Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Long An ⚡️ Mới Nhất 2022

2759
mã bưu chính Long An

Mã bưu điện Long An nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Long An gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Long An

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Long An: 82000 – 83000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Long An)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Long An 82000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 82001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 82002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 82003
Ban Dân vận tỉnh ủy 82004
Ban Nội chính tỉnh ủy 82005
Đảng ủy khối cơ quan 82009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 82010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 82011
Báo Long An 82016
Hội đồng nhân dân 82021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 82030
Tòa án nhân dân tỉnh 82035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 82036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 82040
Sở Công Thương 82041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 82042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 82043
Sở Ngoại vụ 82044
Sở Tài chính 82045
Sở Thông tin và Truyền thông 82046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 82047
Công an tỉnh 82049
Sở Nội vụ 82051
Sở Tư pháp 82052
Sở Giáo dục và Đào tạo 82053
Sở Giao thông vận tải 82054
Sở Khoa học và Công nghệ 82055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 82056
Sở Tài nguyên và Môi trường 82057
Sở Xây dựng 82058
Sở Y tế 82060
Bộ chỉ huy Quân sự 82061
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 82063
Thanh tra tỉnh 82064
Trường chính trị tỉnh 82065
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam 82066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 82067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 82070
Cục Thuế 82078
Cục Hải quan 82079
Cục Thống kê 82080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 82081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 82085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 82086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 82087
Liên đoàn Lao động tỉnh 82088
Hội Nông dân tỉnh 82089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 82090
Tỉnh Đoàn 82091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 82092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 82093

THÀNH PHỐ TÂN AN

BC. Trung tâm thành phố Tân An 82100
Thành ủy 82101
Hội đồng nhân dân 82102
Ủy ban nhân dân 82103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82104
P. 1 82106
P. 5 82107
X. Nhơn Thạnh Trung 82108
X. Hướng Thọ Phú 82109
P. 6 82110
P. 2 82111
X. Lợi Bình Nhơn 82112
P. Khánh Hậu 82113
P. 4 82114
P. Tân Khánh 82115
X. An Vĩnh Ngãi 82116
P. 7 82117
P. 3 82118
X. Bình Tâm 82119
BCP. Tân An 82150
BC. Chợ Tân An 82151
BC. Hệ 1 Long An 82199

HUYỆN CHÂU THÀNH

BC. Trung tâm huyện Châu Thành 82200
Huyện ủy 82201
Hội đồng nhân dân 82202
Ủy ban nhân dân 82203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82204
TT. Tầm Vu 82206
X. Phước Tân Hưng 82207
X. Thanh Phú Long 82208
X. Thanh Vĩnh Đông 82209
X. Thuận Mỹ 82210
X. Phú Ngãi Trị 82211
X. Bình Quới 82212
X. Hòa Phú 82213
X. Vĩnh Công 82214
X. Hiệp Thạnh 82215
X. Dương Xuân Hội 82216
X. Long Trì 82217
X. An Lục Long 82218
BCP. Châu Thành 82250

HUYỆN TÂN TRỤ

BC. Trung tâm huyện Tân Trụ 82300
Huyện ủy 82301
Hội đồng nhân dân 82302
Ủy ban nhân dân 82303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82304
TT. Tân Trụ 82306
X. Tân Phước Tây 82307
X. Bình Trinh Đông 82308
X. An Nhựt Tân 82309
X. Mỹ Bình 82310
X. Quê Mỹ Thạnh 82311
X. Lạc Tấn 82312
X. Bình Lãng 82313
X. Bình Tịnh 82314
X. Đức Tân 82315
X. Nhựt Ninh 82316
BCP. Tân Trụ 82350

HUYỆN CẦN ĐƯỚC

BC. Trung tâm huyện Cần Đước 82400
Huyện ủy 82401
Hội đồng nhân dân 82402
Ủy ban nhân dân 82403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82404
TT. Cần Đước 82406
X. Tân Lân 82407
X. Mỹ Lệ 82408
X. Tân Trạch 82409
X. Long Hòa 82410
X. Long Khê 82411
X. Long Trạch 82412
X. Phước Vân 82413
X. Long Định 82414
X. Long Sơn 82415
X. Phước Tuy 82416
X. Tân Ân 82417
X. Tân Chánh 82418
X. Phước Đông 82419
X. Long Cang 82420
X. Long Hựu Đông 82421
X. Long Hựu Tây 82422
BCP. Cần Đước 82450
BC. Rạch Kiến 82451
BĐVHX Mỹ Lệ 2 82452
BĐVHX Phước Vân 1 82453
BĐVHX Long Hựu Đông 1 82454

HUYỆN CẦN GIUỘC

BC. Trung tâm huyện Cần Giuộc 82500
Huyện ủy 82501
Hội đồng nhân dân 82502
Ủy ban nhân dân 82503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82504
TT. Cần Giuộc 82506
X. Long Hậu 82507
X. Tân Kim 82508
X. Mỹ Lộc 82509
X. Long Thượng 82510
X. Phước Lý 82511
X. Phước Hậu 82512
X. Phước Lâm 82513
X. Thuận Thành 82514
X. Trường Bình 82515
X. Phước Lại 82516
X. Phước Vĩnh Đông 82517
X. Phước Vĩnh Tây 82518
X. Long An 82519
X. Long Phụng 82520
X. Đông Thạnh 82521
X. Tân Tập 82522
BCP. Cần Giuộc 82550

HUYỆN BẾN LỨC

BC. Trung tâm huyện Bến Lức 82600
Huyện ủy 82601
Hội đồng nhân dân 82602
Ủy ban nhân dân 82603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82604
TT. Bến Lức 82606
X. Mỹ Yên 82607
X. Thanh Phú 82608
X. Tân Bửu 82609
X. Tân Hòa 82610
X. Lương Bình 82611
X. Thạnh Lợi 82612
X. Thạnh Hòa 82613
X. Lương Hòa 82614
X. Bình Đức 82615
X. An Thạnh 82616
X. Thạnh Đức 82617
X. Nhựt Chánh 82618
X. Long Hiệp 82619
X. Phước Lợi 82620
BCP. Bến Lức 82650
BC. Thuận Đạo 82651
BC. Gò Đen 82652

HUYỆN ĐỨC HÒA

BC. Trung tâm huyện Đức Hòa 82700
Huyện ủy 82701
Hội đồng nhân dân 82702
Ủy ban nhân dân 82703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82704
TT. Hậu Nghĩa 82706
X. Đức Lập Thượng 82707
X. Đức Lập Hạ 82708
X. Tân Mỹ 82709
X. An Ninh Đông 82710
X. Lộc Giang 82711
X. An Ninh Tây 82712
X. Hiệp Hòa 82713
TT. Hiệp Hòa 82714
X. Tân Phú 82715
X. Hòa Khánh Tây 82716
X. Hòa Khánh Đông 82717
X. Đức Hòa Thượng 82718
X. Mỹ Hạnh Bắc 82719
X. Mỹ Hạnh Nam 82720
X. Đức Hòa Đông 82721
TT. Đức Hòa 82722
X. Hòa Khánh Nam 82723
X. Đức Hòa Hạ 82724
X. Hựu Thạnh 82725
BCP. Đức Hòa 82750
BC. Hậu Nghĩa 82751
BC. Mỹ Hạnh Nam 82752
BC. Hạnh Phúc 82753

HUYỆN ĐỨC HUỆ

BC. Trung tâm huyện Đức Huệ 82800
Huyện ủy 82801
Hội đồng nhân dân 82802
Ủy ban nhân dân 82803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82804
TT. Đông Thành 82806
X. Mỹ Thạnh Bắc 82807
X. Mỹ Quý Đông 82808
X. Mỹ Quý Tây 82809
X. Mỹ Thạnh Tây 82810
X. Mỹ Bình 82811
X. Mỹ Thạnh Đông 82812
X. Bình Hòa Bắc 82813
X. Bình Thành 82814
X. Bình Hòa Hưng 82815
X. Bình Hòa Nam 82816
BCP. Đức Huệ 82850
BĐVHX Mỹ Quý Tây 82851
BĐVHX Bình Thành 82852

HUYỆN THẠCH HÓA

BC. Trung tâm huyện Thạch Hóa 82900
Huyện ủy 82901
Hội đồng nhân dân 82902
Ủy ban nhân dân 82903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 82904
TT. Thạnh Hóa 82906
X. Thạnh Phú 82907
X. Thuận Nghĩa Hòa 82908
X. Thuận Bình 82909
X. Tân Hiệp 82910
X. Thạnh Phước 82911
X. Thủy Tây 82912
X. Thạnh An 82913
X. Thủy Đông 82914
X. Tân Tây 82915
X. Tân Đông 82916
BCP. Thạnh Hóa 82950

THỊ XÃ KIẾN TƯỜNG

BC. Trung tâm thị xã Kiến Tường 83000
Thị ủy 83001
Hội đồng nhân dân 83002
Ủy ban nhân dân 83003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83004
P. 1 83006
P. 2 83007
P. 3 83008
X. Bình Hiệp 83009
X. Bình Tân 83010
X. Thạnh Trị 83011
X. Tuyên Thạnh 83012
X. Thạnh Hưng 83013
BCP. Kiến Tường 83050

HUYỆN MỘC HÓA

BC. Trung tâm huyện Mộc Hóa 83100
Huyện ủy 83101
Hội đồng nhân dân 83102
Ủy ban nhân dân 83103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83104
X. Tân Thành 83106
X. Bình Hòa Đông 83107
X. Bình Thạnh 83108
X. Bình Hòa Tây 83109
X. Bình Hòa Trung 83110
X. Tân Lập 83111
X. Bình Phong Thạnh 83112
BCP. Mộc Hóa 83150
BĐVHX Tân Lập 2 83151

HUYỆN VĨNH HƯNG

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Hưng 83200
Huyện ủy 83201
Hội đồng nhân dân 83202
Ủy ban nhân dân 83203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83204
TT. Vĩnh Hưng 83206
X. Thái Bình Trung 83207
X. Thái Trị 83208
X. Hưng Điền A 83209
X. Khánh Hưng 83210
X. Vĩnh Trị 83211
X. Vĩnh Bình 83212
X. Vĩnh Thuận 83213
X. Tuyên Bình Tây 83214
X. Tuyên Bình 83215
BCP. Vĩnh Hưng 83250
BĐVHX Hưng Điền 2 83251
BĐVHX Vĩnh Bình 2 83252

HUYỆN TÂN HƯNG

BC. Trung tâm huyện Tân Hưng 83300
Huyện ủy 83301
Hội đồng nhân dân 83302
Ủy ban nhân dân 83303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83304
TT. Tân Hưng 83306
X. Vĩnh Thạnh 83307
X. Thạnh Hưng 83308
X. Hưng Hà 83309
X. Hưng Điền B 83310
X. Hưng Điền 83311
X. Hưng Thạnh 83312
X. Vĩnh Châu B 83313
X. Vĩnh Lợi 83314
X. Vĩnh Châu A 83315
X. Vĩnh Đại 83316
X. Vĩnh Bửu 83317
BCP. Tân Hưng 83350

HUYỆN TÂN THẠNH

BC. Trung tâm huyện Tân Thạnh 83400
Huyện ủy 83401
Hội đồng nhân dân 83402
Ủy ban nhân dân 83403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83404
TT. Tân Thạnh 83406
X. Kiến Bình 83407
X. Nhơn Hoà 83408
X. Tân Lập 83409
X. Nhơn Hòa Lập 83410
X. Bắc Hòa 83411
X. Hậu Thạnh Tây 83412
X. Hậu Thạnh Đông 83413
X. Tân Thành 83414
X. Tân Ninh 83415
X. Nhơn Ninh 83416
X. Tân Hòa 83417
X. Tân Bình 83418
BCP. Tân Thạnh 83450

HUYỆN THỦ THỪA

BC. Trung tâm huyện Thủ Thừa 83500
Huyện ủy 83501
Hội đồng nhân dân 83502
Ủy ban nhân dân 83503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 83504
TT. Thủ Thừa 83506
X. Tân Thành 83507
X. Tân Lập 83508
X. Long Thành 83509
X. Long Thạnh 83510
X. Long Thuận 83511
X. Mỹ Lạc 83512
X. Mỹ Thạnh 83513
X. Mỹ An 83514
X. Bình An 83515
X. Mỹ Phú 83516
X. Bình Thạnh 83517
X. Nhị Thành 83518
BCP. Thủ Thừa 83550

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Long An mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Long An mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Lâm Đồng ⚡️ Mới Nhất 2022

3182
mã bưu chính lâm đồng

Mã bưu điện Lâm Đồng nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lâm Đồng gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Lâm Đồng

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Lâm Đồng: 66000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng 66000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 66001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 66002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 66003
Ban Dân vận tỉnh ủy 66004
Ban Nội chính tỉnh ủy 66005
Đảng ủy khối cơ quan 66009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 66010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 66011
Báo Lâm Đồng 66016
Hội đồng nhân dân 66021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 66030
Tòa án nhân dân tỉnh 66035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 66036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 66040
Sở Công Thương 66041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 66042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 66043
Sở Ngoại vụ 66044
Sở Tài chính 66045
Sở Thông tin và Truyền thông 66046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 66047
Công an tỉnh 66049
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 66050
Sở Nội vụ 66051
Sở Tư pháp 66052
Sở Giáo dục và Đào tạo 66053
Sở Giao thông vận tải 66054
Sở Khoa học và Công nghệ 66055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 66056
Sở Tài nguyên và Môi trường 66057
Sở Xây dựng 66058
Sở Y tế 66060
Bộ chỉ huy Quân sự 66061
Ban Dân tộc 66062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 66063
Thanh tra tỉnh 66064
Trường chính trị tỉnh 66065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 66066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 66067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 66070
Cục Thuế 66078
Cục Hải quan 66079
Cục Thống kê 66080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 66081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 66085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 66086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 66087
Liên đoàn Lao động tỉnh 66088
Hội Nông dân tỉnh 66089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 66090
Tỉnh đoàn 66091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 66092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 66093

THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT

BC. Trung tâm thành phố Đà Lạt 66100
Thành ủy 66101
Hội đồng nhân dân 66102
Ủy ban nhân dân 66103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66104
P. 8 66106
P. 7 66107
P. 6 66108
P. 2 66109
P. 1 66110
P. 9 66111
P. 12 66112
P. 5 66113
X. Tà Nung 66114
P. 4 66115
P. 3 66116
P. 10 66117
P. 11 66118
X. Xuân Thọ 66119
X. Xuân Trường 66120
X. Trạm Hành 66121
BCP. Đà Lạt 66150
BC. KHL Đà Lạt 66151
BC. Phù Đổng Thiên Vương 66152
BC. Phan Đình Phùng 66153
BC. Phan Chu Trinh 66154
BC. Quang Trung 66155
BC. Thái Phiên 66156
BC. Trần Phu 66157
BC. Cầu Đất 66158
BC. Trung tâm hành chính tỉnh 66198
BC. Hệ 1 Lâm Đồng 66199

HUYỆN LẠC DƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Lạc Dương 66200
Huyện ủy 66201
Hội đồng nhân dân 66202
Ủy ban nhân dân 66203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66204
TT. Lạc Dương 66206
X. Đạ Sar 66207
X. Lát 66208
X. Đưng KNớ 66209
X. Đạ Nhim 66210
X. Đạ Chais 66211
BCP. Lạc Dương 66225

HUYỆN ĐAM RÔNG

BC. Trung tâm huyện Đam Rông 66250
Huyện ủy 66251
Hội đồng nhân dân 66252
Ủy ban nhân dân 66253
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66254
X. Rô Men 66256
X. Đạ M’ Rong 66257
X. Đạ Rsal 66258
X. Liêng Srônh 66259
X. Phi Liêng 66260
X. Đạ K’ Nàng 66261
X. Đạ Tông 66262
X. Đạ Long 66263
BCP. Đam Rông 66275
BC. Đạ Rsal 66276

HUYỆN LÂM HÀ

BC. Trung tâm huyện Lâm Hà 66300
Huyện ủy 66301
Hội đồng nhân dân 66302
Ủy ban nhân dân 66303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66304
TT. Đinh Văn 66306
X. Nam Hà 66307
X. Phi Tô 66308
X. Đạ Đờn 66309
X. Tân Văn 66310
X. Tân Hà 66311
X. Gia Lâm 66312
TT. Nam Ban 66313
X. Đông Thanh 66314
X. Mê Linh 66315
X. Phu Sơn 66316
X. Phuc Thọ 66317
X. Tân Thanh 66318
X. Hoài Đức 66319
X. Liên Hà 66320
X. Đan Phượng 66321
BCP. Lâm Hà 66350
BC. Tân Hà 66351
BC. Nam Ban 66352

HUYỆN BẢO LÂM

BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm 66400
Huyện ủy 66401
Hội đồng nhân dân 66402
Ủy ban nhân dân 66403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66404
TT. Lộc Thắng 66406
X. Lộc Ngãi 66407
X. Lộc Phu 66408
X. Lộc Lâm 66409
X. B’ Lá 66410
X. Lộc Quảng 66411
X. Lộc An 66412
X. Lộc Đức 66413
X. Lộc Bảo 66414
X. Lộc Bắc 66415
X. Lộc Tân 66416
X. Lộc Thành 66417
X. Lộc Nam 66418
X. Tân Lạc 66419
BCP. Bảo Lâm 66425
BC. Lộc An 66426

THÀNH PHỐ BẢO LỘC

BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc 66450
Thành ủy 66451
Hội đồng nhân dân 66452
Ủy ban nhân dân 66453
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66454
P. 1 66456
P. Lộc Phát 66457
P. 2 66458
P. B’lao 66459
P. Lộc Sơn 66460
X. Lộc Nga 66461
X. Lộc Thanh 66462
X. Đạm Bri 66463
P. Lộc Tiến 66464
X. Lộc Châu 66465
X. Đại Lào 66466
BCP. Bảo Lộc 66475
BC. Hà Giang 66476
BC. Lộc Phát 66477
BC. Nguyễn Công Trứ 66478
BC. KCN Lộc Sơn 66479
BC. Lộc Nga 66480
BC. Lộc Tiến 66481
BC. Lôc Châu 66482

HUYỆN CÁT TIÊN

BC. Trung tâm huyện Cát Tiên 66500
Huyện ủy 66501
Hội đồng nhân dân 66502
Ủy ban nhân dân 66503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66504
TT. Cát Tiên 66506
X. Mỹ Lâm 66507
X. Nam Ninh 66508
X. Gia Viễn 66509
X. Đức Phổ 66510
X. Quảng Ngãi 66511
X. Tư Nghĩa 66512
X. Tiên Hoàng 66513
X. Đồng Nai Thượng 66514
X. Phước Cát 2 66515
X. Phước Cát 1 66516
BCP. Cát Tiên 66550

HUYỆN ĐẠ TẺH

BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh 66600
Huyện ủy 66601
Hội đồng nhân dân 66602
Ủy ban nhân dân 66603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66604
TT. Đạ Tẻh 66606
X. Đạ Kho 66607
X. Hà Đông 66608
X. Triệu Hải 66609
X. Đạ Pal 66610
X. Quảng Trị 66611
X. Mỹ Đức 66612
X. Quốc Oai 66613
X. An Nhơn 66614
X. Hương Lâm 66615
X. Đạ Lây 66616
BCP. Đạ Tẻh 66625

HUYỆN ĐẠ HUOAI

BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai 66650
Huyện ủy 66651
Hội đồng nhân dân 66652
Ủy ban nhân dân 66653
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66654
TT. Ma Đa Guôi 66656
X. Hà Lâm 66657
X. Phước Lộc 66658
X. Đạ Tồn 66659
X. Đạ Oai 66660
X. Ma Đa Guôi 66661
X. Đoàn Kết 66662
X. Đạ Ploa 66663
TT. Đạ M’ri 66664
X. Đạ M’ri 66665
BCP. Đạ Huoai 66675
BC. Đạm Ri 66676

HUYỆN DI LINH

BC. Trung tâm huyện Di Linh 66700
Huyện ủy 66701
Hội đồng nhân dân 66702
Ủy ban nhân dân 66703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66704
TT. Di Linh 66706
X. Tân Nghĩa 66707
X. Tân Châu 66708
X. Liên Đầm 66709
X. Gung Ré 66710
X. Bảo Thuận 66711
X. Tam Bố 66712
X. Gia Hiệp 66713
X. Đinh Lạc 66714
X. Tân Thượng 66715
X. Đinh Trang Thượng 66716
X. Tân Lâm 66717
X. Đinh Trang Hòa 66718
X. Hòa Trung 66719
X. Hòa Ninh 66720
X. Hòa Nam 66721
X. Hòa Bắc 66722
X. Sơn Điền 66723
X. Gia Bắc 66724
BCP. Di Linh 66750
BC. Hòa Ninh 66751
BC. HCC Di Linh 66798

HUYỆN ĐỨC TRỌNG

BC. Trung tâm huyện Đức Trọng 66800
Huyện ủy 66801
Hội đồng nhân dân 66802
Ủy ban nhân dân 66803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66804
TT. Liên Nghĩa 66806
X. Hiệp Thạnh 66807
X. Liên Hiệp 66808
X. N’Thol Hạ 66809
X. Tân Hội 66810
X. Tân Thành 66811
X. Phu Hội 66812
X. Hiệp An 66813
X. Bình Thạnh 66814
X. Ninh Gia 66815
X. Tà Hine 66816
X. Ninh Loan 66817
X. Đà Loan 66818
X. Tà Năng 66819
X. Đa Quyn 66820
BCP. Đức Trọng 66850
BC. Finom 66851
BC. Ninh Gia 66852
BĐVHX R’chai 66853
BĐVHX K’nai 66854
BC. HCC Đức Trọng 66898

HUYỆN ĐƠN DƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Đơn Dương 66900
Huyện ủy 66901
Hội đồng nhân dân 66902
Ủy ban nhân dân 66903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66904
TT. Thạnh Mỹ 66906
X. Quảng Lập 66907
X. Lạc Lâm 66908
X. Đạ Ròn 66909
X. Tu Tra 66910
X. Ka Đơn 66911
X. Pró 66912
X. Ka Đô 66913
X. Lạc Xuân 66914
TT. D’Ran 66915
BCP. Đơn Dương 66950
BC. Lạc Lâm 66951
BC. Dran 66952

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Lâm Đồng mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Lâm Đồng mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Lào Cai ⚡️ Mới Nhất 2022

2396
mã bưu chính Lào Cai

Mã bưu điện Lào Cai nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lào Cai gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Lào Cai

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Lào Cai: 31000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Lào Cai)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Lào Cai 31000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 31001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 31002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 31003
Ban Dân vận tỉnh ủy 31004
Ban Nội chính tỉnh ủy 31005
Đảng ủy khối cơ quan 31009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 31010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 31011
Báo Lào Cai 31016
Hội đồng nhân dân 31021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 31030
Tòa án nhân dân tỉnh 31035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 31036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 31040
Sở Công Thương 31041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 31042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 31043
Sở Ngoại vụ 31044
Sở Tài chính 31045
Sở Thông tin và Truyền thông 31046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 31047
Công an tỉnh 31049
Sở Nội vụ 31051
Sở Tư pháp 31052
Sở Giáo dục và Đào tạo 31053
Sở Giao thông vận tải 31054
Sở Khoa học và Công nghệ 31055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 31056
Sở Tài nguyên và Môi trường 31057
Sở Xây dựng 31058
Sở Y tế 31060
Bộ chỉ huy Quân sự 31061
Ban Dân tộc 31062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 31063
Thanh tra tỉnh 31064
Trường chính trị tỉnh 31065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 31066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 31067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 31070
Cục Thuế 31078
Cục Hải quan 31079
Cục Thống kê 31080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 31081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 31085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 31086
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh 31087
Liên đoàn Lao động tỉnh 31088
Hội Nông dân tỉnh 31089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 31090
Tỉnh Đoàn 31091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 31092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 31093

THÀNH PHỐ LÀO CAI

BC. Trung tâm thành phố Lào Cai 31100
Thành ủy 31101
Hội đồng nhân dân 31102
Ủy ban nhân dân 31103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31104
P. Kim Tân 31106
X. Vạn Hoà 31107
P. Phố Mới 31108
P. Lào Cai 31109
P. Duyên Hải 31110
P. Cốc Lếu 31111
X. Đồng Tuyển 31112
P. Bắc Cường 31113
X. Tả Phời 31114
X. Hợp Thành 31115
X. Cam Đường 31116
P. Thống Nhất 31117
P. Xuân Tăng 31118
P. Bình Minh 31119
P. Pom Hán 31120
P. Bắc Lệnh 31121
P. Nam Cường 31122
BCP. Lào Cai 31150
BCP. Cam Đường 31151
BC. KHL Lào Cai 31152
BC. Kim Tân 31153
BC. Hoàng Liên 31154
BC. Cửa Khẩu 31155
BC. Duyên Hải 31156
BC. Cốc Lếu 31157
BC. Bình Minh 31158
BC. Pom Hán 31159
BC. Trần Hưng Đạo 31160
BC. HCC Lào Cai 31198
BC. Hệ 1 Lào Cai 31199

HUYỆN BẢO THẮNG

BC. Trung tâm huyện Bảo Thắng 31200
Huyện ủy 31201
Hội đồng nhân dân 31202
Ủy ban nhân dân 31203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31204
TT. Phố Lu 31206
X. Xuân Quang 31207
X. Phong Niên 31208
TT. Nông Trường Phong Hải 31209
X. Bản Cầm 31210
X. Bản Phiệt 31211
X. Thái Niên 31212
X. Gia Phú 31213
X. Sơn Hải 31214
X. Xuân Giao 31215
TT. Tằng Loỏng 31216
X. Phú Nhuận 31217
X. Sơn Hà 31218
X. Phố Lu 31219
X. Trì Quang 31220
BCP. Bảo Thắng 31250
BC. Xuân Quang 31251
BC. Gia Phú 31252
BC. Tằng Loỏng 31253

HUYỆN BẮC HÀ

BC. Trung tâm huyện Bắc Hà 31300
Huyện ủy 31301
Hội đồng nhân dân 31302
Ủy ban Nhân dân 31303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31304
TT. Bắc Hà 31306
X. Tà Chải 31307
X. Thải Giàng Phố 31308
X. Tả Củ Tỷ 31309
X. Bản Già 31310
X. Lùng Cải 31311
X. Lùng Phình 31312
X. Lầu Thí Ngài 31313
X. Tả Van Chư 31314
X. Hoàng Thu Phố 31315
X. Bản Phố 31316
X. Na Hối 31317
X. Cốc Ly 31318
X. Nậm Mòn 31319
X. Nậm Đét 31320
X. Bảo Nhai 31321
X. Cốc Lầu 31322
X. Nậm Lúc 31323
X. Bản Cái 31324
X. Nậm Khánh 31325
X. Bản Liền 31326
BCP. Bắc Hà 31350
BC. Bảo Nhai 31351

HUYỆN SI MA CAI

BC. Trung tâm huyện Si Ma Cai 31400
Huyện ủy 31401
Hội đồng nhân dân 31402
Ủy ban nhân dân 31403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31404
X. Si Ma Cai 31406
X. Nàn Sán 31407
X. Bản Mế 31408
X. Thào Chư Phìn 31409
X. Sín Chéng 31410
X. Mản Thẩn 31411
X. Cán Hồ 31412
X. Nàn Xín 31413
X. Quan Thần Sán 31414
X. Cán Cấu 31415
X. Lử Thẩn 31416
X. Lùng Sui 31417
X. Sán Chải 31418
BCP. Si Ma Cai 31450

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Mường Khương 31500
Huyện ủy 31501
Hội đồng nhân dân 31502
Ủy ban nhân dân 31503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31504
TT. Mường Khương 31506
X. Tung Chung Phố 31507
X. Tả Ngải Chồ 31508
X. Pha Long 31509
X. Nậm Chảy 31510
X. Thanh Bình 31511
X. Lùng Vai 31512
X. Bản Lầu 31513
X. Bản Sen 31514
X. La Pan Tẩn 31515
X. Tả Thàng 31516
X. Cao Sơn 31517
X. Lùng Khấu Nhin 31518
X. Nấm Lư 31519
X. Dìn Chin 31520
X. Tả Gia Khâu 31521
BCP. Mường Khương 31550
BC. Bản Lầu 31551

HUYỆN BÁT XÁT

BC. Trung tâm huyện Bát Xát 31600
Huyện ủy 31601
Hội đồng nhân dân 31602
Ủy ban nhân dân 31603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31604
TT. Bát Xát 31606
X. Bản Qua 31607
X. Bản Vược 31608
X. Cốc Mỳ 31609
X. Trịnh Tường 31610
X. Nậm Chạc 31611
X. A Mú Sung 31612
X. A Lù 31613
X. Ngải Thầu 31614
X. Y Tý 31615
X. Dền Sáng 31616
X. Sàng Ma Sáo 31617
X. Dền Thàng 31618
X. Mường Hum 31619
X. Trung Lèng Hồ 31620
X. Nậm Pung 31621
X. Bản Xèo 31622
X. Mường Vi 31623
X. Pa Cheo 31624
X. Quang Kim 31625
X. Phìn Ngan 31626
X. Tòng Sành 31627
X. Cốc San 31628
BCP. Bát Xát 31650

HUYỆN SA PA

BC. Trung tâm huyện Sa Pa 31700
Huyện ủy 31701
Hội đồng nhân dân 31702
Ủy ban nhân dân 31703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31704
TT. Sa Pa 31706
X. Sa Pả 31707
X. Trung Chải 31708
X. Tả Phìn 31709
X. Bản Khoang 31710
X. Tả Giàng Phình 31711
X. San Sả Hồ 31712
X. Lao Chải 31713
X. Tả Van 31714
X. Bản Hồ 31715
X. Nậm Sài 31716
X. Nậm Cang 31717
X. Suối Thầu 31718
X. Thanh Phú 31719
X. Bản Phùng 31720
X. Thanh Kim 31721
X. Sử Pán 31722
X. Hầu Thào 31723
BCP. Sa Pa 31750
BC. KHL Sa Pa 31751
BC. Cầu Mây 31752
BC. Hàm Rồng 31753

HUYỆN VĂN BÀN

BC. Trung tâm huyện Văn Bàn 31800
Huyện ủy 31801
Hội đồng nhân dân 31802
Ủy ban nhân dân 31803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31804
TT. Khánh Yên 31806
X. Khánh Yên Thượng 31807
X. Sơn Thuỷ 31808
X. Tân Thượng 31809
X. Võ Lao 31810
X. Văn Sơn 31811
X. Nậm Mả 31812
X. Nậm Rạng 31813
X. Dần Thàng 31814
X. Nậm Chầy 31815
X. Nậm Xé 31816
X. Minh Lương 31817
X. Hoà Mạc 31818
X. Làng Giàng 31819
X. Dương Quỳ 31820
X. Thẩm Dương 31821
X. Nậm Xây 31822
X. Khánh Yên Trung 31823
X. Khánh Yên Hạ 31824
X. Liêm Phú 31825
X. Nậm Tha 31826
X. Chiềng Ken 31827
X. Tân An 31828
BCP. Văn Bàn 31850
BC. Võ Lao 31851
BC. Tân An 31852

HUYỆN BẢO YÊN

BC. Trung tâm huyện Bảo Yên 31900
Huyện ủy 31901
Hội đồng nhân dân 31902
Ủy ban nhân dân 31903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 31904
TT. Phố Ràng 31906
X. Xuân Thượng 31907
X. Xuân Hoà 31908
X. Vĩnh Yên 31909
X. Nghĩa Đô 31910
X. Tân Tiến 31911
X. Điện Quan 31912
X. Thượng Hà 31913
X. Tân Dương 31914
X. Minh Tân 31915
X. Kim Sơn 31916
X. Cam Cọn 31917
X. Bảo Hà 31918
X. Yên Sơn 31919
X. Lương Sơn 31920
X. Long Khánh 31921
X. Long Phúc 31922
X. Việt Tiến 31923
BCP. Bảo Yên 31950

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Lào Cai mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Lào Cai mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Lạng Sơn ⚡️ Mới Nhất 2022

2062
mã bưu chính Lạng Sơn

Mã bưu điện Lạng Sơn nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lạng Sơn gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Lạng Sơn

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Lạng Sơn: 25000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Lạng Sơn)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Lạng Sơn 25000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 25001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 25002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 25003
Ban Dân vận tỉnh ủy 25004
Ban Nội chính tỉnh ủy 25005
Đảng ủy khối cơ quan 25009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 25010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 25011
Báo Lạng Sơn 25016
Hội đồng nhân dân 25021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 25030
Tòa án nhân dân tỉnh 25035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 25036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 25040
Sở Công Thương 25041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 25042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 25043
Sở Ngoại vụ 25044
Sở Tài chính 25045
Sở Thông tin và Truyền thông 25046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 25047
Công an tỉnh 25049
Sở Nội vụ 25051
Sở Tư pháp 25052
Sở Giáo dục và Đào tạo 25053
Sở Giao thông vận tải 25054
Sở Khoa học và Công nghệ 25055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 25056
Sở Tài nguyên và Môi trường 25057
Sở Xây dựng 25058
Sở Y tế 25060
Bộ chỉ huy Quân sự 25061
Ban Dân tộc 25062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 25063
Thanh tra tỉnh 25064
Trường chính trị tỉnh 25065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 25066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 25067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 25070
Cục Thuế 25078
Cục Hải quan 25079
Cục Thống kê 25080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 25081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 25085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 25086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 25087
Liên đoàn Lao động tỉnh 25088
Hội Nông dân tỉnh 25089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 25090
Tỉnh Đoàn 25091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 25092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 25093

THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

BC. Trung tâm thành phố Lạng Sơn 25100
Thành ủy 25101
Hội đồng nhân dân 25102
Ủy ban nhân dân 25103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25104
P. Vĩnh Trại 25106
P. Đông Kinh 25107
P. Hoàng Văn Thụ 25108
X. Hoàng Đồng 25109
P. Tam Thanh 25110
P. Chi Lăng 25111
X. Quảng Lạc 25112
X. Mai Pha 25113
BCP. Lạng Sơn 25130
BC. Kỳ Lừa 25131
BC. Cửa Đông 25132
BC. Hệ 1 Lạng Sơn 25149

HUYỆN CAO LỘC

BC. Trung tâm huyện Cao Lộc 25150
Huyện ủy 25151
Hội đồng nhân dân 25152
Ủy ban nhân dân 25153
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25154
TT. Cao Lộc 25156
X. Hợp Thành 25157
X. Hòa Cư 25158
X. Hải Yến 25159
X. Cao Lâu 25160
X. Lộc Yên 25161
X. Thanh Loà 25162
X. Bảo Lâm 25163
TT. Đồng Đăng 25164
X. Thạch Đạn 25165
X. Thụy Hùng 25166
X. Phú Xá 25167
X. Hồng Phong 25168
X. Bình Trung 25169
X. Song Giáp 25170
X. Xuân Long 25171
X. Tân Thành 25172
X. Yên Trạch 25173
X. Tân Liên 25174
X. Gia Cát 25175
X. Công Sơn 25176
X. Mẫu Sơn 25177
X. Xuất Lễ 25178
BCP. Cao Lộc 25185
BC. KCN Hợp Thành 25186
BC. Cổng Trắng 25187
BC. Hữu Nghị 25188
BC. Gia Cát 25189

HUYỆN VĂN LÃNG

BC. Trung tâm huyện Văn Lãng 25200
Huyện ủy 25201
Hội đồng nhân dân 25202
Ủy ban nhân dân 25203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25204
TT. Na Sầm 25206
X. An Hùng 25207
X. Thanh Long 25208
X. Thụy Hùng 25209
X. Trùng Khánh 25210
X. Tân Việt 25211
X. Trùng Quán 25212
X. Bắc La 25213
X. Hội Hoan 25214
X. Nam La 25215
X. Gia Miễn 25216
X. Tân Tác 25217
X. Tân Lang 25218
X. Thành Hòa 25219
X. Hoàng Việt 25220
X. Hồng Thái 25221
X. Nhạc Kỳ 25222
X. Hoàng Văn Thụ 25223
X. Tân Mỹ 25224
X. Tân Thanh 25225
BCP. Văn Lãng 25250
BC. Tân Thanh 25251

HUYỆN TRÀNG ĐỊNH

BC. Trung tâm huyện Tràng Định 25300
Huyện ủy 25301
Hội đồng nhân dân 25302
Ủy ban nhân dân 25303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25304
TT. Thất Khê 25306
X. Đại Đồng 25307
X. Đội Cấn 25308
X. Quốc Khánh 25309
X. Tri Phương 25310
X. Chí Minh 25311
X. Vĩnh Tiến 25312
X. Khánh Long 25313
X. Đoàn Kết 25314
X. Cao Minh 25315
X. Tân Yên 25316
X. Tân Tiến 25317
X. Kim Đồng 25318
X. Chi Lăng 25319
X. Đề Thám 25320
X. Bắc Ái 25321
X. Hùng Sơn 25322
X. Kháng Chiến 25323
X. Hùng Việt 25324
X. Quốc Việt 25325
X. Đào Viên 25326
X. Trung Thành 25327
X. Tân Minh 25328
BCP. Tràng Định 25350
BC. Quốc Khánh 25351
BC. Bình Độ 25352

HUYỆN BÌNH GIA

BC. Trung tâm huyện Bình Gia 25400
Huyện ủy 25401
Hội đồng nhân dân 25402
Ủy ban nhân dân 25403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25404
TT. Bình Gia 25406
X. Tô Hiệu 25407
X. Minh Khai 25408
X. Hồng Phong 25409
X. Hoa Thám 25410
X. Hưng Đạo 25411
X. Vĩnh Yên 25412
X. Quý Hòa 25413
X. Yên Lỗ 25414
X. Quang Trung 25415
X. Thiện Thuật 25416
X. Thiện Hòa 25417
X. Thiện Long 25418
X. Tân Hòa 25419
X. Hòa Bình 25420
X. Mông Ân 25421
X. Hoàng Văn Thụ 25422
X. Tân Văn 25423
X. Hồng Thái 25424
X. Bình La 25425
BCP. Bình Gia 25430
BC. Bình Gia Phố 25431
BC. Văn Mịch 25432
BC. Pác Khuông 25433

HUYỆN BẮC SƠN

BC. Trung tâm huyện Bắc Sơn 25450
Huyện ủy 25451
Hội đồng nhân dân 25452
Ủy ban nhân dân 25453
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25454
TT. Bắc Sơn 25456
X. Quỳnh Sơn 25457
X. Long Đống 25458
X. Vạn Thủy 25459
X. Đồng Ý 25460
X. Tân Lập 25461
X. Vũ Sơn 25462
X. Tân Tri 25463
X. Chiến Thắng 25464
X. Vũ Lễ 25465
X. Tân Thành 25466
X. Nhất Tiến 25467
X. Nhất Hòa 25468
X. Tân Hương 25469
X. Vũ Lăng 25470
X. Chiêu Vũ 25471
X. Hữu Vĩnh 25472
X. Bắc Sơn 25473
X. Hưng Vũ 25474
X. Trấn Yên 25475
BCP. Bắc Sơn 25485
BC. Ngả Hai 25486
BC. Mỏ Nhài 25487

HUYỆN VĂN QUAN

BC. Trung tâm huyện Văn Quan 25500
Huyện ủy 25501
Hội đồng nhân dân 25502
Ủy ban nhân dân 25503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25504
TT. Văn Quan 25506
X. Vĩnh Lại 25507
X. Song Giang 25508
X. Trấn Ninh 25509
X. Phú Mỹ 25510
X. Việt Yên 25511
X. Vân Mộng 25512
X. Hòa Bình 25513
X. Tú Xuyên 25514
X. Lương Năng 25515
X. Tri Lễ 25516
X. Hữu Lễ 25517
X. Yên Phúc 25518
X. Bình Phúc 25519
X. Xuân Mai 25520
X. Tràng Sơn 25521
X. Tràng Phái 25522
X. Tân Đoàn 25523
X. Tràng Các 25524
X. Đồng Giáp 25525
X. Khánh Khê 25526
X. Chu Túc 25527
X. Đại An 25528
X. Văn An 25529
BCP. Văn Quan 25550
BC. Chợ Bãi 25551
BC. Văn An 25552

HUYỆN HỮU LŨNG

BC. Trung tâm huyện Hữu Lũng 25600
Huyện ủy 25601
Hội đồng nhân dân 25602
Ủy ban nhân dân 25603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25604
TT. Hữu Lũng 25606
X. Đồng Tân 25607
X. Cai Kinh 25608
X. Yên Sơn 25609
X. Hữu Liên 25610
X. Yên Thịnh 25611
X. Hòa Bình 25612
X. Yên Bình 25613
X. Quyết Thắng 25614
X. Thiện Kỵ 25615
X. Tân Lập 25616
X. Thanh Sơn 25617
X. Đồng Tiến 25618
X. Vân Nham 25619
X. Đô Lương 25620
X. Minh Tiến 25621
X. Yên Vượng 25622
X. Nhật Tiến 25623
X. Minh Sơn 25624
X. Sơn Hà 25625
X. Minh Hòa 25626
X. Hồ Sơn 25627
X. Hòa Thắng 25628
X. Tân Thành 25629
X. Hòa Sơn 25630
X. Hòa Lạc 25631
BCP. Hữu Lũng 25650
BC. Vân Nham 25651
BC. Bến Lường 25652

HUYỆN CHI LĂNG

BC. Trung tâm huyện Chi Lăng 25700
Huyện ủy 25701
Hội đồng nhân dân 25702
Ủy ban nhân dân 25703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25704
TT. Đồng Mỏ 25706
X. Mai Sao 25707
X. Thượng Cường 25708
X. Gia Lộc 25709
X. Bằng Hữu 25710
X. Bằng Mạc 25711
X. Vạn Linh 25712
X. Y Tịch 25713
TT. Chi Lăng 25714
X. Chi Lăng 25715
X. Hòa Bình 25716
X. Quang Lang 25717
X. Quan Sơn 25718
X. Nhân Lý 25719
X. Lâm Sơn 25720
X. Hữu Kiên 25721
X. Liên Sơn 25722
X. Bắc Thủy 25723
X. Vân Thủy 25724
X. Chiến Thắng 25725
X. Vân An 25726
BCP. Chi Lăng 25750
BC. Đồng Bành 25751
BC. Sông Hóa 25752

HUYỆN LỘC BÌNH

BC. Trung tâm huyện Lộc Bình 25800
Huyện ủy 25801
Hội đồng nhân dân 25802
Ủy ban nhân dân 25803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25804
TT. Lộc Bình 25806
X. Hữu Khánh 25807
X. Yên Khoái 25808
X. Mẫu Sơn 25809
X. Xuân Lễ 25810
X. Bằng Khánh 25811
X. Xuân Mãn 25812
X. Đồng Bục 25813
X. Lục Thôn 25814
X. Như Khuê 25815
X. Vân Mộng 25816
X. Xuân Tình 25817
X. Hiệp Hạ 25818
X. Minh Phát 25819
X. Hữu Lân 25820
X. Xuân Dương 25821
X. Ái Quốc 25822
X. Nam Quan 25823
X. Đông Quan 25824
X. Nhượng Bạn 25825
X. Quan Bản 25826
TT. Na Dương 25827
X. Lợi Bác 25828
X. Sàn Viên 25829
X. Tú Đoạn 25830
X. Khuất Xá 25831
X. Tĩnh Bắc 25832
X. Tam Gia 25833
X. Tú Mịch 25834
BCP. Lộc Bình 25850
BC. Na Dương 25851

HUYỆN ĐÌNH LẬP

BC. Trung tâm huyện Đình Lập 25900
Huyện ủy 25901
Hội đồng nhân dân 25902
Ủy ban nhân dân 25903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 25904
TT. Đình Lập 25906
X. Kiên Mộc 25907
X. Bắc Xa 25908
X. Bính Xá 25909
X. Đình Lập 25910
X. Thái Bình 25911
TT. Nông Trường Thái Bình 25912
X. Cường Lợi 25913
X. Lâm Ca 25914
X. Đồng Thắng 25915
X. Bắc Lãng 25916
X. Châu Sơn 25917
BCP. Đình Lập 25950
BC. Lâm Thái 25951

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Lạng Sơn mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Lạng Sơn mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Lai Châu ⚡️ Mới Nhất 2022

1504
mã bưu chính Lai Châu

Mã bưu điện Lai Châu nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lai Châu gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Lai Châu

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Lai Châu: 30000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Lai Châu)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Lai Châu 30000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 30001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 30002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 30003
Ban Dân vận tỉnh ủy 30004
Ban Nội chính tỉnh ủy 30005
Đảng ủy khối cơ quan 30009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 30010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 30011
Báo Lai Châu 30016
Hội đồng nhân dân 30021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 30030
Tòa án nhân dân tỉnh 30035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 30036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 30040
Sở Công Thương 30041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 30042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 30043
Sở Ngoại vụ 30044
Sở Tài chính 30045
Sở Thông tin và Truyền thông 30046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 30047
Công an tỉnh 30049
Sở Nội vụ 30051
Sở Tư pháp 30052
Sở Giáo dục và Đào tạo 30053
Sở Giao thông vận tải 30054
Sở Khoa học và Công nghệ 30055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 30056
Sở Tài nguyên và Môi trường 30057
Sở Xây dựng 30058
Sở Y tế 30060
Bộ chỉ huy Quân sự 30061
Ban Dân tộc 30062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 30063
Thanh tra tỉnh 30064
Trường chính trị tỉnh 30065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 30066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 30067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 30070
Cục Thuế 30078
Cục Hải quan 30079
Cục Thống kê 30080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 30081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 30085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 30086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 30087
Liên đoàn Lao động tỉnh 30088
Hội Nông dân tỉnh 30089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 30090
Tỉnh Đoàn 30091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 30092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 30093

THÀNH PHỐ LAI CHÂU

BC. Trung tâm thành phố Lai Châu 30100
Thành ủy 30101
Hội đồng nhân dân 30102
Ủy ban nhân dân 30103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30104
P. Quyết Tiến 30106
P. Quyết Thắng 30107
X. Nậm Loỏng 30108
P. Đoàn Kết 30109
P. Tân Phong 30110
P. Đông Phong 30111
X. San Thàng 30112
BCP. Lai Châu 30150
BC. KHL Lai Châu 30150
BC. Đoàn Kết 30150
BC. Hệ 1 Lai Châu 30199

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

BC. Trung tâm huyện Tam Đường 30200
Huyện ủy 30201
Hội đồng nhân dân 30202
Ủy ban nhân dân 30203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30204
TT. Tam Đường 30206
X. Bình Lư 30207
X. Sơn Bình 30208
X. Hồ Thầu 30209
X. Giang Ma 30210
X. Tả Lèng 30211
X. Thèn Sin 30212
X. Sùng Phài 30213
X. Nùng Nàng 30214
X. Bản Giang 30215
X. Bản Hon 30216
X. Khun Há 30217
X. Nà Tăm 30218
X. Bản Bo 30219
BCP. Tam Đường 30250
BC. Hồ Thầu 30251

HUYỆN PHONG THỔ

BC. Trung tâm huyện Phong Thổ 30300
Huyện ủy 30301
Hội đồng nhân dân 30302
Ủy ban nhân dân 30303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30304
TT. Phong Thổ 30306
X. Khổng Lào 30307
X. Bản Lang 30308
X. Dào San 30309
X. Tông Qua Lìn 30310
X. Pa Vây Sử 30311
X. Mồ Sì San 30312
X. Sì Lờ Lầu 30313
X. Ma Li Chải 30314
X. Vàng Ma Chải 30315
X. Mù Sang 30316
X. Ma Ly Pho 30317
X. Hoang Thèn 30318
X. Huổi Luông 30319
X. Mường So 30320
X. Lả Nhì Thàng 30321
X. Nậm Xe 30322
X. Sin Suối Hồ 30323
BCP. Phong Thổ 30350
BC. Mường So 30351

HUYỆN MƯỜNG TÈ

BC. Trung tâm huyện Mường Tè 30400
Huyện ủy 30401
Hội đồng nhân dân 30402
Ủy ban nhân dân 30403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30404
TT. Mường Tè 30406
X. Bun Nưa 30407
X. Pa Vệ Sử 30408
X. Pa Ủ 30409
X. Tá Bạ 30410
X. Thu Lũm 30411
X. Ka Lăng 30412
X. Mù Cả 30413
X. Mường Tè 30414
X. Nậm Khao 30415
X. Bun Tở 30416
X. Tà Tổng 30417
X. Kan Hồ 30418
X. Vàng San 30419
BCP. Mường Tè 30450

HUYỆN NẬM NHÙN

BC. Trung tâm huyện Nậm Nhùn 30500
Huyện ủy 30501
Hội đồng nhân dân 30502
Ủy ban nhân dân 30503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30504
TT. Nậm Nhùn 30506
X. Nậm Hàng 30507
X. Pú Đao 30508
X. Nậm Pì 30509
X. Trung Chải 30510
X. Nậm Ban 30511
X. Hua Bum 30512
X. Mường Mô 30513
X. Nậm Chà 30514
X. Nậm Manh 30515
X. Lê Lợi 30516
BCP. Nậm Nhùn 30550

HUYỆN SÌN HỒ

BC. Trung tâm huyện Sìn Hồ 30600
Huyện ủy 30601
Hội đồng nhân dân 30602
Ủy ban nhân dân 30603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30604
TT. Sìn Hồ 30606
X. Phăng Sô Lin 30607
X. Ma Quai 30608
X. Phìn Hồ 30609
X. Pa Tần 30610
X. Hồng Thu 30611
X. Tả Phìn 30612
X. Sà Dề Phìn 30613
X. Tả Ngảo 30614
X. Làng Mô 30615
X. Chăn Nưa 30616
X. Tủa Sín Chải 30617
X. Nậm Mạ 30618
X. Nậm Cha 30619
X. Căn Co 30620
X. Nậm Hăn 30621
X. Nậm Cuổi 30622
X. Noong Hẻo 30623
X. Pu Sam Cáp 30624
X. Pa Khóa 30625
X. Nậm Tăm 30626
X. Lùng Thàng 30627
BCP. Sìn Hồ 30650
BC. Nậm Tăm 30651

HUYỆN TÂN UYÊN

BC. Trung tâm huyện Tân Uyên 30700
Huyện ủy 30701
Hội đồng nhân dân 30702
Ủy ban nhân dân 30703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30704
TT. Tân Uyên 30706
X. Phúc Khoa 30707
X. Mường Khoa 30708
X. Thân Thuộc 30709
X. Nậm Cần 30710
X. Nậm Sỏ 30711
X. Tà Mít 30712
X. Pắc Ta 30713
X. Hố Mít 30714
X. Trung Đồng 30715
BCP. Tân Uyên 30750

HUYỆN THAN UYÊN

BC. Trung tâm huyện Than Uyên 30800
Huyện ủy 30801
Hội đồng nhân dân 30802
Ủy ban nhân dân 30803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 30804
TT. Than Uyên 30806
X. Mường Than 30807
X. Phúc Than 30808
X. Mường Mít 30809
X. Mường Cang 30810
X. Pha Mu 30811
X. Tà Hừa 30812
X. Tà Gia 30813
X. Khoen On 30814
X. Tà Mung 30815
X. Mường Kim 30816
X. Hua Nà 30817
BCP. Than Uyên 30850

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Lai Châu mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Lai Châu mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Kon Tum ⚡️ Mới Nhất 2022

1496
mã bưu chính Kon Tum

Mã bưu điện Kon Tum nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Kon Tum gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Kon Tum

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Kon Tum: 60000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Kon Tum)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Kon Tum 60000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 60001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 60002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 60003
Ban Dân vận tỉnh ủy 60004
Ban Nội chính tỉnh ủy 60005
Đảng ủy khối cơ quan 60009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 60010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 60011
Báo Kon Tum 60016
Hội đồng nhân dân 60021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 60030
Tòa án nhân dân tỉnh 60035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 60036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 60040
Sở Công Thương 60041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 60042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 60043
Sở Ngoại vụ 60044
Sở Tài chính 60045
Sở Thông tin và Truyền thông 60046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 60047
Công an tỉnh 60049
Sở Nội vụ 60051
Sở Tư pháp 60052
Sở Giáo dục và Đào tạo 60053
Sở Giao thông vận tải 60054
Sở Khoa học và Công nghệ 60055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 60056
Sở Tài nguyên và Môi trường 60057
Sở Xây dựng 60058
Sở Y tế 60060
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 60061
Ban Dân tộc 60062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 60063
Thanh tra tỉnh 60064
Trường chính trị tỉnh 60065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 60066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 60067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 60070
Cục Thuế 60078
Chi Cục Hải quan 60079
Cục Thống kê 60080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 60081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 60085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 60086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 60087
Liên đoàn Lao động tỉnh 60088
Hội Nông dân tỉnh 60089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 60090
Tỉnh Đoàn 60091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 60092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 60093

THÀNH PHỐ KON TUM

BC. Trung tâm thành phố Kon Tum 60100
Thành ủy 60101
Hội đồng nhân dân 60102
Ủy ban nhân dân 60103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 60104
P. Quyết Thắng 60106
P. Quang Trung 60107
P. Thắng Lợi 60108
P. Trường Chinh 60109
P. Duy Tân 60110
P. Ngô Mây 60111
P. Nguyễn Trãi 60112
P. Trần Hưng Đạo 60113
P. Lê Lợi 60114
P. Thống Nhất 60115
X. Đắk Rơ Wa 60116
X. Đắk Blà 60117
X. Đắk Cấm 60118
X. Vinh Quang 60119
X. Ngọk Bay 60120
X. Kroong 60121
X. Đăk Năng 60122
X. Đoàn Kết 60123
X. Ia Chim 60124
X. Hòa Bình 60125
X. Chư Hreng 60126
BCP. Kon Tum 60150
BC. Bến Xe 60151
BC. Duy Tân 60152
BC. Phan Đình Phùng 60153
BC. Trung Tín 60154
BC. Hoà Bình 60155
BC. HCC Kon Tum 60198
BC. Hệ 1 Kon Tum 60199

HUYỆN KON RẪY

BC. Trung tâm huyện Kon Rẫy 60200
Huyện ủy 60201
Hội đồng nhân dân 60202
Ủy ban nhân dân 60203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 60204
TT. Đắk Rve 60206
X. Đắk Kôi 60207
X. Đắk Tơ Lung 60208
X. Đắk Tờ Re 60209
X. Đắk Ruồng 60210
X. Tân Lập 60211
X. Đắk Pne 60212
BCP. Kon Rẫy 60225
BC. Đắk Ruồng 60226

HUYỆN KON PLÔNG

BC. Trung tâm huyện Kon Plông 60250
Huyện ủy 60251
Hội đồng nhân dân 60252
Ủy ban nhân dân 60253
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 60254
X. Đắk Long 60256
X. Hiếu 60257
X. Pờ Ê 60258
X. Ngok Tem 60259
X. Đắk Ring 60260
X. Đắk Nên 60261
X. Măng Bút 60262
X. Đắk Tăng 60263
X. Măng Cành 60264
BCP. Kon Plông 60275
BC. Măng Đen 60276

HUYỆN TU MƠ RÔNG

BC. Trung tâm huyện Tu Mơ Rông 60300
Huyện ủy 60301
Hội đồng nhân dân 60302
Ủy ban nhân dân 60303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 60304
X. Đắk Hà 60306
X. Tu Mơ Rông 60307
X. Ngọc Yêu 60308
X. Văn Xuôi 60309
X. Ngọc Lây 60310
X. Măng Ri 60311
X. Đắk Na 60312
X. Đắk Sao 60313
X. Tê Xăng 60314
X. Đắk Rơ Ông 60315
X. Đắk Tơ Kan 60316
BCP. Tu Mơ Rông 60350

HUYỆN ĐẮK GLEI

BC. Trung tâm huyện Đắk Glei 60400
Huyện ủy 60401
Hội đồng nhân dân 60402
Ủy ban nhân dân 60403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 60404
TT. Đắk Glei 60406
X. Xốp 60407
X. Ngọc Linh 60408
X. Mường Hoong 60409
X. Đắk Choong 60410
X. Đắk Man 60411
X. Đắk Plô 60412
X. Đắk Nhoong 60413
X. Đắk Pét 60414
X. Đắk KRoong 60415
X. Đắk Môn 60416
X. Đắk Long 60417
BCP. Đắk Glei 60450

HUYỆN NGỌC HỒI

BC. Trung tâm huyện Ngọc Hồi 60500
Huyện ủy 60501
Hội đồng nhân dân 60502
Ủy ban nhân dân 60503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 60504
TT. Plei Cần 60506
X. Đắk Ang 60507
X. Đắk Dục 60508
X. Đắk Nông 60509
X. Đắk Xú 60510
X. Pờ Y 60511
X. Đắk Kan 60512
X. Sa Loong 60513
BCP. Ngọc Hồi 60550

HUYỆN ĐẮK HÀ

BC. Trung tâm huyện Đắk Hà 60600
Huyện ủy 60601
Hội đồng nhân dân 60602
Ủy ban nhân dân 60603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 60604
TT. Đắk Hà 60606
X. Đăk Ngọk 60607
X. Đắk PXi 60608
X. Đắk Ui 60609
X. Đăk Long 60610
X. Đắk HRing 60611
X. Đắk Mar 60612
X. Hà Mòn 60613
X. Đắk La 60614
X. Ngok Wang 60615
X. Ngok Réo 60616
BCP. Đắk Hà 60625

HUYỆN ĐẮK TÔ

BC. Trung tâm huyện Đắk Tô 60650
Huyện ủy 60651
Hội đồng nhân dân 60652
Ủy ban nhân dân 60653
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 60654
TT. Đắk Tô 60656
X. Kon Đào 60657
X. Văn Lem 60658
X. Đắk Trăm 60659
X. Đắk Rơ Nga 60660
X. Ngọk Tụ 60661
X. Tân Cảnh 60662
X. Pô Kô 60663
X. Diên Bình 60664
BCP. Đắk Tô 60675

HUYỆN SA THẦY

BC. Trung tâm huyện Sa Thầy 60700
Huyện ủy 60701
Hội đồng nhân dân 60702
Ủy ban nhân dân 60703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 60704
TT. Sa Thầy 60706
X. Sa Nghĩa 60707
X. Hơ Moong 60708
X. Sa Nhơn 60709
X. Rơ Kơi 60710
X. Mô Rai 60711
X. Sa Sơn 60712
X. Ya Xiêr 60713
X. Sa Bình 60714
X. Ya ly 60715
X. Ya Tăng 60716
BCP. Sa Thầy 60750
BC. Ia H’Drai 60751

HUYỆN IA H’DRAI

BC. Trung tâm huyện Ia H’Drai 60800
Huyện ủy 60801
Hội đồng nhân dân 60802
Ủy ban nhân dân 60803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 60804
X. Ia Tơi 60806
X. Ia Dom 60807
X. Ia Đal 60808
BCP. Ia H’Drai 60850

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Kon Tum mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Kon Tum mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Kiên Giang ⚡️ Mới Nhất 2022

2245
mã bưu chính kiên giang

Mã bưu điện Kiên Giang nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Kiên Giang gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Kiên Giang

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Kiên Giang: 91000 – 92000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Kiên Giang)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Kiên Giang 91000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 91001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 91002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 91003
Ban Dân vận tỉnh ủy 91004
Ban Nội chính tỉnh ủy 91005
Đảng ủy khối cơ quan 91009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 91010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 91011
Báo Kiên Giang 91016
Hội đồng nhân dân 91021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 91030
Tòa án nhân dân tỉnh 91035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 91036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 91040
Sở Công Thương 91041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 91042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 91043
Sở Ngoại vụ 91044
Sở Tài chính 91045
Sở Thông tin và Truyền thông 91046
Sở Văn hoá và Thể thao 91047
Sở Du lịch 91048
Công an tỉnh 91049
Sở Nội vụ 91051
Sở Tư pháp 91052
Sở Giáo dục và Đào tạo 91053
Sở Giao thông vận tải 91054
Sở Khoa học và Công nghệ 91055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 91056
Sở Tài nguyên và Môi trường 91057
Sở Xây dựng 91058
Sở Y tế 91060
Bộ chỉ huy Quân sự 91061
Ban Dân tộc 91062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 91063
Thanh tra tỉnh 91064
Trường chính trị tỉnh 91065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 91066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 91067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 91070
Cục Thuế 91078
Cục Hải quan 91079
Cục Thống kê 91080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 91081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 91085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 91086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 91087
Liên đoàn Lao động tỉnh 91088
Hội Nông dân tỉnh 91089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 91090
Tỉnh đoàn 91091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 91092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 91093

THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ

BC. Trung tâm thành phố Rạch Giá 91100
Thành ủy 91101
Hội đồng nhân dân 91102
Ủy ban nhân dân 91103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91104
P. Vĩnh Thanh Vân 91106
P. Vĩnh Thanh 91107
P. Vĩnh Quang 91108
X. Phi Thông 91109
P. Vĩnh Thông 91110
P. Vĩnh Hiệp 91111
P. Vĩnh Bảo 91112
P. Vĩnh Lạc 91113
P. An Hòa 91114
P. Rạch Sỏi 91115
P. Vĩnh Lợi 91116
P. An Bình 91117
BCP. Rạch Giá 91150
BCP. COD Rạch Giá 91151
BC. KHL Kiên Giang 91152
BC. Bến Tàu Phú Quốc 91153
BC. Huỳnh Thúc Kháng 91154
BC. Nguyễn Thái Bình 91155
BC. Quang Trung 91156
BC. Vĩnh Hiệp 91157
BC. An Hòa 91158
BC. Mai Thị Hồng Hạnh 91159
BC. Rạch Sỏi 91160
BC. HCC thành phố Rạch Giá 91196
BC. Hệ 1 Rạch Giá 91197
BC. HCC Kiên Giang 91198
BC. Hệ 1 Kiên Giang 91199

HUYỆN TÂN HIỆP

BC. Trung tâm huyện Tân Hiệp 91200
Huyện ủy 91201
Hội đồng nhân dân 91202
Ủy ban nhân dân 91203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91204
TT. Tân Hiệp 91206
X. Tân Hiệp B 91207
X. Tân Hoà 91208
X. Tân Thành 91209
X. Tân Hội 91210
X. Tân An 91211
X. Tân Hiệp A 91212
X. Thạnh Trị 91213
X. Thạnh Đông A 91214
X. Thạnh Đông 91215
X. Thạnh Đông B 91216
BCP. Tân Hiệp 91250
BC. Tân Thành 91251
BC. Thạnh Trị 91252
BC. Kinh Tám 91253
BC. KHL Tân Hiệp 91254

HUYỆN HÒN ĐẤT

BC. Trung tâm huyện Hòn Đất 91300
Huyện ủy 91301
Hội đồng nhân dân 91302
Ủy ban nhân dân 91303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91304
TT. Hòn Đất 91306
X. Mỹ Thái 91307
X. Nam Thái Sơn 91308
X. Bình Sơn 91309
X. Bình Giang 91310
X. Lình Huỳnh 91311
X. Thổ Sơn 91312
X. Sơn Kiên 91313
X. Sơn Bình 91314
TT. Sóc Sơn 91315
X. Mỹ Lâm 91316
X. Mỹ Phước 91317
X. Mỹ Hiệp Sơn 91318
X. Mỹ Thuận 91319
BCP. Hòn Đất 91350
BC. Bình Sơn 91351
BC. Sóc Xòai 91352
BĐVHX Kiên Hảo 91353
BĐVHX Hiệp Hòa 91354

HUYỆN GIANG THÀNH

BC. Trung tâm huyện Giang Thành 91400
Huyện ủy 91401
Hội đồng nhân dân 91402
Ủy ban nhân dân 91403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91404
X. Tân Khánh Hòa 91406
X. Phú Lợi 91407
X. Vĩnh Điều 91408
X. Phú Mỹ 91409
X. Vĩnh Phú 91410
BCP. Giang Thành 91450
BĐVHX Trần Thệ 91451

THỊ XÃ HÀ TIÊN

BC. Trung tâm thị xã Hà Tiên 91500
Thị ủy 91501
Hội đồng nhân dân 91502
Ủy ban nhân dân 91503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91504
P. Đông Hồ 91506
P. Bình San 91507
X. Mỹ Đức 91508
P. Pháo Đài 91509
P. Tô Châu 91510
X. Tiên Hải 91511
X. Thuận Yên 91512
BCP. Hà Tiên 91550

HUYỆN KIÊN LƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Kiên Lương 91600
Huyện ủy 91601
Hội đồng nhân dân 91602
Ủy ban nhân dân 91603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91604
TT. Kiên Lương 91606
X. Kiên Bình 91607
X. Hòa Điền 91608
X. Dương Hòa 91609
X. Bình An 91610
X. Bình Trị 91611
X. Sơn Hải 91612
X. Hòn Nghệ 91613
BCP. Kiên Lương 91650
BC. Ba Hòn 91651
BC. Bình An 91652
BĐVHX Cờ Trắng 91653
BĐVHX Kênh Chín 91654

HUYỆN CHÂU THÀNH

BC. Trung tâm huyện Châu Thành 91700
Huyện ủy 91701
Hội đồng nhân dân 91702
Ủy ban nhân dân 91703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91704
TT. Minh Lương 91706
X. Giục Tượng 91707
X. Mong Thọ B 91708
X. Mong Thọ 91709
X. Mong Thọ A 91710
X. Thạnh Lộc 91711
X. Vĩnh Hòa Hiệp 91712
X. Vĩnh Hoà Phú 91713
X. Bình An 91714
X. Minh Hòa 91715
BCP. Châu Thành 91750
BC. Mong Thọ B 91751
BC. Đại học Kiên Giang 91752
BĐVHX Minh Hưng 91753
BĐVHX Thạnh Lợi 91754

HUYỆN AN BIÊN

BC. Trung tâm huyện An Biên 91800
Huyện ủy 91801
Hội đồng nhân dân 91802
Ủy ban nhân dân 91803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91804
TT. Thứ Ba 91806
X. Hưng Yên 91807
X. Tây Yên A 91808
X. Tây Yên 91809
X. Nam Yên 91810
X. Nam Thái 91811
X. Nam Thái A 91812
X. Đông Thái 91813
X. Đông Yên 91814
BCP. An Biên 91850
BC. Thứ 7 91851

HUYỆN AN MINH

BC. Trung tâm huyện An Minh 91900
Huyện ủy 91901
Hội đồng nhân dân 91902
Ủy ban nhân dân 91903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 91904
TT. Thứ Mười Một 91906
X. Đông Thạnh 91907
X. Đông Hòa 91908
X. Thuận Hoà 91909
X. Tân Thạnh 91910
X. Đông Hưng A 91911
X. Vân Khánh Đông 91912
X. Vân Khánh 91913
X. Vân Khánh Tây 91914
X. Đông Hưng B 91915
X. Đông Hưng 91916
BCP. An Minh 91950

HUYỆN U MINH THƯỢNG

BC. Trung tâm huyện U Minh Thượng 92000
Huyện ủy 92001
Hội đồng nhân dân 92002
Ủy ban nhân dân 92003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92004
X. An Minh Bắc 92006
X. Minh Thuận 92007
X. Vĩnh Hòa 92008
X. Hoà Chánh 92009
X. Thạnh Yên 92010
X. Thạnh Yên A 92011
BCP. U Minh Thượng 92050

HUYỆN VĨNH THUẬN

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thuận 92100
Huyện ủy 92101
Hội đồng nhân dân 92102
Ủy ban nhân dân 92103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92104
TT. Vĩnh Thuận 92106
X. Phong Đông 92107
X. Vĩnh Bình Nam 92108
X. Vĩnh Bình Bắc 92109
X. Bình Minh 92110
X. Tân Thuận 92111
X. Vĩnh Thuận 92112
X. Vĩnh Phong 92113
BCP. Vĩnh Thuận 92150
BĐVHX Ba Đình 92151
BĐVHX Bình Minh 92152
BĐVHX Đập Đá 92153

HUYỆN GÒ QUAO

BC. Trung tâm huyện Gò Quao 92200
Huyện ủy 92201
Hội đồng nhân dân 92202
Ủy ban nhân dân 92203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92204
TT. Gò Quao 92206
X. Vĩnh Hòa Hưng Nam 92207
X. Vĩnh Hòa Hưng Bắc 92208
X. Định An 92209
X. Định Hòa 92210
X. Thới Quản 92211
X. Thủy Liễu 92212
X. Vĩnh Phước A 92213
X. Vĩnh Phước B 92214
X. Vĩnh Thắng 92215
X. Vĩnh Tuy 92216
BCP. Gò Quao 92250
BĐVHX Thới An 92251

HUYỆN GIỒNG RIỀNG

BC. Trung tâm huyện Giồng Riềng 92300
Huyện ủy 92301
Hội đồng nhân dân 92302
Ủy ban nhân dân 92303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92304
TT. Giồng Riềng 92306
X. Ngọc Thành 92307
X. Thạnh Hưng 92308
X. Thạnh Bình 92309
X. Thạnh Hòa 92310
X. Bàn Tân Định 92311
X. Bàn Thạch 92312
X. Long Thạnh 92313
X. Vĩnh Thạnh 92314
X. Vĩnh Phú 92315
X. Hòa Thuận 92316
X. Ngọc Chúc 92317
X. Ngọc Hoà 92318
X. Hoà An 92319
X. Hòa Hưng 92320
X. Hoà Lợi 92321
X. Ngọc Thuận 92322
X. Thạnh Lộc 92323
X. Thạnh Phước 92324
BCP. Giồng Riềng 92350
BC. Long Thạnh 92351

HUYỆN KIÊN HẢI

BC. Trung tâm huyện Kiên Hải 92400
Huyện ủy 92401
Hội đồng nhân dân 92402
Ủy ban nhân dân 92403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92404
X. Hòn Tre 92406
X. Lại Sơn 92407
X. An Sơn 92408
X. Nam Du 92409
BCP. Kiên Hải 92450
BC. Bãi Nhà A 92451
BC. An Sơn 92452
BC. Hòn Ngang 92453

HUYỆN PHÚ QUỐC

BC. Trung tâm huyện Phú Quốc 92500
Huyện ủy 92501
Hội đồng nhân dân 92502
Ủy ban nhân dân 92503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 92504
TT. Dương Đông 92506
X. Cửa Dương 92507
X. Cửa Cạn 92508
X. Dương Tơ 92509
X. Hàm Ninh 92510
X. Bãi Thơm 92511
X. Gành Dầu 92512
TT. An Thới 92513
X. Hòn Thơm 92514
X. Thổ Châu 92515
BCP. Phú Quốc 92550
BC. Gành Dầu 92551
BC. An Thới 92552
BC. Hòn Thơm 92553
BC. Thổ Châu 92554
BĐVHX Ông Lang 92555
BĐVHX Bến Tràm 92556
BĐVHX Suối Lớn 92557
BĐVHX Bãi Bổn 92558
BĐVHX Bãi Vòng 92559
BĐVHX Cây Sao 92560
BĐVHX Rạch Tràm 92561
BĐVHX Xà Lực 92562

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Kiên Giang mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Kiên Giang mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Khánh Hòa ⚡️ Mới Nhất 2022

3086
mã bưu chính khánh hòa

Mã bưu điện Khánh Hòa nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Khánh Hòa gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Khánh Hòa

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Khánh Hòa: 57000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Khánh Hòa)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Khánh Hòa 57000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 57001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 57002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 57003
Ban Dân vận tỉnh ủy 57004
Ban Nội chính tỉnh ủy 57005
Đảng ủy khối cơ quan 57009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 57010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 57011
Báo Khánh Hòa 57016
Hội đồng nhân dân 57021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 57030
Tòa án nhân dân tỉnh 57035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 57036
Kiểm toán nhà nước tại khu vực VIII 57037
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 57040
Sở Công Thương 57041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 57042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 57043
Sở Ngoại vụ 57044
Sở Tài chính 57045
Sở Thông tin và Truyền thông 57046
Sở Văn hoá và Thể thao 57047
Sở Du lịch 57048
Công an tỉnh 57049
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 57050
Sở Nội vụ 57051
Sở Tư pháp 57052
Sở Giáo dục và Đào tạo 57053
Sở Giao thông vận tải 57054
Sở Khoa học và Công nghệ 57055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 57056
Sở Tài nguyên và Môi trường 57057
Sở Xây dựng 57058
Sở Y tế 57060
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 57061
Ban Dân tộc 57062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 57063
Thanh tra tỉnh 57064
Trường chính trị tỉnh 57065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 57066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 57067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 57070
Cục Thuế 57078
Cục Hải quan 57079
Cục Thống kê 57080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 57081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 57085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 57086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 57087
Liên đoàn Lao động tỉnh 57088
Hội Nông dân tỉnh 57089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 57090
Tỉnh Đoàn 57091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 57092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 57093

THÀNH PHỐ NHA TRANG

BC. Trung tâm thành phố Nha Trang 57100
Thành ủy 57101
Hội đồng nhân dân 57102
Ủy ban nhân dân 57103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 57104
P. Lộc Thọ 57106
P. Xương Huân 57107
P. Vĩnh Thọ 57108
P. Vĩnh Phước 57109
P. Vĩnh Hải 57110
P. Vĩnh Hòa 57111
X. Vĩnh Lương 57112
X. Vĩnh Phương 57113
X. Vĩnh Ngọc 57114
P. Ngọc Hiệp 57115
P. Vạn Thạnh 57116
P. Vạn Thắng 57117
P. Phương Sài 57118
P. Phương Sơn 57119
X. Vĩnh Hiệp 57120
X. Vĩnh Thạnh 57121
X. Vĩnh Trung 57122
X. Vĩnh Thái 57123
P. Phước Hải 57124
P. Phước Tân 57125
P. Phước Tiến 57126
P. Tân Lập 57127
P. Phước Hòa 57128
P. Vĩnh Nguyên 57129
P. Vĩnh Trường 57130
P. Phước Long 57131
X. Phước Đồng 57132
BCP. Nha Trang 57150
BC. KHL Nha Trang 57151
BC. TMĐT Nha Trang 57152
BC. Lê Thánh Tôn 57153
BC. Nguyễn Thiện Thuật 57154
BC. Tháp Bà 57155
BC. Đồng Đế 57156
BC. Đường Đệ 57157
BC. Vĩnh Lương 57158
BC. Vạn Thạnh 57159
BC. Phương Sài 57160
BC. Vĩnh Thạnh 57161
BC. Lê Hồng Phong 57162
BC. Tân Lập 57163
BC. Vĩnh Nguyên 57164
BC. Bình Tân 57165
BC. Phước Đồng 57166
BC. Hòn Rớ 57167
BC. Hệ 1 Khánh Hòa 57199

HUYỆN VẠN NINH

BC. Trung tâm huyện Vạn Ninh 57200
Huyện ủy 57201
Hội đồng nhân dân 57202
Ủy ban nhân dân 57203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 57204
TT. Vạn Giã 57206
X. Vạn Hưng 57207
X. Xuân Sơn 57208
X. Vạn Lương 57209
X. Vạn Phú 57210
X. Vạn Bình 57211
X. Vạn Thắng 57212
X. Vạn Khánh 57213
X. Vạn Long 57214
X. Vạn Phước 57215
X. Đại Lãnh 57216
X. Vạn Thọ 57217
X. Vạn Thạnh 57218
BCP. Vạn Ninh 57250
BC. Xuân Tự 57251
BC. Đại Lãnh 57252
BC. Vạn Thọ 57253

THỊ XÃ NINH HÒA

BC. Trung tâm thị xã Ninh Hòa 57300
Thị ủy 57301
Hội đồng nhân dân 57302
Ủy ban nhân dân 57303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 57304
P. Ninh Hiệp 57306
X. Ninh Thân 57307
X. Ninh Phụng 57308
X. Ninh Xuân 57309
X. Ninh Bình 57310
X. Ninh Quang 57311
P. Ninh Giang 57312
P. Ninh Hà 57313
X. Ninh Lộc 57314
X. Ninh Ích 57315
X. Ninh Hưng 57316
X. Ninh Tân 57317
X. Ninh Sim 57318
X. Ninh Tây 57319
X. Ninh Thượng 57320
X. Ninh Sơn 57321
X. Ninh An 57322
X. Ninh Trung 57323
X. Ninh Đông 57324
P. Ninh Đa 57325
X. Ninh Thọ 57326
P. Ninh Hải 57327
P. Ninh Diêm 57328
P. Ninh Thủy 57329
X. Ninh Phú 57330
X. Ninh Phước 57331
X. Ninh Vân 57332
BCP. Ninh Hòa 57350
BC. KHL Ninh Hòa 57351
BC. Ngã Ba Trong 57352
BC. Ninh Xuân 57353
BC. Ninh Ích 57354
BC. Dục Mỹ 57355
BC. Lạc An 57356
BC. Hòn Khói 57357
BC. Ninh Phước 57358

HUYỆN KHÁNH VĨNH

BC. Trung tâm huyện Khánh Vĩnh 57400
Huyện ủy 57401
Hội đồng nhân dân 57402
Ủy ban nhân dân 57403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 57404
TT. Khánh Vĩnh 57406
X. Sông Cầu 57407
X. Khánh Phú 57408
X. Khánh Thành 57409
X. Cầu Bà 57410
X. Liên Sang 57411
X. Sơn Thái 57412
X. Giang Ly 57413
X. Khánh Thượng 57414
X. Khánh Nam 57415
X. Khánh Trung 57416
X. Khánh Hiệp 57417
X. Khánh Bình 57418
X. Khánh Đông 57419
BCP. Khánh Vĩnh 57450

HUYỆN DIÊN KHÁNH

BC. Trung tâm huyện Diên Khánh 57500
Huyện ủy 57501
Hội đồng nhân dân 57502
Ủy ban nhân dân 57503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 57504
TT. Diên Khánh 57506
X. Diên Phú 57507
X. Diên Điền 57508
X. Diên Sơn 57509
X. Diên Lâm 57510
X. Diên Xuân 57511
X. Diên Đồng 57512
X. Diên Thọ 57513
X. Diên Tân 57514
X. Suối Tiên 57515
X. Diên Lộc 57516
X. Diên Hòa 57517
X. Diên Phước 57518
X. Diên Lạc 57519
X. Diên Thạnh 57520
X. Diên Bình 57521
X. Diên Toàn 57523
X. Diên An 57524
BCP. Diên Khánh 57530
BC. Ngã Ba Thành 57531
BC. Diên Xuân 57532
BC. Diên Phước 57533
BC. Suối Hiệp 57534

HUYỆN KHÁNH SƠN

BC. Trung tâm huyện Khánh Sơn 57550
Huyện ủy 57551
Hội đồng nhân dân 57552
Ủy ban nhân dân 57553
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 57554
TT. Tô Hạp 57556
X. Ba Cụm Bắc 57557
X. Ba Cụm Nam 57558
X. Sơn Bình 57559
X. Thành Sơn 57560
X. Sơn Lâm 57561
X. Sơn Hiệp 57562
X. Sơn Trung 57563
BCP. Khánh Sơn 57575

HUYỆN CAM LÂM

BC. Trung tâm huyện Cam Lâm 57600
Huyện ủy 57601
Hội đồng nhân dân 57602
Ủy ban nhân dân 57603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 57604
TT. Cam Đức 57606
X. Cam Hiệp Bắc 57607
X. Cam Hiệp Nam 57608
X. Cam Thành Bắc 57609
X. Cam An Nam 57610
X. Cam An Bắc 57611
X. Cam Phước Tây 57612
X. Sơn Tân 57613
X. Cam Hải Tây 57614
X. Cam Hải Đông 57615
X. Cam Hòa 57616
X. Cam Tân 57617
X. Suối Tân 57618
X. Suối Cát 57619
BCP. Cam Lâm 57650
BC. Cam An Nam 57651
BC. Cam Hòa 57652
BC. Suối Tân 57653
BC. Suối Dầu 57654

THÀNH PHỐ CAM RANH

BC. Trung tâm thành phố Cam Ranh 57800
Thành ủy 57801
Hội đồng nhân dân 57802
Ủy ban nhân dân 57803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 57804
P. Cam Phú 57806
P. Cam Lộc 57807
P. Cam Thuận 57808
P. Cam Linh 57809
P. Cam Lợi 57810
P. Ba Ngòi 57811
X. Cam Phước Đông 57812
X. Cam Thịnh Tây 57813
X. Cam Thịnh Đông 57814
X. Cam Lập 57815
X. Cam Bình 57816
P. Cam Nghĩa 57817
X. Cam Thành Nam 57818
P. Cam Phúc Bắc 57819
P. Cam Phúc Nam 57820
BCP. Cam Ranh 57850
BC. Cam Phú 57851
BC. Cam Phước Đông 57852
BC. Mỹ Thanh 57853
BC. Mỹ Ca 57854
BC. Cam Phúc Nam 57855
BC. Cam Phúc 57856
BĐVHX Bình Hưng 57857
BC. KHL-HCC Cam Ranh 57898

HUYỆN TRƯỜNG SA

BC. Trung tâm huyện Trường Sa 57900
Huyện ủy 57901
Hội đồng nhân dân 57902
Ủy ban nhân dân 57903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 57904
TT. Trường Sa 57906
X. Sinh Tồn 57907
X. Song Tử Tây 57908
BCP. Trường Sa 57950
BC. Trường Sa 57951
BĐVH Đảo Trường Sa 57952
BĐVH Đảo Sinh Tồn 57953

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Khánh Hòa mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Khánh Hòa mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Hưng Yên ⚡️ Mới Nhất 2022

3405
mã bưu chính hưng yên

Mã bưu điện Hưng Yên nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Hưng Yên gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Hưng Yên

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Hưng Yên: 17000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Hưng Yên)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Hưng Yên 17000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 17001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 17002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 17003
Ban Dân vận tỉnh ủy 17004
Ban Nội chính tỉnh ủy 17005
Đảng ủy khối cơ quan 17009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 17010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 17011
Báo Hưng Yên 17016
Hội đồng nhân dân 17021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 17030
Tòa án nhân dân tỉnh 17035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 17036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 17040
Sở Công Thương 17041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 17042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 17043
Sở Tài chính 17045
Sở Thông tin và Truyền thông 17046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 17047
Công an tỉnh 17049
Sở Nội vụ 17051
Sở Tư pháp 17052
Sở Giáo dục và Đào tạo 17053
Sở Giao thông vận tải 17054
Sở Khoa học và Công nghệ 17055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 17056
Sở Tài nguyên và Môi trường 17057
Sở Xây dựng 17058
Sở Y tế 17060
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 17061
Ban Dân tộc 17062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 17063
Thanh tra tỉnh 17064
Trường chính trị tỉnh 17065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 17066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 17067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 17070
Cục Thuế 17078
Cục Hải quan 17079
Cục Thống kê 17080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 17081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 17085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 17086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 17087
Liên đoàn Lao động tỉnh 17088
Hội Nông dân tỉnh 17089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 17090
Tỉnh Đoàn 17091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 17092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 17093

THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

BC. Trung tâm thành phố Hưng Yên 17100
Thành ủy 17101
Hội đồng nhân dân 17102
Ủy ban nhân dân 17103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17104
P. Hiến Nam 17106
P. An Tảo 17107
P. Lam Sơn 17108
P. Lê Lợi 17109
P. Hồng Châu 17110
P. Minh Khai 17111
P. Quang Trung 17112
X. Bảo Khê 17113
X. Trung Nghĩa 17114
X. Liên Phương 17115
X. Hồng Nam 17116
X. Quảng Châu 17117
X. Phú Cường 17118
X. Hùng Cường 17119
X. Phương Chiểu 17120
X. Tân Hưng 17121
X. Hoàng Hanh 17122
BCP. Hưng Yên 17150
BC. Chợ Gạo 17151
BC. Lê Lợi 17152
BC. Phố Hiến 17153
BC. Dốc Lã 17154
BC. Trung Nghĩa 17155
BC. Hệ 1 Hưng Yên 17199

HUYỆN TIÊN LỮ

BC. Trung tâm huyện Tiên Lữ 17200
Huyện ủy 17201
Hội đồng nhân dân 17202
Ủy ban nhân dân 17203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17204
TT. Vương 17206
X. Hưng Đạo 17207
X. Ngô Quyền 17208
X. Nhật Tân 17209
X. Dị Chế 17210
X. Lệ Xá 17211
X. An Viên 17212
X. Đức Thắng 17213
X. Trung Dũng 17214
X. Hải Triều 17215
X. Thủ Sỹ 17216
X. Thiện Phiến 17217
X. Thụy Lôi 17218
X. Cương Chính 17219
X. Minh Phương 17220
BCP. Tiên Lữ 17250
BC. Ba Hàng 17251
BC. Thụy Lôi 17252

HUYỆN PHÙ CỪ

BC. Trung tâm huyện Phù Cừ 17300
Huyện ủy 17301
Hội đồng nhân dân 17302
Ủy ban nhân dân 17303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17304
TT. Trần Cao 17306
X. Minh Tân 17307
X. Phan Sào Nam 17308
X. Quang Hưng 17309
X. Minh Hoàng 17310
X. Đoàn Đào 17311
X. Tống Phan 17312
X. Đình Cao 17313
X. Nhật Quang 17314
X. Tiền Tiến 17315
X. Tam Đa 17316
X. Minh Tiến 17317
X. Nguyên Hòa 17318
X. Tống Trân 17319
BCP. Phù Cừ 17350
BC. Cầu Cáp 17351
BC. Đình Cao 17352
BC. La Tiến 17353

HUYỆN ÂN THI

BC. Trung tâm huyện Ân Thi 17400
Huyện ủy 17401
Hội đồng nhân dân 17402
Ủy ban nhân dân 17403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17404
TT. Ân Thi 17406
X. Phù Ủng 17407
X. Bắc Sơn 17408
X. Bãi Sậy 17409
X. Đào Dương 17410
X. Tân Phúc 17411
X. Vân Du 17412
X. Quang Vinh 17413
X. Xuân Trúc 17414
X. Hoàng Hoa Thám 17415
X. Quảng Lãng 17416
X. Văn Nhuệ 17417
X. Đặng Lễ 17418
X. Cẩm Ninh 17419
X. Nguyễn Trãi 17420
X. Đa Lộc 17421
X. Hồ Tùng Mậu 17422
X. Tiền Phong 17423
X. Hồng Vân 17424
X. Hồng Quang 17425
X. Hạ Lễ 17426
BCP. Ân Thi 17450
BC. Tân Phúc 17451
BC. Đa Lộc 17452
BC. Chợ Thi 17453

HUYỆN MỸ HÀO

BC. Trung tâm huyện Mỹ Hào 17500
Huyện ủy 17501
Hội đồng nhân dân 17502
Ủy ban nhân dân 17503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17504
TT. Bần Yên Nhân 17506
X. Phan Đình Phùng 17507
X. Cẩm Xá 17508
X. Dương Quang 17509
X. Hòa Phong 17510
X. Nhân Hòa 17511
X. Dị Sử 17512
X. Bạch Sam 17513
X. Minh Đức 17514
X. Phùng Chí Kiên 17515
X. Xuân Dục 17516
X. Ngọc Lâm 17517
X. Hưng Long 17518
BCP. Mỹ Hào 17550
BC. Bần 17551
BC. Chợ Thứa 17552
BC. Khu Công Nghiệp 17553
BC. Bạch Sam 17554

HUYỆN VĂN LÂM

BC. Trung tâm huyện Văn Lâm 17600
Huyện ủy 17601
Hội đồng nhân dân 17602
Ủy ban nhân dân 17603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17604
TT. Như Quỳnh 17606
X. Lạc Đạo 17607
X. Chỉ Đạo 17608
X. Đại Đồng 17609
X. Việt Hưng 17610
X. Tân Quang 17611
X. Đình Dù 17612
X. Minh Hải 17613
X. Lương Tài 17614
X. Trưng Trắc 17615
X. Lạc Hồng 17616
BCP. Văn Lâm 17625
BC. KHL-TMĐT Văn Lâm 17626
BC. Như Quỳnh 17627
BC. Lạc Đạo 17628
BC. Đại Đồng 17629
BC. Trưng Trắc 17630

HUYỆN VĂN GIANG

BC. Trung tâm huyện Văn Giang 17650
Huyện ủy 17651
Hội đồng nhân dân 17652
Ủy ban nhân dân 17653
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17654
TT. Văn Giang 17656
X. Xuân Quan 17657
X. Cửu Cao 17658
X. Phụng Công 17659
X. Nghĩa Trụ 17660
X. Long Hưng 17661
X. Vĩnh Khúc 17662
X. Liên Nghĩa 17663
X. Tân Tiến 17664
X. Thắng Lợi 17665
X. Mễ Sở 17666
BCP. Văn Giang 17675
BC. Văn Phúc 17676
BC. Long Hưng 17677
BC. Mễ Sở 17678

HUYỆN YÊN MỸ

BC. Trung tâm huyện Yên Mỹ 17700
Huyện ủy 17701
Hội đồng nhân dân 17702
Ủy ban nhân dân 17703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17704
TT. Yên Mỹ 17706
X. Giai Phạm 17707
X. Nghĩa Hiệp 17708
X. Đồng Than 17709
X. Ngọc Long 17710
X. Liêu Xá 17711
X. Hoàn Long 17712
X. Tân Lập 17713
X. Thanh Long 17714
X. Yên Phú 17715
X. Việt Cường 17716
X. Trung Hòa 17717
X. Yên Hòa 17718
X. Minh Châu 17719
X. Trung Hưng 17720
X. Lý Thường Kiệt 17721
X. Tân Việt 17722
BCP. Yên Mỹ 17750
BC. Trai Trang 17751
BC. Từ Hồ 17752
BC. Minh Châu 17753

HUYỆN KHOÁI CHÂU

BC. Trung tâm huyện Khoái Châu 17800
Huyện ủy 17801
Hội đồng nhân dân 17802
Ủy ban nhân dân 17803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17804
TT. Khoái Châu 17806
X. Đông Tảo 17807
X. Bình Minh 17808
X. Dạ Trạch 17809
X. Hàm Tử 17810
X. Ông Đình 17811
X. Tân Dân 17812
X. Tứ Dân 17813
X. An Vĩ 17814
X. Đông Kết 17815
X. Bình Kiều 17816
X. Dân Tiến 17817
X. Đồng Tiến 17818
X. Hồng Tiến 17819
X. Tân Châu 17820
X. Liên Khê 17821
X. Phùng Hưng 17822
X. Việt Hòa 17823
X. Đông Ninh 17824
X. Đại Tập 17825
X. Chí Tân 17826
X. Đại Hưng 17827
X. Thuần Hưng 17828
X. Thành Công 17829
X. Nhuế Dương 17830
BCP. Khoái Châu 17850
BC. Đông Tảo 17851
BC. Đông Kết 17852
BC. Bô Thời 17853
BC. Tân Châu 17854
BC. Đại Hưng 17855
BC. Thuần Hưng 17856

HUYỆN KIM ĐỘNG

BC. Trung tâm huyện Kim Động 17900
Huyện ủy 17901
Hội đồng nhân dân 17902
Ủy ban nhân dân 17903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 17904
TT. Lương Bằng 17906
X. Nghĩa Dân 17907
X. Toàn Thắng 17908
X. Vĩnh Xá 17909
X. Phạm Ngũ Lão 17910
X. Thọ Vinh 17911
X. Đồng Thanh 17912
X. Song Mai 17913
X. Chính Nghĩa 17914
X. Nhân La 17915
X. Phú Thịnh 17916
X. Mai Động 17917
X. Đức Hợp 17918
X. Hùng An 17919
X. Ngọc Thanh 17920
X. Vũ Xá 17921
X. Hiệp Cường 17922
BCP. Kim Động 17950
BC. Trương Xá 17951
BC. Thọ Vinh 17952
BC. Đức Hợp 17953
BĐVHX Vân Nghệ 17954

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Hưng Yên mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Hưng Yên mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) TPHCM ⚡️ Mới Nhất 2022

8806
mã bưu chính tphcm

Mã bưu điện TPHCM nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh TPHCM gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của TPHCM

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính TPHCM: 70000 đến 74000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh TPHCM)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) 70001
Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) 70002
Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70003
Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70004
Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) 70005
Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70007
Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh 70008
Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) 70010
Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam 70011
Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) 70030
Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) 70035
Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh 70036
Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh 70037
Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) 70040
Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương) 70041
Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 70042
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh 70043
Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh 70045
Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh 70046
Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh 70047
P9, Văn phòng Bộ Công an 70049
Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) 70052
Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh 70053
Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh 70054
Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) 70055
Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh 70056
Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh 70057
Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh 70058
Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh 70060
Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh 70061
Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh 70062
Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh 70063
Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ 70064
Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) 70065
Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70066
Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70067
Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70068
Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam 70070
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70071
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70072
Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ) 70073
Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) 70074
Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam 70087
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70088
Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70089
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70090
Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) 70092
BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 70000
Ủy ban Kiểm tra thành ủy 70101
Ban Tổ chức thành ủy 70102
Ban Tuyên giáo thành ủy 70103
Ban Dân vận thành ủy 70104
Ban Nội chính thành ủy 70105
Đảng ủy khối cơ quan 70109
Thành ủy và Văn phòng thành ủy 70110
Đảng ủy khối doanh nghiệp 70111
Báo Sài Gòn Giải Phóng 70116
Hội đồng nhân dân thành phố 70121
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố 70130
Tòa án nhân dân thành phố 70135
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố 70136
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV 70137
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 70140
Sở Công Thương 70141
Sở Kế hoạch và Đầu tư 70142
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 70143
Sở Ngoại vụ 70144
Sở Tài chính 70145
Sở Thông tin và Truyền thông 70146
Sở Văn hoá và Thể thao 70147
Sở Du lịch 70148
Công an thành phố 70149
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố 70150
Sở Nội vụ 70151
Sở Tư pháp 70152
Sở Giáo dục và Đào tạo 70153
Sở Giao thông vận tải 70154
Sở Khoa học và Công nghệ 70155
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 70156
Sở Tài nguyên và Môi trường 70157
Sở Xây dựng 70158
Sở Quy hoạch – Kiến trúc 70159
Sở Y tế 70160
Bộ Tư lệnh Thành phố 70161
Ban Dân tộc 70162
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố 70163
Thanh tra thành phố 70164
Học viện Cán bộ thành phố 70165
Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố) 70166
Đài truyền hình thành phố 70167
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố 70168
Bảo hiểm xã hội thành phố 70170
Cục Thuế 70178
Cục Hải quan 70179
Cục Thống kê 70180
Kho bạc Nhà nước thành phố 70181
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 70185
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 70186
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 70187
Liên đoàn Lao động thành phố 70188
Hội Nông dân thành phố 70189
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố 70190
Thành Đoàn 70191
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố 70192
Hội Cựu chiến binh thành phố 70193
Điểm phục vụ Bưu điện T78 70199
Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len 70200
Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ 70201
Tổng LSQ. Ca-na-đa 70202
Tổng LSQ. Cam-pu-chia 70203
Tổng LSQ. Cô-oét 70204
Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba 70205
Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức 70206
Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan 70207
Tổng LSQ. Hàn Quốc 70208
Tổng LSQ. Hoa Kỳ 70209
Tổng LSQ. Hung-ga-ri 70210
Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a 70211
Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a 70212
Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào 70213
Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a 70214
Tổng LSQ. Liên Bang Nga 70215
Tổng LSQ. Nhật Bản 70216
Tổng LSQ. Niu Di-lân 70217
Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a 70218
Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma 70219
Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp 70220
Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan 70221
Tổng LSQ. Thụy Sỹ 70222
Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 70223
Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po 70224
LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len 70225
LSQ. Cộng hòa Áo 70226
LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha 70227
LSQ. Vương quốc Bỉ 70228
LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan 70229
LSQ. Cộng hòa Chi-lê 70230
LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a 70231
LSQ. Cộng hòa Hy Lạp 70232
LSQ. Cộng hòa Man-ta 70233
LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma 70234
LSQ. Mông Cổ 70235
LSQ. Vương quốc Na-uy 70236
LSQ. Cộng hòa Nam Phi 70237
LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan 70238
LSQ. Cộng hòa Pa-lau 70239
LSQ. Cộng hòa Phần Lan 70240
LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin 70241
LSQ. Cộng hòa Séc 70242
LSQ. Cộng hòa Síp 70243
LSQ. Thụy Điển 70244
LSQ. U-crai-na 70245
LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay 70246
LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a 70247
LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca 70248
LSQ. Cộng hòa Su-đăng 70249
LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo 70250
LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha 70251
LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua 70252

QUẬN 1

BC. Trung tâm quận 1 71000
Quận ủy 71001
Hội đồng nhân dân 71002
Ủy ban nhân dân 71003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71004
P. Bến Nghé 71006
P. Đa Kao 71007
P. Tân Định 71008
P. Bến Thành 71009
P. Nguyễn Thái Bình 71010
P. Cầu Ông Lãnh 71011
P. Phạm Ngũ Lão 71012
P. Cô Giang 71013
P. Nguyễn Cư Trinh 71014
P. Cầu Kho 71015
BCP. Quận 1 71050
BCP. TTDVKH Sài Gòn 71051
BCP. Trung Tâm 1 71052
BCP. Quận 3 71053
BCP. Quận 4 71054
BC. KHL Sài Gòn 71055
BC. Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn 71056
BC. Nguyễn Du 71057
BC. Đa Kao 71058
BC. Tân Định 71059
BC. Bến Thành 71060
BC. Trần Hưng Đạo 71061
BC. Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh 71099

QUẬN 2

BC. Trung tâm quận 2 71100
Quận ủy 71101
Hội đồng nhân dân 71102
Ủy ban nhân dân 71103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71104
P. An Phú 71106
P. Thảo Điền 71107
P. Bình An 71108
P. An Khánh 71109
P. Thủ Thiêm 71110
P. An Lợi Đông 71111
P. Bình Khánh 71112
P. Bình Trưng Tây 71113
P. Thạnh Mỹ Lợi 71114
P. Cát Lái 71115
P. Bình Trưng Đông 71116
BCP. Quận 2 71150
BC. An Điền 71151
BC. An Khánh 71152
BC. Bình Trưng 71153
BC. Cát Lái 71154
BC. Tân Lập 71155

QUẬN 9

BC. Trung tâm quận 9 71200
Quận ủy 71201
Hội đồng nhân dân 71202
Ủy ban nhân dân 71203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71204
P. Hiệp Phú 71206
P. Tăng Nhơn Phú A 71207
P. Phước Long A 71208
P. Phước Bình 71209
P. Phước Long B 71210
P. Tăng Nhơn Phú B 71211
P. Phú Hữu 71212
P. Long Trường 71213
P. Long Phước 71214
P. Trường Thạnh 71215
P. Long Thạnh Mỹ 71216
P. Long Bình 71217
P. Tân Phú 71218
BCP. Quận 9 71250
BC. Chợ Nho 71251
BC. Phước Long 71252
BC. Phước Bình 71253
BC. Phú Hữu 71254
BC. Cây Dầu 71255
BC. Trường Thạnh 71256

QUẬN THỦ ĐỨC

BC. Trung tâm quận Thủ Đức 71300
Quận ủy 71301
Hội đồng nhân dân 71302
Ủy ban nhân dân 71303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71304
P. Bình Thọ 71306
P. Linh Chiểu 71307
P. Linh Trung 71308
P. Linh Xuân 71309
P. Linh Tây 71310
P. Tam Phú 71311
P. Tam Bình 71312
P. Bình Chiểu 71313
P. Hiệp Bình Phước 71314
P. Hiệp Bình Chánh 71315
P. Linh Đông 71316
P. Trường Thọ 71317
BCP. Thủ Đức 71350
BCP. Linh Trung 71351
BCP. Bình Chiểu 71352
BCP. Bình Triệu 71353
BCP. TTDVKH Thủ Đức 71354
BC. KHL Thủ Đức 71355
BC. Bình Thọ 71356
BC. Linh Trung 71357
BC. Tam Bình 71358
BC. Bình Chiểu 71359
BC. Bình Triệu 71360

QUẬN GÒ VẤP

BC. Trung tâm quận Gò Vấp 71400
Quận ủy 71401
Hội đồng nhân dân 71402
Ủy ban nhân dân 71403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71404
P. 10 71406
P. 7 71407
P. 4 71408
P. 3 71409
P. 1 71410
P. 5 71411
P. 6 71412
P. 17 71413
P. 15 71414
P. 13 71415
P. 16 71416
P. 9 71417
P. 14 71418
P. 8 71419
P. 12 71420
P. 11 71421
BCP. Gò Vấp 71450
BC. KHL Nguyễn Oanh 71451
BC. Trưng Nữ Vương 71452
BC. Xóm Mới 71453
BC. Lê Văn Thọ 71454
BC. An Hội 71455
BC. Thông Tây Hội 71456

QUẬN 12

BC. Trung tâm quận 12 71500
Quận ủy 71501
Hội đồng nhân dân 71502
Ủy ban nhân dân 71503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71504
P. Tân Chánh Hiệp 71506
P. Trung Mỹ Tây 71507
P. Đông Hưng Thuận 71508
P. Tân Hưng Thuận 71509
P. Tân Thới Nhất 71510
P. Tân Thới Hiệp 71511
P. Hiệp Thành 71512
P. Thới An 71513
P. Thạnh Xuân 71514
P. Thạnh Lộc 71515
P. An Phú Đông 71516
BCP. Quận 12 A 71550
BCP. Quận 12 B 71551
BC. Công Viên Phần Mềm Quang trung 71552
BC. Trung Mỹ Tây 71553
BC. Quang Trung 71554
BC. Nguyễn Văn Quá 71555
BC. Bàu Nai 71556
BC. Tân Thới Nhất 71557
BC. Tân Thới Hiệp 71558
BC. Hiệp Thành 71559
BC. Nguyễn Thị Kiểu 71560
BC. Hà Huy Giáp 71561
BC. Ngã Tư Ga 71562

HUYỆN CỦ CHI

BC. Trung tâm huyện Củ Chi 71600
Huyện ủy 71601
Hội đồng nhân dân 71602
Ủy ban nhân dân 71603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71604
TT. Củ Chi 71606
X. Tân An Hội 71607
X. Tân Thông Hội 71608
X. Tân Phú Trung 71609
X. Tân Thạnh Đông 71610
X. Bình Mỹ 71611
X. Hòa Phú 71612
X. Trung An 71613
X. Tân Thạnh Tây 71614
X. Phước Vĩnh An 71615
X. Phú Hòa Đông 71616
X. Phạm Văn Cội 71617
X. Nhuận Đức 71618
X. An Nhơn Tây 71619
X. An Phú 71620
X. Phú Mỹ Hưng 71621
X. Trung Lập Thượng 71622
X. Trung Lập Hạ 71623
X. Phước Thạnh 71624
X. Thái Mỹ 71625
X. Phước Hiệp 71626
BCP. Củ Chi 71650
BCP. TTDVKH Củ Chi 71651
BCP. An Nhơn Tây 71652
BCP. Tân Trung 71653
BCP. Tân Phú Trung 71654
BC. Thị Trấn Củ Chi 71655
BC. Tân Phú Trung 71656
BC. Tân Trung 71657
BC. Phú Hòa Đông 71658
BC. Phạm Văn Cội 71659
BC. An Nhơn Tây 71660
BC. An Phú 71661
BC. Trung Lập 71662
BC. Phước Thạnh 71663

HUYỆN HÓC MÔN

BC. Trung tâm huyện Hóc Môn 71700
Huyện ủy 71701
Hội đồng nhân dân 71702
Ủy ban nhân dân 71703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71704
TT. Hóc Môn 71706
X. Thới Tam Thôn 71707
X. Đông Thạnh 71708
X. Nhị Bình 71709
X. Tân Hiệp 71710
X. Tân Thới Nhì 71711
X. Xuân Thới Sơn 71712
X. Xuân Thới Thượng 71713
X. Bà Điểm 71714
X. Xuân Thới Đông 71715
X. Trung Chánh 71716
X. Tân Xuân 71717
BCP. Hóc Môn A 71750
BCP. Hóc Môn B 71751
BC. TTDVKH Hóc Môn 71752
BC. KHL Hóc Môn 71753
BC. Đông Thạnh 71754
BC. Nhị Xuân 71755
BC. Bà Điểm 71756
BC. An Sương 71757
BC. Ngã Ba Bầu 71758
BC. Trung Chánh 71759
BC. Tân Thới Nhì 71760

HUYỆN BÌNH CHÁNH

BC. Trung tâm huyện Bình Chánh 71800
Huyện ủy 71801
Hội đồng nhân dân 71802
Ủy ban nhân dân 71803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71804
TT. Tân Túc 71806
X. Tân Quý Tây 71807
X. An Phú Tây 71808
X. Hưng Long 71809
X. Quy Đức 71810
X. Đa Phước 71811
X. Phong Phú 71812
X. Bình Hưng 71813
X. Bình Chánh 71814
X. Tân Kiên 71815
X. Tân Nhựt 71816
X. Lê Minh Xuân 71817
X. Bình Lợi 71818
X. Vĩnh Lộc B 71819
X. Phạm Văn Hai 71820
X. Vĩnh Lộc A 71821
BCP. Tân Túc 71850
BCP. Lê Minh Xuân 71851
BCP. Hưng Long 71852
BCP. Vĩnh Lộc 71853
BCP. Phong Phú 71854
BC. Chợ Đệm 71855
BC. Ghisê 2 Chợ Bình Chánh 71856
BC. Quy Đức 71857
BC. Phong Phú 71858
BC. Bình Hưng 71859
BC. Chợ Bình Chánh 71860
BC. Láng Le 71861
BC. Lê Minh Xuân 71862
BC. Vĩnh Lộc 71863
BC. Cầu Xáng 71864
BĐVHX Láng Le 1 71865

QUẬN BÌNH TÂN

BC. Trung tâm quận Bình Tân 71900
Quận ủy 71901
Hội đồng nhân dân 71902
Ủy ban nhân dân 71903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71904
P. An Lạc 71906
P. An Lạc A 71907
P. Bình Trị Đông B 71908
P. Tân Tạo A 71909
P. Bình Trị Đông 71910
P. Bình Trị Đông A 71911
P. Binh Hưng Hoà A 71912
P. Bình Hưng Hòa 71913
P. Binh Hưng Hoà B 71914
P. Tân Tạo 71915
BCP. Bình Trị Đông 71950
BCP. Gò Mây 71951
BCP. An Lạc 71952
BCP. Tân Tạo 71953
BCP. TTDVKH Bình Chánh 71954
BCP. Gò Xoài 71955
BC. KHL Bình Tân 71956
BC. Hồ Học Lãm 71957
BC. Tên Lửa 71958
BC. Bốn Xã 71959
BC. Bình Trị Đông 71960
BC. Bình Hưng Hòa 71961
BC. Gò Xoài 71962
BC. Gò Mây 71963
BC. Bà Hom 71964
BC. Tân Kiên 71965
BC. An Lạc 71966
BC. Mũi Tàu 71967

QUẬN TÂN PHÚ

BC. Trung tâm quận Tân Phú 72000
Quận ủy 72001
Hội đồng nhân dân 72002
Ủy ban nhân dân 72003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72004
P. Hoà Thạnh 72006
P. Tân Thành 72007
P. Tân Sơn Nhì 72008
P. Tây Thạnh 72009
P. Sơn Kỳ 72010
P. Tân Quý 72011
P. Phú Thọ Hoà 72012
P. Phú Thạnh 72013
P. Hiệp Tân 72014
P. Tân Thới Hoà 72015
P. Phú Trung 72016
BCP. Tân Phú 72050
BCP. TTDVKH Gia Định 2 72051
BC. KHL Tân Quý 72052
BC. TMĐT Tân Bình 72053
BC. Gò Dầu 72054
BC. Tây Thạnh 72055
BC. KCN Tân Bình 72056
BC. Phú Thọ Hòa 72057

QUẬN TÂN BÌNH

BC. Trung tâm quận Tân Bình 72100
Quận ủy 72101
Hội đồng nhân dân 72102
Ủy ban nhân dân 72103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72104
P. 4 72106
P. 1 72107
P. 2 72108
P. 15 72109
P. 13 72110
P. 12 72111
P. 14 72112
P. 11 72113
P. 10 72114
P. 9 72115
P. 8 72116
P. 6 72117
P. 7 72118
P. 5 72119
P. 3 72120
BCP. Tân Bình 72150
BC. Phạm Văn Hai 72151
BC. Tân Sơn Nhất 72152
BC. Bà Queo 72153
BC. Bàu Cát 72154
BC. Hoàng Hoa Thám 72155
BC. Bàu Cát 72156
BC. Ly Thường Kiệt 72157
BC. Bảy Hiền 72158
BC. Chí Hòa 72159

QUẬN PHÚ NHUẬN

BC. Trung tâm quận Phú Nhuận 72200
Quận ủy 72201
Hội đồng nhân dân 72202
Ủy ban nhân dân 72203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72204
P. 11 72206
P. 12 72207
P. 17 72208
P. 15 72209
P. 2 72210
P. 1 72211
P. 7 72212
P. 3 72213
P. 4 72214
P. 5 72215
P. 9 72216
P. 8 72217
P. 10 72218
P. 14 72219
P. 13 72220
BCP. Phú Nhuận 72250
BC. Đông Ba 72251
BC. Lê Văn Sỹ 72252

QUẬN BÌNH THẠNH

BC. Trung tâm quận Bình Thạnh 72300
Quận ủy 72301
Hội đồng nhân dân 72302
Ủy ban nhân dân 72303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72304
P. 14 72306
P. 24 72307
P. 25 72308
P. 27 72309
P. 26 72310
P. 13 72311
P. 12 72312
P. 11 72313
P. 5 72314
P. 6 72315
P. 7 72316
P. 3 72317
P. 1 72318
P. 2 72319
P. 15 72320
P. 17 72321
P. 21 72322
P. 19 72323
P. 22 72324
P. 28 72325
BCP. Bình Thạnh 72350
BCP. Trung Tâm 2 72351
BC. TTDVKH Gia Định 1 72352
BC. Thanh Đa 72353
BC. Hàng Xanh 72354
BC. Thị Nghè 72355

QUẬN 3

BC. Trung tâm Quận 3 72400
Quận ủy 72401
Hội đồng nhân dân 72402
Ủy ban nhân dân 72403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72404
P. 5 72406
P. 6 72407
P. 8 72408
P. 14 72409
P. 12 72410
P. 11 72411
P. 13 72412
P. 10 72413
P. 9 72414
P. 7 72415
P. 4 72416
P. 3 72417
P. 2 72418
P. 1 72419
BCP. Quận 3 72450
BC. Vườn Xoài 72451
BC. Nguyễn Văn Trôi 72452
BC. Bàn Cờ 72453

QUẬN 10

BC. Trung tâm quận 10 72500
Quận ủy 72501
Hội đồng nhân dân 72502
Ủy ban nhân dân 72503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72504
P. 14 72506
P. 9 72507
P. 10 72508
P. 11 72509
P. 12 72510
P. 13 72511
P. 15 72512
P. 8 72513
P. 7 72514
P. 6 72515
P. 5 72516
P. 4 72517
P. 3 72518
P. 2 72519
P. 1 72520
BCP. Quận 10 72550
BCP. Trung tâm 4 72551
BCP. Logistics 72552
BC. KHL Chợ Lớn 2 72553
BC. Phú Thọ 72555
BC. Bà Hạt 72557
BC. Ngã Sáu Dân Chủ 72558
BC. Sư Vạn Hạnh 72559
BC. Hoà Hưng 72560
BC. Ngô Quyền 72561

QUẬN 11

BC. Trung tâm quận 11 72600
Quận ủy 72601
Hội đồng nhân dân 72602
Ủy ban nhân dân 72603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72604
P. 10 72606
P. 14 72607
P. 5 72608
P. 3 72609
P. 1 72610
P. 2 72611
P. 16 72612
P. 9 72613
P. 8 72614
P. 12 72615
P. 6 72616
P. 4 72617
P. 7 72618
P. 13 72619
P. 11 72620
P. 15 72621
BC. Đầm Sen 72650
BC. Lạc Long Quân 72651
BC. Phó Cơ Điều 72652
BC. Tôn Thất Hiệp 72653
BC. Lữ Gia 72654

QUẬN 5

BC. Trung tâm quận 5 72700
Quận ủy 72701
Hội đồng nhân dân 72702
Ủy ban nhân dân 72703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72704
P. 8 72706
P. 7 72707
P. 1 72708
P. 2 72709
P. 3 72710
P. 4 72711
P. 9 72712
P. 12 72713
P. 11 72714
P. 15 72715
P. 14 72716
P. 13 72717
P. 10 72718
P. 6 72719
P. 5 72720
BCP. Quận 5 72750
BCP. Trung Tâm 3 72751
BCP. Quận 11 72752
BCP. Quận 6 72753
BC. TTDVKH Chợ Lớn 72754
BCP. Quận 8 72755
BC. KHL Chợ Lớn 1 72756
BC. Nguyễn Tri Phương 72757
BC. Nguyễn Duy Dương 72758
BC. Nguyễn Trãi 72759
BC. Lê Hồng Phong 72760
BC. Hung Vương 72761

QUẬN 4

BC. Trung tâm Quận 4 72800
Quận ủy 72801
Hội đồng nhân dân 72802
Ủy ban nhân dân 72803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72804
P. 12 72806
P. 9 72807
P. 6 72808
P. 5 72809
P. 2 72810
P. 1 72811
P. 3 72812
P. 4 72813
P. 8 72814
P. 10 72815
P. 14 72816
P. 15 72817
P. 16 72818
P. 18 72819
P. 13 72820
BCP. Quận 4 72850
BC. Khánh Hội 72851

QUẬN 7

BC. Trung tâm quận 7 72900
Quận ủy 72901
Hội đồng nhân dân 72902
Ủy ban nhân dân 72903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72904
P. Phú Mỹ 72906
P. Phú Thuận 72907
P. Tân Phú 72908
P. Tân Thuận Đông 72909
P. Tân Thuận Tây 72910
P. Tân Kiểng 72911
P. Tân Hưng 72912
P. Tân Quy 72913
P. Bình Thuận 72914
P. Tân Phong 72915
BCP. Quận 7A 72950
BCP. Quận 7B 72951
BC. TTDVKH Nam Sài Gòn 72952
BCP. Tân Hưng 72953
BC. Phú Mỹ 72956
BC. Tân Thuận Đông 72957
BC. Tân Thuận 72958
BC. Tân Quy Đông 72959
BC. Tân Phong 72960

QUẬN 8

BC. Trung tâm quận 8 73000
Quận ủy 73001
Hội đồng nhân dân 73002
Ủy ban nhân dân 73003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73004
P. 11 73006
P. 9 73007
P. 8 73008
P. 10 73009
P. 13 73010
P. 12 73011
P. 14 73012
P. 15 73013
P. 16 73014
P. 7 73015
P. 6 73016
P. 5 73017
P. 4 73018
P. 3 73019
P. 2 73020
P. 1 73021
BCP. Quận 8 73050
BC. Dã Tượng 73052
BC. Chánh Hưng 73053
BC. Rạch Ông 73054

QUẬN 6

BC. Trung tâm quận 6 73100
Quận ủy 73101
Hội đồng nhân dân 73102
Ủy ban nhân dân 73103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73104
P. 1 73106
P. 2 73107
P. 3 73108
P. 4 73109
P. 5 73110
P. 6 73111
P. 9 73112
P. 8 73113
P. 7 73114
P. 10 73115
P. 11 73116
P. 12 73117
P. 13 73118
P. 14 73119
BC. Minh Phụng 73150
BC. Lý Chiêu Hoàng 73151
BC. Phú Lâm 73152

HUYỆN NHÀ BÈ

BC. Trung tâm huyện Nhà Be 73200
Huyện ủy 73201
Hội đồng nhân dân 73202
Ủy ban nhân dân 73203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73204
TT. Nhà Bè 73206
X. Phước Kiển 73207
X. Phước Lộc 73208
X. Nhơn Đức 73209
X. Phú Xuân 73210
X. Long Thới 73211
X. Hiệp Phước 73212
BCP. Nhà Be 73250
BC. Phước Kiển 73251
BC. Hiệp Phước 73253

HUYỆN CẦN GIỜ

BC. Trung tâm huyện Cần Giờ 73300
Huyện ủy 73301
Hội đồng nhân dân 73302
Ủy ban nhân dân 73303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73304
TT. Cần Thạnh 73306
X. Long Hòa 73307
X. Thạnh An 73308
X. Tam Thôn Hiệp 73309
X. Bình Khánh 73310
X. An Thới Đông 73311
X. Ly Nhơn 73312
BCP. Cần Giờ 73350
BCP. Bình Khánh 73351
BC. Cần Thạnh 73352
BC. 30/4 73353
BC. Bình Khánh 73354

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh TPHCM mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh TPHCM mà bạn cần.