Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Gia Lai ⚡️ Mới Nhất 2022

2058
mã bưu chính gia lai

Mã bưu điện Gia Lai nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Gia Lai gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Gia Lai

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Gia Lai: 62000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Gia Lai)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Gia Lai 61000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 61001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 61002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 61003
Ban Dân vận tỉnh ủy 61004
Ban Nội chính tỉnh ủy 61005
Đảng ủy khối cơ quan 61009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 61010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 61011
Báo Gia Lai 61016
Hội đồng nhân dân 61021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 61030
Tòa án nhân dân tỉnh 61035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 61036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 61040
Sở Công Thương 61041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 61042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 61043
Sở Ngoại vụ 61044
Sở Tài chính 61045
Sở Thông tin và Truyền thông 61046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 61047
Công an tỉnh 61049
Sở Nội vụ 61051
Sở Tư pháp 61052
Sở Giáo dục và Đào tạo 61053
Sở Giao thông vận tải 61054
Sở Khoa học và Công nghệ 61055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 61056
Sở Tài nguyên và Môi trường 61057
Sở Xây dựng 61058
Sở Y tế 61060
Bộ chỉ huy Quân sự 61061
Ban Dân tộc 61062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 61063
Thanh tra tỉnh 61064
Trường chính trị tỉnh 61065
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam 61066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 61067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 61070
Cục Thuế 61078
Cục Hải quan 61079
Cục Thống kê 61080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 61081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 61085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 61086
Hội Văn học nghệ thuật 61087
Liên đoàn Lao động tỉnh 61088
Hội Nông dân tỉnh 61089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 61090
Tỉnh Đoàn 61091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 61092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 61093

THÀNH PHỐ PLEIKU

BC. Trung tâm thành phố Pleiku 61100
Thành ủy 61101
Hội đồng nhân dân 61102
Ủy ban nhân dân 61103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61104
P. Tây Sơn 61106
P. Hội Thương 61107
P. Phù Đổng 61108
P. Hoa Lư 61109
P. Thống Nhất 61110
P. Yên Đỗ 61111
P. Diên Hồng 61112
P. Ia Kring 61113
P. Hội Phú 61114
P. Trà Bá 61115
P. Chi Lăng 61116
P. Thắng Lợi 61117
X. An Phú 61118
X. Chư Á 61119
X. Trà Đa 61120
X. Biển Hồ 61121
X. Tân Sơn 61122
P. Yên Thế 61123
P. Đống Đa 61124
X. Diên Phú 61125
X. Gào 61126
X. Ia Kênh 61127
X. Chư HDrông 61128
BCP. Pleiku 61150
BC. Yên Đỗ 61151
BC. Diên Hồng 61152
BC. Iakring 61153
BC. Trà Bá 61154
BC. Chư Á 1 61155
BC. Biển Hồ 61156
BC. Hệ 1 Gia Lai 61199

HUYỆN ĐAK ĐOA

BC. Trung tâm huyện Đak Đoa 61200
Huyện ủy 61201
Hội đồng nhân dân 61202
Ủy ban nhân dân 61203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61204
TT. Đak Đoa 61206
X. Tân Bình 61207
X. K’ Dang 61208
X. H’ Neng 61209
X. Kon Gang 61210
X. Hải Yang 61211
X. Đăk Sơmei 61212
X. Hà Đông 61213
X. Đăk Krong 61214
X. Hà Bầu 61215
X. Nam Yang 61216
X. A Dơk 61217
X. Glar 61218
X. HNol 61219
X. Trang 61220
X. Ia Pết 61221
X. Ia Băng 61222
BCP. Đak Đoa 61250

HUYỆN CHƯ PĂH

BC. Trung tâm huyện Chư Păh 61300
Huyện ủy 61301
Hội đồng nhân dân 61302
Ủy ban nhân dân 61303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61304
TT. Phú Hòa 61306
X. Nghĩa Hưng 61307
X. Chư Jôr 61308
X. Chư Đăng Ya 61309
X. Đăk Tơ Ver 61310
X. Hà Tây 61311
X. Ia Khươl 61312
X. Hòa Phú 61313
X. Ia Phí 61314
TT. Ia Ly 61315
X. Ia Mơ Nông 61316
X. Ia Kreng 61317
X. Ia Ka 61318
X. Ia Nhin 61319
X. Nghĩa Hòa 61320
BCP. Chư Păh 61350

HUYỆN IA GRAI

BC. Trung tâm huyện Ia Grai 61400
Huyện ủy 61401
Hội đồng nhân dân 61402
Ủy ban nhân dân 61403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61404
TT. Ia Kha 61406
X. Ia Hrung 61407
X. Ia Dêr 61408
X. Ia Sao 61409
X. Ia Yok 61410
X. Ia Bă 61411
X. Ia Grăng 61412
X. Ia Khai 61413
X. Ia Krai 61414
X. Ia O 61415
X. Ia Chía 61416
X. Ia Tô 61417
X. Ia Pếch 61418
BCP. Ia Grai 61450
BC. Chư Nghé 61451
BC. Sê San 4 61452

HUYỆN ĐỨC CƠ

BC. Trung tâm huyện Đức Cơ 61500
Huyện ủy 61501
Hội đồng nhân dân 61502
Ủy ban nhân dân 61503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61504
TT. Chư Ty 61506
X. Ia Dơk 61507
X. Ia Krêl 61508
X. Ia Din 61509
X. Ia Kla 61510
X. Ia Dom 61511
X. Ia Lang 61512
X. Ia Kriêng 61513
X. Ia Pnôn 61514
X. Ia Nan 61515
BCP. Đức Cơ 61550

HUYỆN CHƯ PRÔNG

BC. Trung tâm huyện Chư Prông 61600
Huyện ủy 61601
Hội đồng nhân dân 61602
Ủy ban nhân dân 61603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61604
TT. Chư Prông 61606
X. Ia Kly 61607
X. Ia Tôr 61608
X. Ia Bang 61609
X. Ia Băng 61610
X. Ia Phìn 61611
X. Bàu Cạn 61612
X. Bình Giáo 61613
X. Thăng Hưng 61614
X. Ia Drăng 61615
X. Ia O 61616
X. Ia Boòng 61617
X. Ia Me 61618
X. Ia Pia 61619
X. Ia Vê 61620
X. Ia Lâu 61621
X. Ia Ga 61622
X. Ia Púch 61623
X. Ia Mơ 61624
X. Ia Piơr 61625
BCP. Chư Prông 61650

HUYỆN PHÚ THIỆN

BC. Trung tâm huyện Phú Thiện 61700
Huyện ủy 61701
Hội đồng nhân dân 61702
Ủy ban nhân dân 61703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61704
TT. Phú Thiện 61706
X. Chư A Thai 61707
X. Ayun Hạ 61708
X. Ia Ake 61709
X. Ia Sol 61710
X. Ia Piar 61711
X. Ia Yeng 61712
X. Ia Peng 61713
X. Chrôh Pơnan 61714
X. Ia Hiao 61715
BCP. Phú Thiện 61750

HUYỆN CHƯ PƯH

BC. Trung tâm huyện Chư Pưh 61800
Huyện ủy 61801
Hội đồng nhân dân 61802
Ủy ban nhân dân 61803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61804
TT. Nhơn Hoà 61806
X. Ia Rong 61807
X. Ia Hrú 61808
X. Ia Dreng 61809
X. Ia Hla 61810
X. Chư Don 61811
X. Ia Phang 61812
X. Ia Le 61813
X. Ia Blứ 61814
BCP. Chư Pưh 61850

HUYỆN CHƯ SÊ

BC. Trung tâm huyện Chư Sê 61900
Huyện ủy 61901
Hội đồng nhân dân 61902
Ủy ban nhân dân 61903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 61904
TT. Chư Sê 61906
X. Dun 61907
X. Albá 61908
X. Bờ Ngoong 61909
X. Bar Măih 61910
X. Ia Tiêm 61911
X. Chư Pơng 61912
X. Ia Glai 61913
X. Ia Hlốp 61914
X. Ia Ko 61915
X. Ia Blang 61916
X. Ia Pal 61917
X. Kông HTok 61918
X. Ayun 61919
X. Hbông 61920
BCP. Chư Sê 61950

THỊ XÃ AYUN PA

BC. Trung tâm thị xã Ayun Pa 62000
Thị ủy 62001
Hội đồng nhân dân 62002
Ủy ban nhân dân 62003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62004
P. Đoàn Kết 62006
P. Sông Bờ 62007
P. Cheo Reo 62008
P. Hòa Bình 62009
X. Chư Băh 62010
X. Ia Rbol 62011
X. Ia Sao 62012
X. Ia RTô 62013
BCP. Ayun Pa 62050

HUYỆN KRÔNG PA

BC. Trung tâm huyện Krông Pa 62100
Huyện ủy 62101
Hội đồng nhân dân 62102
Ủy ban nhân dân 62103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62104
TT. Phú Túc 62106
X. Phú Cần 62107
X. Ia Mlah 62108
X. Đất Bằng 62109
X. Chư Rcăm 62110
X. Ia Rsai 62111
X. Ia Rsươm 62112
X. Uar 62113
X. Chư Gu 62114
X. Chư Drăng 62115
X. Ia Rmok 62116
X. Chư Ngọc 62117
X. Ia Dreh 62118
X. Krông Năng 62119
BCP. Krông Pa 62150
BC. Siêm 62151

HUYỆN IA PA

BC. Trung tâm huyện Ia Pa 62200
Huyện ủy 62201
Hội đồng nhân dân 62202
Ủy ban nhân dân 62203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62204
X. Kim Tân 62206
X. Chư Răng 62207
X. Pờ Tó 62208
X. Ia Mrơn 62209
X. Ia Trôk 62210
X. Ia Broăi 62211
X. Ia Tul 62212
X. Chư Mố 62213
X. Ia Kdăm 62214
BCP. Ia Pa 62250
BC. Mrơn 62251

HUYỆN KÔNG CHRO

BC. Trung tâm huyện Kông Chro 62300
Huyện ủy 62301
Hội đồng nhân dân 62302
Ủy ban nhân dân 62303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62304
TT. Kông Chro 62306
X. Ya Ma 62307
X. Đăk Tpang 62308
X. Kông Yang 62309
X. An Trung 62310
X. Chư Krey 62311
X. Đăk Pơ Pho 62312
X. Yang Trung 62313
X. Chơ Long 62314
X. Yang Nam 62315
X. Đắk Kơ Ning 62316
X. Sró 62317
X. Đăk Song 62318
X. Đăk Pling 62319
BCP. Kông Chro 62350

HUYỆN ĐẮK PƠ

BC. Trung tâm huyện Đắk Pơ 62400
Huyện ủy 62401
Hội đồng nhân dân 62402
Ủy ban nhân dân 62403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62404
TT. Đắk Pơ 62406
X. An Thành 62407
X. Hà Tam 62408
X. Yang Bắc 62409
X. Ya Hội 62410
X. Phú An 62411
X. Tân An 62412
X. Cư An 62413
BCP. Đắk Pơ 62450

THỊ XÃ AN KHÊ

BC. Trung tâm thị xã An Khê 62500
Thị ủy 62501
Hội đồng nhân dân 62502
Ủy ban nhân dân 62503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62504
P. Tây Sơn 62506
P. An Phú 62507
P. An Tân 62508
P. Ngô Mây 62509
X. Song An 62510
X. Cửu An 62511
X. Tú An 62512
X. Xuân An 62513
X. Thành An 62514
P. An Phước 62515
P. An Bình 62516
BCP. An Khê 62550

HUYỆN KBANG

BC. Trung tâm huyện KBang 62600
Huyện ủy 62601
Hội đồng nhân dân 62602
Ủy ban nhân dân 62603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62604
TT. KBang 62606
X. Đak Smar 62607
X. Sơ Pai 62608
X. Sơn Lang 62609
X. Đăk Rong 62610
X. Kon Pne 62611
X. Krong 62612
X. Lơ Ku 62613
X. Tơ Tung 62614
X. Đông 62615
X. Kông Lơng Khơng 62616
X. Kông Bờ La 62617
X. Đăk Hlơ 62618
X. Nghĩa An 62619
BCP. Kbang 62650

HUYỆN MANG YANG

BC. Trung tâm huyện Mang Yang 62700
Huyện ủy 62701
Hội đồng nhân dân 62702
Ủy ban nhân dân 62703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 62704
TT. Kon Dơng 62706
X. Đăk Yă 62707
X. Đak Ta Ley 62708
X. Hra 62709
X. Đak Jơ Ta 62710
X. Ayun 62711
X. Đăk Djrăng 62712
X. Lơ Pang 62713
X. Kon Thụp 62714
X. Đê Ar 62715
X. Đăk Trôi 62716
X. Kon Chiêng 62717
BCP. Mang Yang 62750

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Gia Lai mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Gia Lai mà bạn cần.

0 ( 0 bình chọn )

Hiếu Google

https://hieugoogle.vn
Hieugoogle.vn là Blog của Hiếu chuyên về các kiến thức Marketing online, thủ thuật máy tính & Các kiến thức tài chính, kinh tế..

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm