâm huyện Lạc Sơn 36600
Huyện ủy 36601
Hội đồng nhân dân 36602
Ủy ban nhân dân 36603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36604
TT. Vụ Bản 36606
X. Yên Phú 36607
X. Bình Hẻm 36608
X. Văn Nghĩa 36609
X. Mỹ Thành 36610
X. Quý Hòa 36611
X. Miền Đồi 36612
X. Tuân Đạo 36613
X. Tân Lập 36614
X. Nhân Nghĩa 36615
X. Văn Sơn 36616
X. Xuất Hóa 36617
X. Thượng Cốc 36618
X. Phúc Tuy 36619
X. Phú Lương 36620
X. Chí Thiện 36621
X. Định Cư 36622
X. Chí Đạo 36623
X. Ngọc Sơn 36624
X. Tự Do 36625
X. Ngọc Lâu 36626
X. Hương Nhượng 36627
X. Liên Vũ 36628
X. Bình Cảng 36629
X. Bình Chân 36630
X. Vũ Lâm 36631
X. Tân Mỹ 36632
X. Ân Nghĩa 36633
X. Yên Nghiệp 36634
BCP. Lạc Sơn 36650
BC. Lâm Hóa 36651

HUYỆN YÊN THỦY

BC. Trung tâm huyện Yên Thủy 36700
Huyện ủy 36701
Hội đồng nhân dân 36702
Ủy ban nhân dân 36703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36704
TT. Hàng Trạm 36706
X. Yên Lạc 36707
X. Hữu Lợi 36708
X. Bảo Hiệu 36709
X. Lạc Hưng 36710
X. Lạc Lương 36711
X. Lạc Sỹ 36712
X. Đa Phúc 36713
X. Lạc Thịnh 36714
X. Phú Lai 36715
X. Yên Trị 36716
X. Ngọc Lương 36717
X. Đoàn Kết 36718
BCP. Yên Thủy 36750
BC. Đồn Dương 36751

HUYỆN LẠC THỦY

BC. Trung tâm huyện Lạc Thủy 36800
Huyện ủy 36801
Hội đồng nhân dân 36802
Ủy ban nhân dân 36803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36804
TT. Chi Nê 36806
X. Lạc Long 36807
X. Cố Nghĩa 36808
X. Phú Lão 36809
X. Phú Thành 36810
TT. Thanh Hà 36811
X. Thanh Nông 36812
X. Hưng Thi 36813
X. Đồng Môn 36814
X. Liên Hòa 36815
X. Khoan Dụ 36816
X. An Lạc 36817
X. An Bình 36818
X. Yên Bồng 36819
X. Đồng Tâm 36820
BCP. Lạc Thủy 36850
BC. Ba Hàng Đồi 36851

HUYỆN KIM BÔI

BC. Trung tâm huyện Kim Bôi 36900
Huyện ủy 36901
Hội đồng nhân dân 36902
Ủy ban nhân dân 36903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 36904
TT. Bo 36906
X. Kim Bình 36907
X. Trung Bì 36908
X. Lập Chiệng 36909
X. Nật Sơn 36910
X. Hùng Tiến 36911
X. Bắc Sơn 36912
X. Bình Sơn 36913
X. Đú Sáng 36914
X. Tú Sơn 36915
X. Vĩnh Tiến 36916
X. Sơn Thủy 36917
X. Thượng Bì 36918
X. Hạ Bì 36919
X. Vĩnh Đồng 36920
X. Đông Bắc 36921
X. Thượng Tiến 36922
X. Hợp Đồng 36923
X. Kim Tiến 36924
X. Kim Bôi 36925
X. Kim Truy 36926
X. Cuối Hạ 36927
X. Nuông Dăm 36928
X. Mi Hòa 36929
X. Sào Báy 36930
X. Nam Thượng 36931
X. Hợp Kim 36932
X. Kim Sơn 36933
BCP. Kim Bôi 36950
BC. Bãi Chạo 36951
BC. Nam Thượng 36952

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Hòa Bình mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hòa Bình mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm