Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Quảng Ngãi ⚡️ Mới Nhất 2022

3148
Mã Bưu Chính Quảng Ngãi

Mã bưu điện Quảng Ngãi nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Ngãi gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Quảng Ngãi

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Quảng Ngãi: 53000 – 57000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Quảng Ngãi)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ngãi 53000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 53001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 53002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 53003
Ban Dân vận tỉnh ủy 53004
Ban Nội chính tỉnh ủy 53005
Đảng ủy khối cơ quan 53009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 53010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 53011
Báo Quảng Ngãi 53016
Hội đồng nhân dân 53021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 53030
Tòa án nhân dân tỉnh 53035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 53036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 53040
Sở Công Thương 53041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 53042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 53043
Sở Ngoại vụ 53044
Sở Tài chính 53045
Sở Thông tin và Truyền thông 53046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 53047
Công an tỉnh 53049
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy 53050
Sở Nội vụ 53053
Sở Tư pháp 53052
Sở Giáo dục và Đào tạo 53053
Sở Giao thông vận tải 53054
Sở Khoa học và Công nghệ 53055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 53056
Sở Tài nguyên và Môi trường 53057
Sở Xây dựng 53058
Sở Y tế 53060
Bộ chỉ huy Quân sự 53061
Ban Dân tộc 53062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 53063
Thanh tra tỉnh 53064
Trường chính trị tỉnh 53065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 53066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 53067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 53070
Cục Thuế 53078
Cục Hải quan 53079
Cục Thống kê 53080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 53081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 53085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 53086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 53087
Liên đoàn Lao động tỉnh 53088
Hội Nông dân tỉnh 53089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 53090
Tỉnh Đoàn 53091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 53092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 53093

THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI

BC. Trung tâm thành phố Quảng Ngãi 53100
Thành ủy 53101
Hội đồng nhân dân 53102
Ủy ban nhân dân 53103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 53104
P. Trần Hưng Đạo 53106
P. Lê Hồng Phong 53107
P. Trần Phú 53108
P. Nghĩa Chánh 53109
P. Nguyễn Nghiêm 53110
P. Trương Quang Trọng 53111
X. Tịnh Ấn Tây 53112
P. Quảng Phú 53113
P. Nghĩa Lộ 53114
P. Chánh Lộ 53115
X. Nghĩa Dõng 53116
X. Nghĩa Hà 53117
X. Nghĩa Dũng 53118
X. Tịnh An 53119
X. Tịnh Châu 53120
X. Tịnh Ấn Đông 53121
X. Nghĩa Phú 53122
X. Nghĩa An 53123
X. Tịnh Long 53124
X. Tịnh Khê 53125
X. Tịnh Kỳ 53126
X. Tịnh Hòa 53127
X. Tịnh Thiện 53128
BCP. Quảng Ngãi 53150
BC. Quang Trung 53151
BC. Đinh Tiên Hoàng 53152
BC. Hai Bà Trưng 53153
BC. Cổ Luỹ 53154
BC. Hệ 1 Quảng Ngãi 53199

HUYỆN SƠN TỊNH

BC. Trung tâm huyện Sơn Tịnh 53200
Huyện ủy 53201
Hội đồng nhân dân 53202
Ủy ban nhân dân 53203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 53204
X. Tịnh Hà 53206
X. Tịnh Sơn 53207
X. Tịnh Bình 53208
X. Tịnh Hiệp 53209
X. Tịnh Bắc 53210
X. Tịnh Minh 53211
X. Tịnh Phong 53212
X. Tịnh Thọ 53213
X. Tịnh Trà 53214
X. Tịnh Đông 53215
X. Tịnh Giang 53216
BCP. Sơn Tịnh 53250
BC. Sơn Mỹ 53251

HUYỆN BÌNH SƠN

BC. Trung tâm huyện Bình Sơn 53300
Huyện ủy 53301
Hội đồng nhân dân 53302
Ủy ban nhân dân 53303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 53304
TT. Châu Ổ 53306
X. Bình Thới 53307
X. Bình Dương 53308
X. Bình Chánh 53309
X. Bình Nguyên 53310
X. Bình Trung 53311
X. Bình Chương 53312
X. Bình Long 53313
X. Bình Thanh Tây 53314
X. Bình Thanh Đông 53315
X. Bình Hòa 53316
X. Bình Phước 53317
X. Bình Đông 53318
X. Bình Thạnh 53319
X. Bình Khương 53320
X. Bình An 53321
X. Bình Minh 53322
X. Bình Mỹ 53323
X. Bình Hiệp 53324
X. Bình Tân 53325
X. Bình Châu 53326
X. Bình Phú 53327
X. Bình Hải 53328
X. Bình Trị 53329
X. Bình Thuận 53330
BCP. Bình Sơn 53350
BC. Khu Kinh Tế Dung Quất 53351

HUYỆN TRÀ BỒNG

BC. Trung tâm huyện Trà Bồng 53400
Huyện ủy 53401
Hội đồng nhân dân 53402
Ủy ban nhân dân 53403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 53404
TT. Trà Xuân 53406
X. Trà Giang 53407
X. Trà Thủy 53408
X. Trà Hiệp 53409
X. Trà Lâm 53410
X. Trà Tân 53411
X. Trà Sơn 53412
X. Trà Phú 53413
X. Trà Bình 53414
X. Trà Bùi 53415
BCP. Trà Bồng 53450

HUYỆN TÂY TRÀ

BC. Trung tâm huyện Tây Trà 53500
Huyện ủy 53501
Hội đồng nhân dân 53502
Ủy ban nhân dân 53503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 53504
X. Trà Phong 53506
X. Trà Lãnh 53507
X. Trà Quân 53508
X. Trà Khê 53509
X. Trà Xinh 53510
X. Trà Thọ 53511
X. Trà Trung 53512
X. Trà Nham 53513
X. Trà Thanh 53514
BCP. Tây Trà 53550

HUYỆN SƠN TÂY

BC. Trung tâm huyện Sơn Tây 53600
Huyện ủy 53601
Hội đồng nhân dân 53602
Ủy ban nhân dân 53603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 53604
X. Sơn Dung 53606
X. Sơn Màu 53607
X. Sơn Tân 53608
X. Sơn Mùa 53609
X. Sơn Bua 53610
X. Sơn Liên 53611
X. Sơn Long 53612
X. Sơn Lập 53613
X. Sơn Tinh 53614
BCP. Sơn Tây 53650

HUYỆN MINH LONG

BC. Trung tâm huyện Minh Long 53700
Huyện ủy 53701
Hội đồng nhân dân 53702
Ủy ban nhân dân 53703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 53704
X. Long Hiệp 53706
X. Long Mai 53707
X. Long Sơn 53708
X. Thanh An 53709
X. Long Môn 53710
BCP. Minh Long 53750

HUYỆN SƠN HÀ

BC. Trung tâm huyện Sơn Hà 53800
Huyện ủy 53801
Hội đồng nhân dân 53802
Ủy ban nhân dân 53803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 53804
TT. Di Lăng 53806
X. Sơn Giang 53807
X. Sơn Thành 53808
X. Sơn Bao 53809
X. Sơn Trung 53810
X. Sơn Hải 53811
X. Sơn Cao 53812
X. Sơn Linh 53813
X. Sơn Nham 53814
X. Sơn Hạ 53815
X. Sơn Thượng 53816
X. Sơn Thủy 53817
X. Sơn Kỳ 53818
X. Sơn Ba 53819
BCP. Sơn Hà 53850

HUYỆN TƯ NGHĨA

BC. Trung tâm huyện Tư Nghĩa 53900
Huyện ủy 53901
Hội đồng nhân dân 53902
Ủy ban nhân dân 53903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 53904
TT. La Hà 53906
X. Nghĩa Thương 53907
X. Nghĩa Hòa 53908
X. Nghĩa Trung 53909
X. Nghĩa Phương 53910
X. Nghĩa Mỹ 53911
TT. Sông Vệ 53912
X. Nghĩa Hiệp 53913
X. Nghĩa Điền 53914
X. Nghĩa Kỳ 53915
X. Nghĩa Thuận 53916
X. Nghĩa Thắng 53917
X. Nghĩa Lâm 53918
X. Nghĩa Thọ 53919
X. Nghĩa Sơn 53920
BCP. Tư Nghĩa 53950
BC. Sông Vệ 53951

HUYỆN NGHĨA HÀNH

BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hành 54000
Huyện ủy 54001
Hội đồng nhân dân 54002
Ủy ban nhân dân 54003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 54004
TT. Chợ Chùa 54006
X. Hành Trung 54007
X. Hành Thuận 54008
X. Hành Dũng 54009
X. Hành Nhân 54010
X. Hành Minh 54011
X. Hành Đức 54012
X. Hành Tín Tây 54013
X. Hành Tín Đông 54014
X. Hành Thiện 54015
X. Hành Thịnh 54016
X. Hành Phước 54017
BCP. Nghĩa Hành 54050

HUYỆN MỘ ĐỨC

BC. Trung tâm huyện Mộ Đức 54100
Huyện ủy 54101
Hội đồng nhân dân 54102
Ủy ban nhân dân 54103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 54104
TT. Mộ Đức 54106
X. Đức Thạnh 54107
X. Đức Minh 54108
X. Đức Chánh 54109
X. Đức Thắng 54110
X. Đức Lợi 54111
X. Đức Nhuận 54112
X. Đức Hiệp 54113
X. Đức Tân 54114
X. Đức Hòa 54115
X. Đức Phú 54116
X. Đức Lân 54117
X. Đức Phong 54118
BCP. Mộ Đức 54150
BC. Thạch Trụ 54151
BC. Quán Lát 54152
BĐVHX Đức Thạnh 2 54153

HUYỆN BA TƠ

BC. Trung tâm huyện Ba Tơ 54200
Huyện ủy 54201
Hội đồng nhân dân 54202
Ủy ban nhân dân 54203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 54204
TT. Ba Tơ 54206
X. Ba Cung 54207
X. Ba Chùa 54208
X. Ba Dinh 54209
X. Ba Bích 54210
X. Ba Trang 54211
X. Ba Khâm 54212
X. Ba Liên 54213
X. Ba Động 54214
X. Ba Thành 54215
X. Ba Vinh 54216
X. Ba Điền 54217
X. Ba Giang 54218
X. Ba Ngạc 54219
X. Ba Tiêu 54220
X. Ba Vì 54221
X. Ba Tô 54222
X. Ba Xa 54223
X. Ba Nam 54224
X. Ba Lế 54225
BCP. Ba Tơ 54250

HUYỆN ĐỨC PHỔ

BC. Trung tâm huyện Đức Phổ 54300
Huyện ủy 54301
Hội đồng nhân dân 54302
Ủy ban nhân dân 54303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 54304
TT. Đức Phổ 54306
X. Phổ Minh 54307
X. Phổ Vinh 54308
X. Phổ Quang 54309
X. Phổ Văn 54310
X. Phổ An 54311
X. Phổ Thuận 54312
X. Phổ Phong 54313
X. Phổ Nhơn 54314
X. Phổ Ninh 54315
X. Phổ Hòa 54316
X. Phổ Cường 54317
X. Phổ Khánh 54318
X. Phổ Thạnh 54319
X. Phổ Châu 54320
BCP. Đức Phổ 54350
BC. Sa Huỳnh 54351

HUYỆN LÝ SƠN

BC. Trung tâm huyện Lý Sơn 54400
Huyện ủy 54401
Hội đồng nhân dân 54402
Ủy ban nhân dân 54403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 54404
X. An Vĩnh 54406
X. An Hải 54407
X. An Bình 54408
BCP. Lý Sơn 54450

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Quảng Ngãi mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Quảng Nam ⚡️ Mới Nhất 2022

2644
Mã Bưu Chính Quảng Nam

Mã bưu điện Quảng Nam nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Nam gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Quảng Nam

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Quảng Nam: 51000 – 52000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Quảng Nam)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam 51000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 51001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 51002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 51003
Ban Dân vận tỉnh ủy 51004
Ban Nội chính tỉnh ủy 51005
Đảng ủy khối cơ quan 51009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 51010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 51011
Báo Quảng Nam 51016
Hội đồng nhân dân 51021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 51030
Tòa án nhân dân tỉnh 51035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 51036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 51040
Sở Công Thương 51041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 51042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 51043
Sở Ngoại vụ 51044
Sở Tài chính 51045
Sở Thông tin và Truyền thông 51046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 51047
Công an tỉnh 51049
Sở Nội vụ 51051
Sở Tư pháp 51052
Sở Giáo dục và Đào tạo 51053
Sở Giao thông vận tải 51054
Sở Khoa học và Công nghệ 51055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 51056
Sở Tài nguyên và Môi trường 51057
Sở Xây dựng 51058
Sở Y tế 51060
Bộ chỉ huy Quân sự 51061
Ban Dân tộc 51062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 51063
Thanh tra tỉnh 51064
Trường chính trị tỉnh 51065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 51066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 51067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 51070
Cục Thuế 51078
Cục Hải quan 51079
Cục Thống kê 51080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 51081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 51085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 51086
Hội Văn học nghệ thuật 51087
Liên đoàn Lao động tỉnh 51088
Hội Nông dân tỉnh 51089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 51090
Tỉnh Đoàn 51091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 51092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 51093

THÀNH PHỐ TAM KỲ

BC. Trung tâm thành phố Tam Kỳ 51100
Thành ủy 51101
Hội đồng nhân dân 51102
Ủy ban nhân dân 51103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51104
P. An Mỹ 51106
P. Hoà Thuận 51107
P. Tân Thạnh 51108
P. Phước Hòa 51109
P. An Phú 51110
X. Tam Phú 51111
X. Tam Thanh 51112
X. Tam Thăng 51113
P. Trường Xuân 51114
P. An Xuân 51115
X. Tam Ngọc 51116
P. An Sơn 51117
P. Hòa Hương 51118
BCP. Tam Kỳ 51150
BC. KHL Tam Kỳ 51151
BC. An Xuân 51152
BC. KCN Tam Thăng 51153
BC. Huỳnh Thúc Kháng 51154
BC. Phan Chu Trinh 51155
BC. HCC Quảng Nam 51198
BC. Hệ 1 Quảng Nam 51199

HUYỆN THĂNG BÌNH

BC. Trung tâm huyện Thăng Bình 51200
Huyện ủy 51201
Hội đồng nhân dân 51202
Ủy ban nhân dân 51203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51204
TT. Hà Lam 51206
X. Bình Nguyên 51207
X. Bình Phục 51208
X. Bình Triều 51209
X. Bình Giang 51210
X. Bình Dương 51211
X. Bình Đào 51212
X. Bình Minh 51213
X. Bình Hải 51214
X. Bình Sa 51215
X. Bình Nam 51216
X. Bình An 51217
X. Bình Trung 51218
X. Bình Tú 51219
X. Bình Quý 51220
X. Bình Định Bắc 51221
X. Bình Định Nam 51222
X. Bình Chánh 51223
X. Bình Quế 51224
X. Bình Phú 51225
X. Bình Trị 51226
X. Bình Lãnh 51227
BCP. Thăng Bình 51250
BC. KHL Thăng Bình 51251
BC. Bình Đào 51252
BC. Quán Gò 51253

THÀNH PHỐ HỘI AN

BC. Trung tâm thành phố Hội An 51300
Thành ủy 51301
Hội đồng nhân dân 51302
Ủy ban nhân dân 51303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51304
P. Minh An 51306
P. Sơn Phong 51307
P. Tân An 51308
P. Cẩm Phô 51309
P. Thanh Hà 51310
X. Cẩm Kim 51311
P. Cẩm Nam 51312
X. Cẩm Thanh 51313
P. Cẩm Châu 51314
P. Cửa Đại 51315
P. Cẩm An 51316
X. Cẩm Hà 51317
X. Tân Hiệp 51318
BCP. Hội An 51350
BC. KHL Hội An 51351
BC. Lê Hồng Phong 51352
BC. Cửa Đại 51353

THỊ XÃ ĐIỆN BÀN

BC. Trung tâm thị xã Điện Bàn 51400
Thị ủy 51401
Hội đồng nhân dân 51402
Ủy ban nhân dân 51403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51404
P. Vĩnh Điện 51406
P. Điện Nam Đông 51407
P. Điện Nam Trung 51408
P. Điện Nam Bắc 51409
P. Điện Dương 51410
P. Điện Ngọc 51411
X. Điện Thắng Bắc 51412
X. Điện Thắng Trung 51413
X. Điện Thắng Nam 51414
X. Điện Hòa 51415
X. Điện Tiến 51416
X. Điện Hồng 51417
X. Điện Thọ 51418
X. Điện Phước 51419
P. Điện An 51420
X. Điện Minh 51421
X. Điện Phương 51422
X. Điện Phong 51423
X. Điện Trung 51424
X. Điện Quang 51425
BCP. Điện Bàn 51450
BC. KHL KCN Điện Nam Điện Ngọc 51451
BC. Điện Ngọc 51452
BC. KCN Điện Nam Điện Ngọc 51453
BC. Phong Thử 51454
BC. Điện Phương 51455
BC. Điện Thắng 51456
BĐVHX Điện Trung 2 51457

HUYỆN DUY XUYÊN

BC. Trung tâm huyện Duy Xuyên 51500
Huyện ủy 51501
Hội đồng nhân dân 51502
Ủy ban nhân dân 51503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51504
TT. Nam Phước 51506
X. Duy Phước 51507
X. Duy Thành 51508
X. Duy Vinh 51509
X. Duy Nghĩa 51510
X. Duy Hải 51511
X. Duy Trinh 51512
X. Duy Châu 51513
X. Duy Hòa 51514
X. Duy Tân 51515
X. Duy Thu 51516
X. Duy Phú 51517
X. Duy Sơn 51518
X. Duy Trung 51519
BCP. Duy Xuyên 51550
BCP. Cầu Chìm 51551
BC. Kiểm Lâm 51552
BC. Mỹ Sơn 51553
BĐVHX Duy Sơn 51554

HUYỆN ĐẠI LỘC

BC. Trung tâm huyện Đại Lộc 51600
Huyện ủy 51601
Hội đồng nhân dân 51602
Ủy ban nhân dân 51603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51604
TT. Ái Nghĩa 51606
X. Đại Hiệp 51607
X. Đại Nghĩa 51608
X. Đại Quang 51609
X. Đại Đồng 51610
X. Đại Lãnh 51611
X. Đại Hưng 51612
X. Đại Sơn 51613
X. Đại Hồng 51614
X. Đại Chánh 51615
X. Đại Thạnh 51616
X. Đại Tân 51617
X. Đại Phong 51618
X. Đại Minh 51619
X. Đại Thắng 51620
X. Đại Cường 51621
X. Đại An 51622
X. Đại Hòa 51623
BCP. Đại Lộc 51650
BC. KHL Đại Lộc 51651
BC. Đại Hiệp 51652
BC. Hà Tân 51653
BC. Hà Nha 51654
BC. Đại Minh 51655
BC. Gia Cốc 51656

HUYỆN ĐÔNG GIANG

BC. Trung tâm huyện Đông Giang 51700
Huyện ủy 51701
Hội đồng nhân dân 51702
Ủy ban nhân dân 51703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51704
TT. P Rao 51706
X. Tà Lu 51707
X. Sông Kôn 51708
X. Jơ Ngây 51709
X. A Ting 51710
X. Tư 51711
X. Ba 51712
X. A Rooi 51713
X. Za Hung 51714
X. Mà Cooih 51715
X. Ka Dăng 51716
BCP. Đông Giang 51750
BC. Quyết Thắng 51751

HUYỆN TÂY GIANG

BC. Trung tâm huyện Tây Giang 51800
Huyện ủy 51801
Hội đồng nhân dân 51802
Ủy ban nhân dân 51803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51804
X. A Tiêng 51806
X. A Vương 51807
X. Bha Lê 51808
X. A Nông 51809
X. Ch’ơm 51810
X. Ga Ri 51811
X. A Xan 51812
X. Tr’Hy 51813
X. Lăng 51814
X. Dang 51815
BCP. Tây Giang 51850

HUYỆN NAM GIANG

BC. Trung tâm huyện Nam Giang 51900
Huyện ủy 51901
Hội đồng nhân dân 51902
Ủy ban nhân dân 51903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 51904
TT. Thạnh Mỹ 51906
X. Tà Pơơ 51907
X. Zuôich 51908
X. Laêê 51909
X. Chơ Chun 51910
X. La Dêê 51911
X. Chà Vàl 51912
X. Đắc Tôi 51913
X. Đắc Pre 51914
X. Đắc Pring 51915
X. Tà Bhinh 51916
X. Cà Dy 51917
BCP. Nam Giang 51950

HUYỆN NÔNG SƠN

BC. Trung tâm huyện Nông Sơn 52000
Huyện ủy 52001
Hội đồng nhân dân 52002
Ủy ban nhân dân 52003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52004
X. Quế Trung 52006
X. Phước Ninh 52007
X. Quế Lâm 52008
X. Quế Phước 52009
X. Quế Ninh 52010
X. Quế Lộc 52011
X. Sơn Viên 52012
BCP. Nông Sơn 52050

HUYỆN QUẾ SƠN

BC. Trung tâm huyện Quế Sơn 52100
Huyện ủy 52101
Hội đồng nhân dân 52102
Ủy ban nhân dân 52103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52104
TT. Đông Phú 52106
X. Quế Châu 52107
X. Quế Thuận 52108
X. Phú Thọ 52109
X. Quế Cường 52110
X. Hương An 52111
X. Quế Phú 52112
X. Quế Xuân 1 52113
X. Quế Xuân 2 52114
X. Quế Hiệp 52115
X. Quế Long 52116
X. Quế Phong 52117
X. Quế An 52118
X. Quế Minh 52119
BCP. Quế Sơn 52150
BCP. Hương An 52151

HUYỆN HIỆP ĐỨC

BC. Trung tâm huyện Hiệp Đức 52200
Huyện ủy 52201
Hội đồng nhân dân 52202
Ủy ban nhân dân 52203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52204
TT. Tân An 52206
X. Bình Sơn 52207
X. Bình Lâm 52208
X. Quế Thọ 52209
X. Hiệp Thuận 52210
X. Hiệp Hòa 52211
X. Sông Trà 52212
X. Quế Bình 52213
X. Phước Trà 52214
X. Phước Gia 52215
X. Quế Lưu 52216
X. Thăng Phước 52217
BCP. Hiệp Đức 52250
BC. Việt An 52251

HUYỆN PHƯỚC SƠN

BC. Trung tâm huyện Phước Sơn 52300
Huyện ủy 52301
Hội đồng nhân dân 52302
Ủy ban nhân dân 52303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52304
TT. Khâm Đức 52306
X. Phước Xuân 52307
X. Phước Đức 52308
X. Phước Năng 52309
X. Phước Mỹ 52310
X. Phước Chánh 52311
X. Phước Công 52312
X. Phước Lộc 52313
X. Phước Thành 52314
X. Phước Kim 52315
X. Phước Hoà 52316
X. Phước Hiệp 52317
BCP. Phước Sơn 52350

HUYỆN NAM TRÀ MY

BC. Trung tâm huyện Nam Trà My 52400
Huyện ủy 52401
Hội đồng nhân dân 52402
Ủy ban nhân dân 52403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52404
X. Trà Mai 52406
X. Trà Tập 52407
X. Trà Dơn 52408
X. Trà Leng 52409
X. Trà Linh 52410
X. Trà Cang 52411
X. Trà Nam 52412
X. Trà Don 52413
X. Trà Vân 52414
X. Trà Vinh 52415
BCP. Nam Trà My 52450

HUYỆN BẮC TRÀ MY

BC. Trung tâm huyện Bắc Trà My 52500
Huyện ủy 52501
Hội đồng nhân dân 52502
Ủy ban nhân dân 52503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52504
TT. Trà My 52506
X. Trà Dương 52507
X. Trà Đông 52508
X. Trà Đốc 52509
X. Trà Bui 52510
X. Trà Tân 52511
X. Trà Sơn 52512
X. Trà Giang 52513
X. Trà Nú 52514
X. Trà Kót 52515
X. Trà Giác 52516
X. Trà Giáp 52517
X. Trà Ka 52518
BCP. Bắc Trà My 52550

HUYỆN TIÊN PHƯỚC

BC. Trung tâm huyện Tiên Phước 52600
Huyện ủy 52601
Hội đồng nhân dân 52602
Ủy ban nhân dân 52603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52604
TT. Tiên Kỳ 52606
X. Tiên Thọ 52607
X. Tiên Mỹ 52608
X. Tiên Phong 52609
X. Tiên Cẩm 52610
X. Tiên Sơn 52611
X. Tiên Hà 52612
X. Tiên Lãnh 52613
X. Tiên Ngọc 52614
X. Tiên Châu 52615
X. Tiên Cảnh 52616
X. Tiên Lộc 52617
X. Tiên Lập 52618
X. Tiên An 52619
X. Tiên Hiệp 52620
BCP. Tiên Phước 52650
BC. Tiên Thọ 52651

HUYỆN PHÚ NINH

BC. Trung tâm huyện Phú Ninh 52700
Huyện ủy 52701
Hội đồng nhân dân 52702
Ủy ban nhân dân 52703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52704
TT. Phú Thịnh 52706
X. Tam Đàn 52707
X. Tam An 52708
X. Tam Phước 52709
X. Tam Thành 52710
X. Tam Lộc 52711
X. Tam Vinh 52712
X. Tam Dân 52713
X. Tam Đại 52714
X. Tam Lãnh 52715
X. Tam Thái 52716
BCP. Phú Ninh 52750
BC. Chiên Đàn 52751
BC. Cây Sanh 52752

HUYỆN NÚI THÀNH

BC. Trung tâm huyện Núi Thành 52800
Huyện ủy 52801
Hội đồng nhân dân 52802
Ủy ban nhân dân 52803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 52804
TT. Núi Thành 52806
X. Tam Giang 52807
X. Tam Quang 52808
X. Tam Hải 52809
X. Tam Hòa 52810
X. Tam Tiến 52811
X. Tam Xuân I 52812
X. Tam Xuân II 52813
X. Tam Anh Bắc 52814
X. Tam Anh Nam 52815
X. Tam Hiệp 52816
X. Tam Thạnh 52817
X. Tam Sơn 52818
X. Tam Trà 52819
X. Tam Mỹ Tây 52820
X. Tam Mỹ Đông 52821
X. Tam Nghĩa 52822
BCP. Núi Thành 52850
BC. Khu Kinh Tế Mở Chu Lai 52851
BC. Bà Bầu 52852
BC. Diêm Phổ 52853
BC. KCN Tam Hiệp 52854
BC. Bến Xe 52855

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Quảng Nam mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Quảng Nam mà bạn cần.

Kiến Thức Kinh Doanh

Nuôi Con Gì Với 10 Triệu ⚡️ Top Ý Tưởng Chăn Nuôi Vốn Ít

3618
Mô hình nuôi cút đẻ trứng vừa đơn giản lại mang lợi nhuận cao

Tại Việt Nam hiện nay lĩnh vực chăn nuôi khá là phát triển và giúp mang lại lợi nhuận khá ổn định cũng như có tiềm năng phát triển bền vững lâu dài. Thực tế đã có không ít người đã từ bỏ công việc văn phòng để chuyển sang chăn nuôi và đã thay đổi cuộc sống một cách ngoạn mục mà chính họ cũng không ngờ tới.

Câu hỏi đặt ra rằng, nuôi con gì với 10 triệu làm vốn đang có trong tay? Mời các bạn theo dõi tiếp bài viết ngay dưới đây nhé.

Nuôi chim cút đẻ trứng

Một trong những gợi ý lý tưởng cho bạn khi muốn thử sức trong lĩnh vực chăn nuôi với số vốn 10 triệu đó là nuôi chim cút đẻ trứng. Mô hình này được đánh giá là có nhiều ưu điểm như tính ổn định cao, chim cút dễ nuôi, vốn thấp, thu hồi vốn nhanh và không bỏ công sức quá nhiều để chăm sóc.

Khi nuôi chim cút để lấy trứng thì bạn không cần phải bỏ tiền đầu tư qua nhiều diện tích. Nếu có điều kiện nhờ diện tích rộng hơn 300m2 thì nuôi cút thả vườn sẽ cực kỳ lý tưởng còn nếu khoảng 200m2 trở lại thì nên xây chuồng. Một chiếc lồng thường có kích thước khoảng 1.0 x 0,5 x 0,2m có thể nuôi được từ 20 đến 25 con cút mái trong một tầng.

Mô hình nuôi cút đẻ trứng vừa đơn giản lại mang lợi nhuận cao
Mô hình nuôi cút đẻ trứng vừa đơn giản lại mang lợi nhuận cao

Khi nuôi được khoảng 60 ngày tuổi, cút mái sẽ bắt đầu đẻ trứng với mức trung bình ít nhất 1 quả/ngày. Trong điều kiện được chăm sóc tốt, cho ăn uống đầy đủ dinh dưỡng, điều kiện môi trường thích hợp thì 1 cút mái có thể cho sản lượng lên đến 400 quả/năm.

Trứng và thịt chim cút là một những loại thực phẩm được thị trường rất ưa chuộng nên khi ăn nuôi theo mô hình này, bạn có thể an tâm về đầu ra hơn vì cút mái già đi, khả năng đẻ trứng không còn tốt nữa, dễ bị bệnh có thể đem đi bán thịt để cho chăm sóc cho lứa sau.

Nuôi dế mèn

Nuôi dế mèn đối với nhiều người có lẽ vẫn còn khá xa lạ. Thế nhưng đây cũng là một lựa chọn tốt nếu bạn muốn thử sức với một mô hình chăn nuôi ít vốn nhưng ít cạnh tranh. Nhờ có hàm lượng dinh dưỡng cao, mùi vị thơm ngon, dế mèn như trở thành món “đặc sản” được nhiều người săn lùng. Tuy nhiên nguồn cung từ tự nhiên rất khan hiếm nên việc nuôi dế mèn mở ra nhiều tiềm năng mang lại lợi nhuận rất lớn.

Dế mèn có thời gian sinh trưởng nhanh, sau khoảng 6 tuần là bạn có thể thu được dế thương phẩm và sau 2 tháng trở đi là dế bắt đầu đẻ. Bạn có thể tự tạo ra giống để nuôi sau này mà không cần phải mua thêm bên ngoài.

Nuôi dế không bỏ nhiều chi phí đầu tư và thu hồi vốn nhanh
Nuôi dế không bỏ nhiều chi phí đầu tư và thu hồi vốn nhanh

Về thức ăn cho dế cũng khá đơn giản và dễ tìm. Nó ăn chủ yếu là cỏ (tươi và khô), lá củ mì, lá khoai lang, lá đu đủ,… Nếu bạn có nhiều diện tích trống thì có thể trồng thêm những loại này sẽ tiết kiệm thêm kha khá chi phí đó nhé.

Còn về chỗ nuôi dế thì không quá nhiều diện tích bởi không thể thả ra ngoài nuôi được. Bạn buộc phải làm khu nuôi dế bằng thùng xốp, bìa carton và nhớ đặt các khay bên trong phân chia ngăn để cho dế có nơi trú ẩn nhé.

Hiện nay trên thị trường thì giá 1kg dế dao động ở mức từ 120.000 đến 180.000 đồng/kg. Với mỗi m2 nuôi dế thì tương ứng bạn sẽ thu được khoảng 10kg dế/tháng. Như vậy có thể thấy được lợi nhuận từ mô hình cực kỳ tiềm năng.

Nuôi bồ câu Pháp

Nuôi bồ câu Pháp cũng là một trong những mô hình chăn nuôi giàu tiềm năng với vốn ít đang được nhiều người đổ xô qua để “đào vàng”. Bởi nhu cầu thị trường ngày càng cao nên rất nhiều hộ dân đã ứng dụng mô hình nuôi bồ câu Pháp và mang đến kết quả khả quan.

Chim bồ câu Pháp có ưu điểm là rất dễ nuôi, cho năng suất cao. Mỗi năm, mỗi cặp chim giống có thể cho ra đời từ 8 đến 12 lứa chim non. Và chỉ cần nuôi thêm trong thời gian khoảng 1 tháng là có thể ra ràng và cho xuất chuồng được.

Thức ăn của chim bồ câu Pháp chủ yếu là ngô (bắp) hoặc gạo xay trộn với cám công nghiệp theo tỷ lệ 80/20. Vừa giúp bổ sung thêm vi lượng dinh dưỡng cần thiết cho quá trình sinh trưởng mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng thịt và đảm bảo an toàn cho sức khỏe người tiêu dùng.

Dù vậy bạn cần lưu ý một năm đàn chim bố mẹ nên được tiêm phòng vắc xin 3 lần. Chuồng nuôi cũng phải thường xuyên dọn dẹp vệ sinh, phun thuốc sát trùng để tránh vật nuôi bị bệnh.

Bồ câu Pháp có giá trị thương phẩm cao, bán rất được giá
Bồ câu Pháp có giá trị thương phẩm cao, bán rất được giá

Giá thịt chim bồ câu hiện nay cũng không hề rẻ nhưng có sự chênh lệch tùy thuộc vào độ tuổi của chim. Với chim vừa ra ràng (khoảng 1 tháng tuổi) có giá 120.000 – 150.000 đồng/cặp. Còn chim bồ câu từ 2 đến 3 tháng tuổi giá khoảng 200.000 – 250.000 đồng/cặp. Với bồ câu từ 6 tháng tuổi trở lên có giá cao nhất 400.000 – 500.000 đ/ cặp.

Nuôi thỏ New Zealand

Thỏ New Zealand là giống thỏ khá dễ nuôi, thịt thơm và đang được thị trường ưa chuộng rất nhiều. Nguồn thức ăn cho thỏ giống này rất dễ kiếm, có thể trồng được xung quanh vườn như các loại cỏ, lá cây, củ quả, ngũ cốc… Hay các loại thức ăn viên chuyên dụng có thể cho ăn phù hợp với giai đoạn phát triển của thỏ.

Tuy nhiên, thỏ cũng rất nhạy cảm với thời tiết thay đổi thất thường. Chính vì thế bạn không chỉ chú trọng tiêm phòng đầy đủ mà khâu làm chuồng trại cũng cần lưu ý khi điều kiện thời tiết mưa gió có đảm bảo không. Chuồng nuôi phải đảm bảo độ thông thoáng vào mùa hè và đủ ấm vào mùa đông. Bởi giống thỏ New Zealand mới được nuôi rộng rãi nhiều năm trở lại đây nên bạn cần tìm hiểu các bệnh thường gặp và cách chữa trị để phòng hờ trong trường hợp thỏ mắc bệnh.

Thỏ New Zealand cho thịt thơm ngon, sinh trưởng mạnh
Thỏ New Zealand cho thịt thơm ngon, sinh trưởng mạnh

Đối với thỏ mẹ nuôi từ nhỏ thì sau khoảng 6 tháng là bắt đầu sinh sản. Đối với thỏ thương phẩm thì nuôi sau hơn 3 tháng là có thể xuất bán, với trọng lượng trung bình dao động trên 2kg/con. Bạn cũng có thể tìm thêm đầu ra để bán thỏ giống 1 tháng tuổi cho một số hộ chăn nuôi hay bỏ mối lại cho thương lái.

Nuôi gà ta thả vườn

Đây là mô hình truyền thống đã có từ rất lâu nhưng đến nay vẫn cho thấy tiềm năng là không nhỏ. Nếu bạn có diện tích cho chăn nuôi rộng thoáng thì nuôi gà ta thả vườn có thể là một ý tưởng không tồi. Tuy mô hình chăn nuôi này không mới nhưng nếu mang lại lợi nhuận ổn định với vốn ít 10 triệu đồng thì ngại gì mà không thử sức.

Thịt gà, trứng gà là những loại thực phẩm khá quen thuộc trong bữa cơm hàng ngày của mỗi gia đình Việt. Tuy nhiên bạn nên tập trung theo hướng chăn nuôi hữu cơ để khẳng định giá trị riêng nhằm thu hút đầu ra. Bởi mô hình này hiện nay cạnh tranh rất lớn nên cần sự khác biệt để phát triển.

Mô hình nuôi gà ta thả vườn đã không còn xa lạ gì nữa với các hộ chăn nuôi
Mô hình nuôi gà ta thả vườn đã không còn xa lạ gì nữa với các hộ chăn nuôi

Bởi bạn có vốn ít, là người đi sau rất nhiều người khác nên thương lái đã nhiều mối quen thuộc với chất lượng tốt, giá ổn định. Do đó bạn cần tìm tòi áp dụng các phương pháp mới để tạo nên giá trị riêng cho mình.

Thời gian nuôi gà ta thực tế sẽ lâu hơn nhiều so với gà công nghiệp, sau khoảng 4 tháng mới có thể xuất chuồng nhưng giá gà ta khi bán ra luôn cao hơn giá gà công nghiệp rất nhiều. Một kg gà ta hiện đang có giá trung bình dao động khoảng từ 120.000 đến 150.000 đồng.

Nuôi dúi

Nuôi con gì với 10 triệu? Có lẽ bạn sẽ không khỏi bất ngờ khi nghe đến mô hình nuôi dúi. Con dúi có họ với nhím, chuột, thuộc bộ gặm nhấm, là loài động vật hoang dã nhưng vẫn thuần chủng trở thành một giống vật nuôi giúp mang lại giá trị kinh tế cao, đầy tiềm năng phát triển cho bà con nông dân.

Chuồng nuôi dúi cũng không cần thiết kế quá cầu kỳ, không tốn nhiều diện tích, có thể xây hoặc dùng gạch men gắn lại với nhau theo kích thước cao 60cm x rộng 50cm x dài 50cm. Chuồng nên thiết kế sao cho đảm bảo sự thoáng mát, yên tĩnh, không bị ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào, nhiệt độ tốt nhất để dúi phát triển mạnh là dưới 30 độ C và cần tránh việc để dúi ăn thức ăn đã có mùi hỏng.

Thức ăn của dúi chủ yếu là tre, mía là những thứ rất dễ tìm và có thể trồng được tại vườn nhà. Dúi khi nuôi được 6 – 7 tháng có thể ghép đôi để dúi giao phối. Lúc đó bạn nên theo dõi thường xuyên nếu hai cá thể không xung đột thì ghép đôi với nhau, còn nếu cắn nhau quá thì hãy tách ra và ghép cặp khác.

Nuôi dúi là mô hình mới mẻ, đầy táo bạo cũng đầy tiềm năng
Nuôi dúi là mô hình mới mẻ, đầy táo bạo cũng đầy tiềm năng

Sau khoảng 15 ngày thì tách đôi để dúi cái có không gian dưỡng thai chờ ngày sinh sản. Khi dúi sinh sản được 2 – 2,5 tháng thì tiến hành tách dúi con sang chuồng nuôi thương phẩm. Dúi đẻ mỗi năm khoảng 3 lứa, mỗi lứa đẻ từ 2 đến 4 con. Dúi giống sau khi nuôi khoảng 3 tháng xuất chuồng có thể đạt từ 500 đến 700g, Dúi thương phẩm nuôi từ 6 đến 7 tháng có thể xuất chuồng và trọng lượng khoảng 1 – 1,5 kg.

Nuôi rắn mối

Nuôi rắn mối hiện đang là một trong những nghề chăn nuôi kiếm tiền hiệu quả nhất của bà con nông dân vốn ít. Kỹ thuật nuôi cũng đơn giản, dễ học hỏi từ người đi trước, đầu ra cho sản phẩm tiêu thụ dễ dàng.

Rắn mối được cho là có công dụng trị nhiều bệnh như đau lưng, hen suyễn, đau nhức người. Ngoài ra rắn mối còn được coi là một món đặc sản bởi thịt có giá trị dinh dưỡng cao, thơm ngon, chế biến được đa dạng món ăn như rắn mối chiên giòn, rắn mối xào sả ớt…

Rắn mối dễ nuôi, thức ăn đa dạng và đầu ra tiềm năng cho người vốn ít
Rắn mối dễ nuôi, thức ăn đa dạng và đầu ra tiềm năng cho người vốn ít

Rắn mối giống bạn có thể mua loại đã được thuần dưỡng tại các trại giống để đảm bảo sức khỏe hơn là bắt ngoài tự nhiên khó nuôi hơn. Một khu chuồng để nuôi khoảng 1000 con rắn mối bố mẹ nên có diện tích tối thiểu 10m2, nếu làm to cũng khó quản lý hơn trong khi không thực sự cần thiết. Thành chuồng được bao quanh bằng tôn kẽm hoặc xây gạch cao khoảng 0,8m là được.

Thức ăn của rắn mối chủ yếu là côn trùng như mối, cào cào, gián, dế, sâu bọ… Sau 6 đến 7 tháng là rắn mối đủ tuổi trưởng thành, bắt đầu sinh sản ở tháng thứ 8. Mỗi năm rắn mối sinh sản khoảng 3 lứa tập trung vào mùa mưa nhưng phải được cung cấp đủ dinh dưỡng.

Hy vọng những chia sẻ từ bài viết trên sẽ giúp bạn có thêm nhiều gợi ý chất lượng khi đang không biết nuôi con gì với 10 triệu vốn ít ỏi. Chúc các bạn sẽ chọn được mô hình phù hợp và ngày càng phát triển bền vững hơn trong tương lai để cải thiện thu nhập, tạo thêm nhiều việc làm cho bà con nếu mở rộng quy mô chăn nuôi. Nếu thấy bài viết hay thì hãy bấm chia sẻ cho nhiều người khác cùng biết nhé.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Quảng Bình ⚡️ Mới Nhất 2022

2037
mã bưu chính Quảng Bình

Mã bưu điện Quảng Bình nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Bình gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Quảng Bình

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Quảng Bình: 47000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Quảng Bình)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. trung tâm tỉnh Quảng Bình 47000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 47001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 47002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 47003
Ban Dân vận tỉnh ủy 47004
Ban Nội chính tỉnh ủy 47005
Đảng ủy khối cơ quan 47009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 47010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 47011
Báo Quảng Bình 47016
Hội đồng nhân dân 47021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 47030
Tòa án nhân dân tỉnh 47035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 47036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 47040
Sở Công Thương 47041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 47042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 47043
Sở Ngoại vụ 47044
Sở Tài chính 47045
Sở Thông tin và Truyền thông 47046
Sở Văn hoá và Thể thao 47047
Sở Du lịch 47048
Công an tỉnh 47049
Sở Nội vụ 47051
Sở Tư pháp 47052
Sở Giáo dục và Đào tạo 47053
Sở Giao thông vận tải 47054
Sở Khoa học và Công nghệ 47055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 47056
Sở Tài nguyên và Môi trường 47057
Sở Xây dựng 47058
Sở Y tế 47060
Bộ chỉ huy Quân sự 47061
Ban Dân tộc 47062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 47063
Thanh tra tỉnh 47064
Trường chính trị tỉnh 47065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 47066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 47067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 47070
Cục Thuế 47078
Cục Hải quan 47079
Cục Thống kê 47080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 47081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 47085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 47086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 47087
Liên đoàn Lao động tỉnh 47088
Hội Nông dân tỉnh 47089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 47090
Tỉnh đoàn 47091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 47092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 47093

THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI

BC. Trung tâm thành phố Đồng Hới 47100
Thành ủy 47101
Hội đồng nhân dân 47102
Ủy ban nhân dân 47103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47104
P. Bắc Lý 47106
P. Đồng Phú 47107
X. Lộc Ninh 47108
X. Thuận Đức 47109
P. Đồng Sơn 47110
P. Bắc Nghĩa 47111
X. Nghĩa Ninh 47112
X. Đức Ninh 47113
P. Nam Lý 47114
P. Đức Ninh Đông 47115
P. Phú Hải 47116
P. Hải Đình 47117
P. Đồng Mỹ 47118
P. Hải Thành 47119
X. Quang Phú 47120
X. Bảo Ninh 47121
BCP. Đồng Hới 47150
BC. Bắc Lý 1 47151
BC. Bắc Lý 2 47152
BC. Đại Học Quảng Bình 47153
BC. Lộc Đại 47154
BC. Cộn 47155
BC. Thuận Lý 47156
BC. Hệ 1 Quảng Bình 47199

HUYỆN BỐ TRẠCH

BC. Trung tâm huyện Bố Trạch 47200
Huyện ủy 47201
Hội đồng nhân dân 47202
Ủy ban nhân dân 47203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47204
TT. Hoàn Lão 47206
X. Trung Trạch 47207
X. Đồng Trạch 47208
X. Đức Trạch 47209
P. Hải Trạch 47210
X. Thanh Trạch 47211
X. Bắc Trạch 47212
X. Mỹ Trạch 47213
X. Hạ Trạch 47214
X. Cự Nẫm 47215
X. Sơn Lộc 47216
X. Phú Trạch 47217
X. Vạn Trạch 47218
X. Hoàn Trạch 47219
X. Đại Trạch 47220
X. Nhân Trạch 47221
X. Lý Trạch 47222
X. Nam Trạch 47223
X. Hòa Trạch 47224
X. Tây Trạch 47225
X. Liên Trạch 47226
X. Lâm Trạch 47227
X. Xuân Trạch 47228
X. Phúc Trạch 47229
X. Thượng Trạch 47230
X. Tân Trạch 47231
X. Sơn Trạch 47232
X. Hưng Trạch 47233
X. Phú Định 47234
TT. Nông Trường Việt Trung 47235
BCP. Bố Trạch 47250
BC. Lý Hòa 47251
BC. Thanh Khê 47252
BC. Nam Gianh 47253
BC. Thọ Lộc 47254
BC. Chánh Hòa 47255
BC. Troóc 47256
BC. Phong Nha 47257
BC. Phú Quý 47258

THỊ XÃ BA ĐỒN

BC. Trung tâm thị xã Ba Đồn 47300
Thị ủy 47301
Hội đồng nhân dân 47302
Ủy ban nhân dân 47303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47304
P. Ba Đồn 47306
P. Quảng Thọ 47307
P. Quảng Long 47308
P. Quảng Phong 47309
P. Quảng Thuận 47310
P. Quảng Phúc 47311
X. Quảng Văn 47312
X. Quảng Lộc 47313
X. Quảng Hải 47314
X. Quảng Tân 47315
X. Quảng Trung 47316
X. Quảng Tiên 47317
X. Quảng Sơn 47318
X. Quảng Thủy 47319
X. Quảng Hòa 47320
X. Quảng Minh 47321
BCP. Ba Đồn 47350
BC. Chợ Sãi 47351
BC. Hòa Ninh 47352
BC. Quảng Thọ 47353

HUYỆN QUẢNG TRẠCH

BC. Trung tâm huyện Quảng Trạch 47400
Huyện ủy 47401
Hội đồng nhân dân 47402
Ủy ban nhân dân 47403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47404
X. Quảng Phương 47406
X. Quảng Xuân 47407
X. Quảng Hưng 47408
X. Quảng Tiến 47409
X. Quảng Tùng 47410
X. Cảnh Dương 47411
X. Quảng Phú 47412
X. Quảng Đông 47413
X. Quảng Kim 47414
X. Quảng Hợp 47415
X. Quảng Châu 47416
X. Quảng Lưu 47417
X. Quảng Thạch 47418
X. Cảnh Hóa 47419
X. Quảng Liên 47420
X. Phù Hóa 47421
X. Quảng Trường 47422
X. Quảng Thanh 47423
BCP. Quảng Trạch 47450
BC. Ngọa Cương 47451
BC. Roòn 47452

HUYỆN TUYÊN HÓA

BC. Trung tâm huyện Tuyên Hóa 47500
Huyện ủy 47501
Hội đồng nhân dân 47502
Ủy ban nhân dân 47503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47504
TT. Đồng Lê 47506
X. Thuận Hóa 47507
X. Kim Hóa 47508
X. Hương Hóa 47509
X. Thanh Hóa 47510
X. Lâm Hóa 47511
X. Thanh Thạch 47512
X. Lê Hóa 47513
X. Đồng Hóa 47514
X. Sơn Hóa 47515
X. Thạch Hóa 47516
X. Nam Hóa 47517
X. Đức Hóa 47518
X. Phong Hóa 47519
X. Cao Quảng 47520
X. Châu Hóa 47521
X. Mai Hóa 47522
X. Ngư Hóa 47523
X. Tiến Hóa 47524
X. Văn Hóa 47525
BCP. Tuyên Hóa 47550
BC. Tân Ấp 47551
BC. Chợ Gát 47552
BC. Minh Cầm 47553
BC. Chợ Cuồi 47554

HUYỆN MINH HÓA

BC. Trung tâm huyện Minh Hóa 47600
Huyện ủy 47601
Hội đồng nhân dân 47602
Ủy ban nhân dân 47603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47604
TT. Quy Đạt 47606
X. Yên Hóa 47607
X. Xuân Hóa 47608
X. Hồng Hóa 47609
X. Hóa Phúc 47610
X. Hóa Thanh 47611
X. Trọng Hóa 47612
X. Dân Hóa 47613
X. Hóa Tiến 47614
X. Hóa Hợp 47615
X. Hóa Sơn 47616
X. Quy Hóa 47617
X. Tân Hóa 47618
X. Minh Hóa 47619
X. Trung Hóa 47620
X. Thượng Hóa 47621
BCP. Minh Hóa 47650
BC. Cha Lo 47651

HUYỆN QUẢNG NINH

BC. Trung tâm huyện Quảng Ninh 47700
Huyện ủy 47701
Hội đồng nhân dân 47702
Ủy ban nhân dân 47703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47704
TT. Quán Hàu 47706
X. Lương Ninh 47707
X. Vĩnh Ninh 47708
X. Hàm Ninh 47709
X. Hiền Ninh 47710
X. Xuân Ninh 47711
X. An Ninh 47712
X. Tân Ninh 47713
X. Duy Ninh 47714
X. Võ Ninh 47715
X. Gia Ninh 47716
X. Hải Ninh 47717
X. Vạn Ninh 47718
X. Trường Xuân 47719
X. Trường Sơn 47720
BCP. Quảng Ninh 47750
BC. Cổ Hiền 47751
BC. Dinh Mười 47752

HUYỆN LỆ THỦY

BC. Trung tâm huyện Lệ Thủy 47800
Huyện ủy 47801
Hội đồng nhân dân 47802
Ủy ban nhân dân 47803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 47804
TT. Kiến Giang 47806
X. Cam Thủy 47807
X. Ngư Thủy Bắc 47808
X. Thanh Thủy 47809
X. Hồng Thủy 47810
X. Hoa Thủy 47811
X. Lộc Thủy 47812
X. Phong Thủy 47813
X. An Thủy 47814
X. Liên Thủy 47815
X. Xuân Thủy 47816
X. Hưng Thủy 47817
X. Ngư Thủy Trung 47818
X. Ngư Thủy Nam 47819
X. Sen Thủy 47820
X. Tân Thủy 47821
X. Dương Thủy 47822
X. Mỹ Thủy 47823
X. Mai Thủy 47824
X. Phú Thủy 47825
X. Sơn Thủy 47826
TT. Nông Trường Lệ Ninh 47827
X. Ngân Thủy 47828
X. Trường Thủy 47829
X. Văn Thủy 47830
X. Thái Thủy 47831
X. Kim Thủy 47832
X. Lâm Thủy 47833
BCP. Lệ Thủy 47850
BC. Chợ Chè 47851
BC. Chợ Cưỡi 47852
BC. Chợ Mai 47853
BC. Chợ Trạm 47854
BC. Mỹ Đức 47855
BC. Sen Thủy 47856

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Quảng Bình mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Quảng Bình mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Phú Yên ⚡️ Mới Nhất 2022

2045
mã bưu chính Phú Yên

Mã bưu điện Phú Yên nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Phú Yên gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Phú Yên

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Phú Yên: 56000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Phú Yên)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Phú Yên 56000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 56001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 56002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 56003
Ban Dân vận tỉnh ủy 56004
Ban Nội chính tỉnh ủy 56005
Đảng ủy khối cơ quan 56009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 56010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 56011
Báo Phú Yên 56016
Hội đồng nhân dân 56021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 56030
Tòa án nhân dân tỉnh 56035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 56036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 56040
Sở Công Thương 56041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 56042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 56043
Sở Ngoại vụ 56044
Sở Tài chính 56045
Sở Thông tin và Truyền thông 56046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 56047
Công an tỉnh 56049
Sở Nội vụ 56051
Sở Tư pháp 56052
Sở Giáo dục và Đào tạo 56053
Sở Giao thông vận tải 56054
Sở Khoa học và Công nghệ 56055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 56056
Sở Tài nguyên và Môi trường 56057
Sở Xây dựng 56058
Sở Y tế 56060
Bộ chỉ huy Quân sự 56061
Ban Dân tộc 56062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 56063
Thanh tra tỉnh 56064
Trường chính trị tỉnh 56065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 56066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 56067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 56070
Cục Thuế 56078
Chi Cục Hải quan 56079
Cục Thống kê 56080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 56081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 56085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 56086
Hội Văn học nghệ thuật 56087
Liên đoàn Lao động tỉnh 56088
Hội Nông dân tỉnh 56089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 56090
Tỉnh Đoàn 56091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 56092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 56093

THÀNH PHỐ TUY HÒA

BC. Trung tâm thành phố Tuy Hòa 56100
Thành ủy 56101
Hội đồng nhân dân 56102
Ủy ban nhân dân 56103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56104
P. 1 56106
X. Bình Ngọc 56107
P. Phú Lâm 56108
P. Phú Thạnh 56109
P. Phú Đông 56110
P. 6 56111
P. 4 56112
P. 3 56113
P. 2 56114
P. 5 56115
P. 8 56116
P. 9 56117
P. 7 56118
X. Bình Kiến 56119
X. An Phú 56120
X. Hòa Kiến 56121
BCP. Tuy Hòa 56150
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị 56151
BC. Nguyên Huệ 56152
BC. Phú Lâm 56153
BC. Hệ 1 Phú Yên 56199

HUYỆN TUY AN

BC. Trung tâm huyện Tuy An 56200
Huyện ủy 56201
Hội đồng nhân dân 56202
Ủy ban nhân dân 56203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56204
TT. Chí Thạnh 56206
X. An Cư 56207
X. An Thạch 56208
X. An Ninh Tây 56209
X. An Dân 56210
X. An Định 56211
X. An Nghiệp 56212
X. An Xuân 56213
X. An Lĩnh 56214
X. An Thọ 56215
X. An Chấn 56216
X. An Mỹ 56217
X. An Hiệp 56218
X. An Hòa 56219
X. An Hải 56220
X. An Ninh Đông 56221
BCP. Tuy An 56250
BC. Hòa Đa 56251

THỊ XÃ SÔNG CẦU

BC. Trung tâm thị xã Sông Cầu 56300
Thị ủy 56301
Hội đồng nhân dân 56302
Ủy ban nhân dân 56303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56304
P. Xuân Phú 56306
P. Xuân Thành 56307
P. Xuân Đài 56308
X. Xuân Thọ 2 56309
X. Xuân Thọ 1 56310
X. Xuân Lâm 56311
P. Xuân Yên 56312
X. Xuân Phương 56313
X. Xuân Thịnh 56314
X. Xuân Cảnh 56315
X. Xuân Hòa 56316
X. Xuân Bình 56317
X. Xuân Lộc 56318
X. Xuân Hải 56319
BCP. Sông Cầu 56350
BC. Bình Thạnh 56351

HUYỆN ĐỒNG XUÂN

BC. Trung tâm huyện Đồng Xuân 56400
Huyện ủy 56401
Hội đồng nhân dân 56402
Ủy ban nhân dân 56403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56404
TT. La Hai 56406
X. Xuân Sơn Bắc 56407
X. Xuân Sơn Nam 56408
X. Xuân Quang 3 56409
X. Xuân Phước 56410
X. Xuân Quang 1 56411
X. Xuân Quang 2 56412
X. Xuân Long 56413
X. Đa Lộc 56414
X. Xuân Lãnh 56415
X. Phú Mỡ 56416
BCP. Đồng Xuân 56450

HUYỆN SƠN HÒA

BC. Trung tâm huyện Sơn Hòa 56500
Huyện ủy 56501
Hội đồng nhân dân 56502
Ủy ban nhân dân 56503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56504
TT. Củng Sơn 56506
X. Suối Bạc 56507
X. Sơn Hà 56508
X. Sơn Nguyên 56509
X. Sơn Xuân 56510
X. Sơn Long 56511
X. Sơn Định 56512
X. Sơn Hội 56513
X. Phước Tân 56514
X. Cà Lúi 56515
X. Sơn Phước 56516
X. Eachà Rang 56517
X. Suối Trai 56518
X. Krông Pa 56519
BCP. Sơn Hoà 56550
BC. Ngân Điền 56551

HUYỆN SÔNG HINH

BC. Trung tâm huyện Sông Hinh 56600
Huyện ủy 56601
Hội đồng nhân dân 56602
Ủy ban nhân dân 56603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56604
TT. Hai Riêng 56606
X. EaBia 56607
X. Đức Bình Tây 56608
X. Sơn Giang 56609
X. Đức Bình Đông 56610
X. Sông Hinh 56611
X. EaTrol 56612
X. EaBar 56613
X. Ealy 56614
X. Ea Bá 56615
X. Ea Lâm 56616
BCP. Sông Hinh 56650
BĐVHX Chí Thán 56651

HUYỆN TÂY HÒA

BC. Trung tâm huyện Tây Hòa 56700
Huyện ủy 56701
Hội đồng nhân dân 56702
Ủy ban nhân dân 56703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56704
TT. Phú Thứ 56706
X. Hòa Bình 1 56707
X. Hòa Tân Tây 56708
X. Hòa Đồng 56709
X. Hòa Thịnh 56710
X. Hòa Mỹ Đông 56711
X. Hòa Mỹ Tây 56712
X. Hòa Phong 56713
X. Hòa Phú 56714
X. Sơn Thành Đông 56715
X. Sơn Thành Tây 56716
BCP. Tây Hòa 56750
BC. Sơn Thành 56751
BĐVHX Đồng Bò 56752

HUYỆN ĐÔNG HÒA

BC. Trung tâm huyện Đông Hòa 56800
Huyện ủy 56801
Hội đồng nhân dân 56802
Ủy ban nhân dân 56803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56804
TT. Hoà Vinh 56806
X. Hòa Hiệp Bắc 56807
TT. Hoà Hiệp Trung 56808
X. Hòa Hiệp Nam 56809
X. Hòa Tâm 56810
X. Hòa Xuân Nam 56811
X. Hòa Xuân Tây 56812
X. Hòa Xuân Đông 56813
X. Hòa Tân Đông 56814
X. Hòa Thành 56815
BCP. Đông Hòa 56850
BC. Phú Hiệp 56851

HUYỆN PHÚ HÒA

BC. Trung tâm huyện Phú Hòa 56900
Huyện ủy 56901
Hội đồng nhân dân 56902
Ủy ban nhân dân 56903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 56904
TT. Phú Hoà 56906
X. Hòa Định Đông 56907
X. Hòa Thắng 56908
X. Hòa An 56909
X. Hòa Trị 56910
X. Hòa Quang Nam 56911
X. Hòa Quang Bắc 56912
X. Hòa Hội 56913
X. Hòa Định Tây 56914
BCP. Phú Hòa 56950
BC. Hòa Thắng 56951

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Phú Yên mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Phú Yên mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Phú Thọ ⚡️ Mới Nhất 2022

2101
mã bưu chính Phú Thọ

Mã bưu điện Phú Thọ nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Phú Thọ gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Phú Thọ

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Phú Thọ: 35000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Phú Thọ)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Phú Thọ 35000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 35001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 35002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 35003
Ban Dân vận tỉnh ủy 35004
Ban Nội chính tỉnh ủy 35005
Đảng ủy khối cơ quan 35009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 35010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 35011
Báo Phú Thọ 35016
Hội đồng nhân dân 35021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 35030
Tòa án nhân dân tỉnh 35035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 35036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 35040
Sở Công Thương 35041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 35042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 35043
Sở Ngoại vụ 35044
Sở Tài chính 35045
Sở Thông tin và Truyền thông 35046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 35047
Công an tỉnh 35049
Sở Nội vụ 35051
Sở Tư pháp 35052
Sở Giáo dục và Đào tạo 35053
Sở Giao thông vận tải 35054
Sở Khoa học và Công nghệ 35055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 35056
Sở Tài nguyên và Môi trường 35057
Sở Xây dựng 35058
Sở Y tế 35060
Bộ chỉ huy Quân sự 35061
Ban Dân tộc 35062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 35063
Thanh tra tỉnh 35064
Trường chính trị tỉnh 35065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 35066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 35067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 35070
Cục Thuế 35078
Chi cục Hải quan 35079
Cục Thống kê 35080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 35081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 35085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 35086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 35087
Liên đoàn Lao động tỉnh 35088
Hội Nông dân tỉnh 35089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 35090
Tỉnh Đoàn 35091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 35092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 35093

THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

BC. Trung tâm thành phố Việt Trì 35100
Thành ủy 35101
Hội đồng nhân dân 35102
Ủy ban nhân dân 35103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35104
P. Thọ Sơn 35106
P. Thanh Miếu 35107
X. Sông Lô 35108
X. Trưng Vương 35109
P. Dữu Lâu 35110
X. Phượng Lâu 35111
X. Hùng Lô 35112
X. Kim Đức 35113
X. Hy Cương 35114
X. Chu Hóa 35115
X. Thanh Đình 35116
X. Thụy Vân 35117
P. Vân Phú 35118
P. Vân Cơ 35119
P. Nông Trang 35120
P. Minh Phương 35121
X. Tân Đức 35122
P. Minh Nông 35123
P. Gia Cẩm 35124
P. Tân Dân 35125
P. Tiên Cát 35126
P. Bến Gót 35127
P. Bạch Hạc 35128
BCP. Việt Trì 35150
BC. KHL Phú Thọ 35151
BC. Đền Hùng 35152
BC. Vân Cơ 35153
BC. Nông Trang 35154
BC. Tân Dân 35155
BC. Ga Việt Trì 35156
BC. Bạch Hạc 35157
BC. Hệ 1 Phú Thọ 35199

HUYỆN PHÙ NINH

BC. Trung tâm huyện Phù Ninh 35200
Huyện ủy 35201
Hội đồng nhân dân 35202
Ủy ban nhân dân 35203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35204
TT. Phong Châu 35206
X. Phú Nham 35207
X. Tiên Du 35208
X. Gia Thanh 35209
X. Hạ Giáp 35210
X. Bảo Thanh 35211
X. Trị Quận 35212
X. Lệ Mỹ 35213
X. Phú Mỹ 35214
X. Liên Hoa 35215
X. Trạm Thản 35216
X. Tiên Phú 35217
X. Trung Giáp 35218
X. Phú Lộc 35219
X. Phù Ninh 35220
X. An Đạo 35221
X. Bình Bộ 35222
X. Tử Đà 35223
X. Vĩnh Phú 35224
BCP. Phù Ninh 35230
BC. Phú Lộc 35231

HUYỆN LÂM THAO

BC. Trung tâm huyện Lâm Thao 35250
Huyện ủy 35251
Hội đồng nhân dân 35252
Ủy ban nhân dân 35253
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35254
TT. Lâm Thao 35256
X. Thạch Sơn 35257
TT. Hùng Sơn 35258
X. Tiên Kiên 35259
X. Xuân Lũng 35260
X. Xuân Huy 35261
X. Hợp Hải 35262
X. Kinh Kệ 35263
X. Sơn Dương 35264
X. Tứ Xã 35265
X. Bản Nguyên 35266
X. Vĩnh Lại 35267
X. Cao Xá 35268
X. Sơn Vi 35269
BCP. Lâm Thao 35275
BC. Tiên Kiên 35276

HUYỆN ĐOAN HÙNG

BC. Trung tâm huyện Đoan Hùng 35300
Huyện ủy 35301
Hội đồng nhân dân 35302
Ủy ban nhân dân 35303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35304
TT. Đoan Hùng 35306
X. Hữu Đô 35307
X. Chí Đám 35308
X. Vân Du 35309
X. Hùng Quan 35310
X. Nghinh Xuyên 35311
X. Đông Khê 35312
X. Bằng Luân 35313
X. Minh Lương 35314
X. Bằng Doãn 35315
X. Quế Lâm 35316
X. Phương Trung 35317
X. Phong Phú 35318
X. Tây Cốc 35319
X. Phúc Lai 35320
X. Ca Đình 35321
X. Ngọc Quan 35322
X. Sóc Đăng 35323
X. Đại Nghĩa 35324
X. Phú Thứ 35325
X. Hùng Long 35326
X. Vân Đồn 35327
X. Yên Kiện 35328
X. Tiêu Sơn 35329
X. Minh Tiến 35330
X. Chân Mộng 35331
X. Minh Phú 35332
X. Vụ Quang 35333
BCP. Đoan Hùng 35350
BC. Tây Cốc 35351
BC. Cầu Hai 35352

HUYỆN HẠ HÒA

BC. Trung tâm huyện Hạ Hòa 35400
Huyện ủy 35401
Hội đồng nhân dân 35402
Ủy ban nhân dân 35403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35404
TT. Hạ Hoà 35406
X. Ấm Hạ 35407
X. Gia Điền 35408
X. Hà Lương 35409
X. Đại Phạm 35410
X. Đan Hà 35411
X. Hậu Bổng 35412
X. Liên Phương 35413
X. Đan Thượng 35414
X. Lệnh Khanh 35415
X. Phụ Khánh 35416
X. Y Sơn 35417
X. Lâm Lợi 35418
X. Động Lâm 35419
X. Hiền Lương 35420
X. Quân Khê 35421
X. Xuân Áng 35422
X. Chuế Lưu 35423
X. Bằng Giã 35424
X. Vô Tranh 35425
X. Văn Lang 35426
X. Minh Côi 35427
X. Mai Tùng 35428
X. Vĩnh Chân 35429
X. Vụ Cầu 35430
X. Yên Luật 35431
X. Lang Sơn 35432
X. Minh Hạc 35433
X. Hương Xạ 35434
X. Chính Công 35435
X. Yên Kỳ 35436
X. Cáo Điền 35437
X. Phương Viên 35438
BCP. Hạ Hòa 35450
BC. Xuân Áng 35451

HUYỆN YÊN LẬP

BC. Trung tâm huyện Yên Lập 35500
Huyện ủy 35501
Hội đồng nhân dân 35502
Ủy ban nhân dân 35503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35504
TT. Yên Lập 35506
X. Hưng Long 35507
X. Xuân Thủy 35508
X. Xuân Viên 35509
X. Xuân An 35510
X. Lương Sơn 35511
X. Mỹ Lương 35512
X. Mỹ Lung 35513
X. Trung Sơn 35514
X. Nga Hoàng 35515
X. Thượng Long 35516
X. Đồng Thịnh 35517
X. Phúc Khánh 35518
X. Ngọc Lập 35519
X. Ngọc Đồng 35520
X. Minh Hòa 35521
X. Đồng Lạc 35522
BCP. Yên Lập 35530

HUYỆN TÂN SƠN

BC. Trung tâm huyện Tân Sơn 35550
Huyện ủy 35551
Hội đồng nhân dân 35552
Ủy ban nhân dân 35553
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35554
X. Tân Phú 35556
X. Thu Ngạc 35557
X. Thạch Kiệt 35558
X. Thu Cúc 35559
X. Đồng Sơn 35560
X. Lai Đồng 35561
X. Kiệt Sơn 35562
X. Tân Sơn 35563
X. Xuân Đài 35564
X. Xuân Sơn 35565
X. Kim Thượng 35566
X. Vinh Tiền 35567
X. Tam Thanh 35568
X. Long Cốc 35569
X. Văn Luông 35570
X. Minh Đài 35571
X. Mỹ Thuận 35572
BCP. Tân Sơn 35580

HUYỆN CẨM KHÊ

BC. Trung tâm huyện Cẩm Khê 35600
Huyện ủy 35601
Hội đồng nhân dân 35602
Ủy ban nhân dân 35603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35604
TT. Sông Thao 35606
X. Sai Nga 35607
X. Sơn Nga 35608
X. Phùng Xá 35609
X. Phương Xá 35610
X. Đồng Cam 35611
X. Tuy Lộc 35612
X. Ngô Xá 35613
X. Tiên Lương 35614
X. Phượng Vĩ 35615
X. Thụy Liễu 35616
X. Tam Sơn 35617
X. Văn Bán 35618
X. Tùng Khê 35619
X. Cấp Dẫn 35620
X. Xương Thịnh 35621
X. Thanh Nga 35622
X. Phú Khê 35623
X. Sơn Tình 35624
X. Hương Lung 35625
X. Tạ Xá 35626
X. Chương Xá 35627
X. Văn Khúc 35628
X. Yên Dưỡng 35629
X. Đồng Lương 35630
X. Điêu Lương 35631
X. Cát Trù 35632
X. Hiền Đa 35633
X. Tình Cương 35634
X. Phú Lạc 35635
X. Yên Tập 35636
BCP. Cẩm Khê 35650
BC. Phương Xá 35651
BC. Phú Lạc 35652

HUYỆN THANH BA

BC. Trung tâm huyện Thanh Ba 35700
Huyện ủy 35701
Hội đồng nhân dân 35702
Ủy ban nhân dân 35703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35704
TT. Thanh Ba 35706
X. Thái Ninh 35707
X. Đại An 35708
X. Đông Lĩnh 35709
X. Thanh Vân 35710
X. Hanh Cù 35711
X. Vân Lĩnh 35712
X. Đồng Xuân 35713
X. Yển Khê 35714
X. Yên Nội 35715
X. Phương Lĩnh 35716
X. Vũ Yển 35717
X. Mạn Lạn 35718
X. Thanh Xá 35719
X. Hoàng Cương 35720
X. Chí Tiên 35721
X. Sơn Cương 35722
X. Thanh Hà 35723
X. Đỗ Sơn 35724
X. Đỗ Xuyên 35725
X. Lương Lỗ 35726
X. Đông Thành 35727
X. Võ Lao 35728
X. Khải Xuân 35729
X. Năng Yên 35730
X. Quảng Nạp 35731
X. Ninh Dân 35732
BCP. Thanh Ba 35750

HUYỆN THANH SƠN

BC. Trung tâm huyện Thanh Sơn 35800
Huyện ủy 35801
Hội đồng nhân dân 35802
Ủy ban nhân dân 35803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35804
TT. Thanh Sơn 35806
X. Sơn Hùng 35807
X. Thục Luyện 35808
X. Địch Quả 35809
X. Võ Miếu 35810
X. Cự Thắng 35811
X. Văn Miếu 35812
X. Tân Minh 35813
X. Khả Cửu 35814
X. Đông Cửu 35815
X. Thượng Cửu 35816
X. Tân Lập 35817
X. Yên Lương 35818
X. Yên Sơn 35819
X. Tinh Nhuệ 35820
X. Lương Nha 35821
X. Yên Lãng 35822
X. Hương Cần 35823
X. Thắng Sơn 35824
X. Cự Đồng 35825
X. Tất Thắng 35826
X. Thạch Khoán 35827
X. Giáp Lai 35828
BCP. Thanh Sơn 35835

HUYỆN THANH THỦY

BC. Trung tâm huyện Thanh Thủy 35850
Huyện ủy 35851
Hội đồng nhân dân 35852
Ủy ban nhân dân 35853
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35854
TT. Thanh Thủy 35856
X. Tân Phương 35857
X. Thạch Đồng 35858
X. Xuân Lộc 35859
X. Đào Xá 35860
X. Sơn Thủy 35861
X. Hoàng Xá 35862
X. Trung Thịnh 35863
X. Trung Nghĩa 35864
X. Phượng Mao 35865
X. Yến Mao 35866
X. Tu Vũ 35867
X. Đồng Luận 35868
X. Đoan Hạ 35869
X. Bảo Yên 35870
BCP. Thanh Thủy 35880
BC. Hoàng Xá 35881

THỊ XÃ PHÚ THỌ

BC. Trung tâm thị xã Phú Thọ 35900
Thị ủy 35901
Hội đồng nhân dân 35902
Ủy ban nhân dân 35903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35904
P. Âu Cơ 35906
P. Phong Châu 35907
X. Hà Thạch 35908
X. Phú Hộ 35909
X. Hà Lộc 35910
X. Văn Lung 35911
P. Thanh Vinh 35912
P. Trường Thịnh 35913
P. Hùng Vương 35914
X. Thanh Minh 35915
BCP. Phú Thọ 35925
BC. Hùng Vương 35926
BC. Phú Hộ 35927
BC. Thanh Vinh 35928

HUYỆN TAM NÔNG

BC. Trung tâm huyện Tam Nông 35950
Huyện ủy 35951
Hội đồng nhân dân 35952
Ủy ban nhân dân 35953
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 35954
TT. Hưng Hoá 35956
X. Hương Nộn 35957
X. Cổ Tiết 35958
X. Tam Cường 35959
X. Văn Lương 35960
X. Thanh Uyên 35961
X. Hiền Quan 35962
X. Vực Trường 35963
X. Hương Nha 35964
X. Xuân Quang 35965
X. Tứ Mỹ 35966
X. Hùng Đô 35967
X. Phương Thịnh 35968
X. Quang Húc 35969
X. Tề Lễ 35970
X. Thọ Văn 35971
X. Dị Nậu 35972
X. Dậu Dương 35973
X. Thượng Nông 35974
X. Hồng Đà 35975
BCP. Tam Nông 35980
BC. Cổ Tiết 35981
BĐVHX Thọ Văn 2 35982

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Phú Thọ mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Phú Thọ mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Ninh Thuận ⚡️ Mới Nhất 2022

1628
mã bưu chính Ninh Thuận

Mã bưu điện Ninh Thuận nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Ninh Thuận gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Ninh Thuận

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Ninh Thuận: 59000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Ninh Thuận)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Ninh Thuận 59000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 59001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 59002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 59003
Ban Dân vận tỉnh ủy 59004
Ban Nội chính tỉnh ủy 59005
Đảng ủy khối cơ quan 59009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 59010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 59011
Báo Ninh Thuận 59016
Hội đồng nhân dân 59021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 59030
Tòa án nhân dân tỉnh 59035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 59036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 59040
Sở Công Thương 59041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 59042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 59043
Sở Tài chính 59045
Sở Thông tin và Truyền thông 59046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 59047
Công an tỉnh 59049
Sở Nội vụ 59051
Sở Tư pháp 59052
Sở Giáo dục và Đào tạo 59053
Sở Giao thông vận tải 59054
Sở Khoa học và Công nghệ 59055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 59056
Sở Tài nguyên và Môi trường 59057
Sở Xây dựng 59058
Sở Y tế 59060
Bộ chỉ huy Quân sự 59061
Ban Dân tộc 59062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 59063
Thanh tra tỉnh 59064
Trường chính trị tỉnh 59065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 59066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 59067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 59070
Cục Thuế 59078
Cục Hải quan 59079
Cục Thống kê 59080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 59081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 59085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 59086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 59087
Liên đoàn Lao động tỉnh 59088
Hội Nông dân tỉnh 59089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 59090
Tỉnh đoàn 59091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 59092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 59093

THÀNH PHỐ PHAN RANG THÁP CHÀM

BC. Trung tâm thành phố Phan Rang Tháp Chàm 59100
Thành ủy 59101
Hội đồng nhân dân 59102
Ủy ban nhân dân 59103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59104
P. Mỹ Hương 59106
P. Kinh Dinh 59107
P. Thanh Sơn 59108
P. Phủ Hà 59109
P. Đạo Long 59110
P. Tấn Tài 59111
P. Mỹ Hải 59112
P. Mỹ Bình 59113
P. Văn Hải 59114
P. Đài Sơn 59115
P. Phước Mỹ 59116
P. Bảo An 59117
P. Mỹ Đông 59118
P. Đông Hải 59119
X. Thành Hải 59120
P. Đô Vinh 59121
BCP. Ninh Thuận 59150
BC. Hung Vương 59151
BC. 16 tháng 4 59152
BC. Tháp Chàm 59153
BC. HCC-KHL 59198
BC. Hệ 1 Ninh Thuận 59199

HUYỆN NINH HẢI

BC. Trung tâm huyện Ninh Hải 59200
Huyện ủy 59201
Hội đồng nhân dân 59202
Ủy ban nhân dân 59203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59204
TT. Khánh Hải 59206
X. Tri Hải 59207
X. Phương Hải 59208
X. Tân Hải 59209
X. Xuân Hải 59210
X. Hộ Hải 59211
X. Nhơn Hải 59212
X. Thanh Hải 59213
X. Vĩnh Hải 59214
BCP. Ninh Hải 59250
BC. Hộ Hải 59251
BC. Nhơn Hải 59252
BĐVHX Xuân Hải 2 59253

HUYỆN THUẬN BẮC

BC. Trung tâm huyện Thuận Bắc 59300
Huyện ủy 59301
Hội đồng nhân dân 59302
Ủy ban nhân dân 59303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59304
X. Lợi Hải 59306
X. Công Hải 59307
X. Phước Chiến 59308
X. Phước Kháng 59309
X. Bắc Phong 59310
X. Bắc Sơn 59311
BCP. Thuận Bắc 59350

HUYỆN BÁC ÁI

BC. Trung tâm huyện Bác Ái 59400
Huyện ủy 59401
Hội đồng nhân dân 59402
Ủy ban nhân dân 59403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59404
X. Phước Đại 59406
X. Phước Tiến 59407
X. Phước Bình 59408
X. Phước Hòa 59409
X. Phước Tân 59410
X. Phước Thắng 59411
X. Phước Chính 59412
X. Phước Trung 59413
X. Phước Thành 59414
BCP. Bác Ái 59450

HUYỆN NINH SƠN

BC. Trung tâm huyện Ninh Sơn 59500
Huyện ủy 59501
Hội đồng nhân dân 59502
Ủy ban nhân dân 59503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59504
TT. Tân Sơn 59506
X. Lương Sơn 59507
X. Lâm Sơn 59508
X. Quảng Sơn 59509
X. Hòa Sơn 59510
X. Mỹ Sơn 59511
X. Nhơn Sơn 59512
X. Ma Nới 59513
BCP. Ninh Sơn 59550
BC. Quãng Sơn 59551
BC. Nhơn Sơn 59552

HUYỆN NINH PHƯỚC

BC. Trung tâm huyện Ninh Phước 59600
Huyện ủy 59601
Hội đồng nhân dân 59602
Ủy ban nhân dân 59603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59604
TT. Phước Dân 59606
X. An Hải 59607
X. Phước Thuận 59608
X. Phước Hậu 59609
X. Phước Sơn 59610
X. Phước Vinh 59611
X. Phước Thái 59612
X. Phước Hữu 59613
X. Phước Hải 59614
BCP. Ninh Phước 59650
BĐVHX An Hải 2 59651
BĐVHX An Hải 3 59652
BĐVHX Phước Hải 2 59653

HUYỆN THUẬN NAM

BC. Trung tâm huyện Thuận Nam 59700
Huyện ủy 59701
Hội đồng nhân dân 59702
Ủy ban nhân dân 59703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 59704
X. Phước Nam 59706
X. Phước Hà 59707
X. Nhị Hà 59708
X. Phước Ninh 59709
X. Phước Minh 59710
X. Cà Ná 59711
X. Phước Diêm 59712
X. Phước Dinh 59713
BCP. Thuận Nam 59750
BC. Cà Ná 59751
BC. Phước Diêm 59752
BĐVHX Phước Dinh 2 59753

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Ninh Thuận mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Ninh Thuận mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Ninh Bình ⚡️ Mới Nhất 2022

2989
mã bưu chính Ninh Bình

Mã bưu điện Ninh Bình nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Ninh Bình gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Ninh Bình

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Ninh Bình: 08000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Ninh Bình)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Ninh Bình 08000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 08001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 08002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 08003
Ban Dân vận tỉnh ủy 08004
Ban Nội chính tỉnh ủy 08005
Đảng ủy khối cơ quan 08009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 08010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 08011
Báo Ninh Bình 08016
Hội đồng nhân dân 08021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 08030
Tòa án nhân dân tỉnh 08035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 08036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 08040
Sở Công Thương 08041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 08042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 08043
Sở Tài chính 08045
Sở Thông tin và Truyền thông 08046
Sở Văn hoá và Thể thao 08047
Sở Du lịch 08048
Công an tỉnh 08049
Sở Nội vụ 08051
Sở Tư pháp 08052
Sở Giáo dục và Đào tạo 08053
Sở Giao thông vận tải 08054
Sở Khoa học và Công nghệ 08055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 08056
Sở Tài nguyên và Môi trường 08057
Sở Xây dựng 08058
Sở Y tế 08060
Bộ chỉ huy Quân sự 08061
Ban Dân tộc 08062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 08063
Thanh tra tỉnh 08064
Trường chính trị tỉnh 08065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 08066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 08067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 08070
Cục Thuế 08078
Cục Hải quan 08079
Cục Thống kê 08080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 08081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 08085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 08086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 08087
Liên đoàn Lao động tỉnh 08088
Hội Nông dân tỉnh 08089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 08090
Tỉnh đoàn 08091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 08092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 08093

THÀNH PHỐ NINH BÌNH

BC. Trung tâm thành phố Ninh Bình 08100
Thành ủy 08101
Hội đồng nhân dân 08102
Ủy ban nhân dân 08103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 08104
P. Thanh Bình 08106
P. Vân Giang 08107
P. Nam Bình 08108
P. Ninh Phong 08109
P. Ninh Sơn 08110
X. Ninh Phúc 08111
P. Bích Đào 08112
P. Đông Thành 08113
P. Ninh Khánh 08114
X. Ninh Nhất 08115
P. Tân Thành 08116
P. Phúc Thành 08117
P. Nam Thành 08118
X. Ninh Tiến 08119
BCP. Ninh Bình 08050
BC. KHL Ninh Bình 08051
BC. Tân Thành 08052
BC. Phuc Khánh 08053
BC. Hệ 1 Ninh Bình 08099

HUYỆN HOA LƯ

BC. Trung tâm huyện Hoa Lư 08200
Huyện ủy 08201
Hội đồng nhân dân 08202
Ủy ban nhân dân 08203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 08204
TT. Thiên Tôn 08206
X. Ninh Khang 08207
X. Ninh Giang 08208
X. Ninh Mỹ 08209
X. Ninh Hòa 08210
X. Trường Yên 08211
X. Ninh Xuân 08212
X. Ninh Hải 08213
X. Ninh Thắng 08214
X. Ninh Vân 08215
X. Ninh An 08216
BCP. Hoa Lư 08250
BC. Trường Yên 08251
BC. Bích Động 08252
BC. Cầu Yên 08253

HUYỆN GIA VIỄN

BC. Trung tâm huyện Gia Viễn 08300
Huyện ủy 08301
Hội đồng nhân dân 08302
Ủy ban nhân dân 08303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 08304
TT. Me 08306
X. Gia Xuân 08307
X. Gia Trấn 08308
X. Gia Thanh 08309
X. Gia Vân 08310
X. Gia Hòa 08311
X. Gia Hưng 08312
X. Liên Sơn 08313
X. Gia Phú 08314
X. Gia Thịnh 08315
X. Gia Vượng 08316
X. Gia Phương 08317
X. Gia Lập 08318
X. Gia Tân 08319
X. Gia Thắng 08320
X. Gia Trung 08321
X. Gia Tiến 08322
X. Gia Lạc 08323
X. Gia Minh 08324
X. Gia Phong 08325
X. Gia Sinh 08326
BCP. Gia Viễn 08350
BC. Gián Khẩu 08351

HUYỆN NHO QUAN

BC. Trung tâm huyện Nho Quan 08400
Huyện ủy 08401
Hội đồng nhân dân 08402
Ủy ban nhân dân 08403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 08404
TT. Nho Quan 08406
X. Lạng Phong 08407
X. Lạc Vân 08408
X. Đức Long 08409
X. Gia Tường 08410
X. Gia Thủy 08411
X. Gia Lâm 08412
X. Gia Sơn 08413
X. Xích Thổ 08414
X. Thạch Bình 08415
X. Phu Sơn 08416
X. Đồng Phong 08417
X. Yên Quang 08418
X. Văn Phong 08419
X. Thượng Hòa 08420
X. Thanh Lạc 08421
X. Sơn Thành 08422
X. Sơn Lai 08423
X. Sơn Hà 08424
X. Quỳnh Lưu 08425
X. Phu Lộc 08426
X. Văn Phu 08427
X. Văn Phương 08428
X. Cuc Phương 08429
X. Kỳ Phu 08430
X. Phú Long 08431
X. Quảng Lạc 08432
BCP. Nho Quan 08450
BC. Y Na 08451
BC. Quỳnh Sơn 08452
BC. Rịa 08453
BĐVHX Trung tâm vung cao 08454

THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

BC. Trung tâm thành phố Tam Điệp 08500
Thành ủy 08501
Hội đồng nhân dân 08502
Ủy ban nhân dân 08503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 08504
P. Bắc Sơn 08506
P. Trung Sơn 08507
P. Yên Bình 08508
P. Tân Bình 08509
X. Yên Sơn 08510
X. Quang Sơn 08511
P. Tây Sơn 08512
P. Nam Sơn 08513
X. Đông Sơn 08514
BCP. Tam Điệp 08550
BĐVHX Gềnh 08551
BĐVHX Quang Sơn 2 08552
BĐVHX Nông Trường Chè 08553

HUYỆN YÊN MÔ

BC. Trung tâm huyện Yên Mô 08600
Huyện ủy 08601
Hội đồng nhân dân 08602
Ủy ban nhân dân 08603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 08604
TT. Yên Thịnh 08606
X. Yên Phong 08607
X. Khánh Thịnh 08608
X. Khánh Dương 08609
X. Khánh Thượng 08610
X. Mai Sơn 08611
X. Yên Thắng 08612
X. Yên Hòa 08613
X. Yên Hưng 08614
X. Yên Từ 08615
X. Yên Nhân 08616
X. Yên Mỹ 08617
X. Yên Thành 08618
X. Yên Mạc 08619
X. Yên Đồng 08620
X. Yên Thái 08621
X. Yên Lâm 08622
BCP. Yên Mô 08650
BC. Yên Phong 08651
BC. Thanh Sơn 08652
BC. Chợ But 08653

HUYỆN KIM SƠN

BC. Trung tâm huyện Kim Sơn 08700
Huyện ủy 08701
Hội đồng nhân dân 08702
Ủy ban nhân dân 08703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 08704
TT. Phát Diệm 08706
X. Hung Tiến 08707
X. Quang Thiện 08708
X. Như Hòa 08709
X. Ân Hòa 08710
X. Kim Định 08711
X. Hồi Ninh 08712
X. Chất Bình 08713
X. Chính Tâm 08714
X. Xuân Thiện 08715
X. Yên Mật 08716
X. Đồng Hướng 08717
X. Kim Chính 08718
X. Thượng Kiệm 08719
X. Lưu Phương 08720
X. Tân Thành 08721
X. Yên Lộc 08722
X. Lai Thành 08723
X. Định Hóa 08724
X. Văn Hải 08725
X. Kim Tân 08726
X. Kim Mỹ 08727
X. Cồn Thoi 08728
X. Kim Hải 08729
X. Kim Trung 08730
X. Kim Đông 08731
TT. Bình Minh 08732
BCP. Kim Sơn 08750
BC. Quy Hậu 08751
BC. Yên Hòa 08752
BC. Bình Minh 08753
BĐVHX Lai Thành 2 08754

HUYỆN YÊN KHÁNH

BC. Trung tâm huyện Yên Khánh 08800
Huyện ủy 08801
Hội đồng nhân dân 08802
Ủy ban nhân dân 08803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 08804
TT. Yên Ninh 08806
X. Khánh Lợi 08807
X. Khánh Thiện 08808
X. Khánh Tiên 08809
X. Khánh Hải 08810
X. Khánh Cư 08811
X. Khánh An 08812
X. Khánh Phú 08813
X. Khánh Hòa 08814
X. Khánh Vân 08815
X. Khánh Mậu 08816
X. Khánh Cường 08817
X. Khánh Trung 08818
X. Khánh Hội 08819
X. Khánh Hồng 08820
X. Khánh Nhạc 08821
X. Khánh Thủy 08822
X. Khánh Công 08823
X. Khánh Thành 08824
BCP. Yên Khánh 08850
BC. Chợ Xanh 08851
BC. Khánh Phu 08852
BC. Chợ Cát 08853
BC. Khánh Nhạc 08854

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Ninh Bình mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Ninh Bình mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Nghệ An ⚡️ Mới Nhất 2022

5146
mã bưu chính Nghệ An

Mã bưu điện Nghệ An nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Nghệ An gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Nghệ An

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Nghệ An: 43000 – 44000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Nghệ An)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Nghệ An 43000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 43001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 43002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 43003
Ban Dân vận tỉnh ủy 43004
Ban Nội chính tỉnh ủy 43005
Đảng ủy khối cơ quan 43009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 43010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 43011
Báo Nghệ An 43016
Hội đồng nhân dân 43021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 43030
Tòa án nhân dân tỉnh 43035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 43036
Kiểm toán nhà nước khu vực II 43037
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 43040
Sở Công Thương 43041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 43042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 43043
Sở Ngoại vụ 43044
Sở Tài chính 43045
Sở Thông tin và Truyền thông 43046
Sở Văn hoá và Thể thao 43047
Sở Du lịch 43048
Công an tỉnh 43049
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 43050
Sở Nội vụ 43051
Sở Tư pháp 43052
Sở Giáo dục và Đào tạo 43053
Sở Giao thông vận tải 43054
Sở Khoa học và Công nghệ 43055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 43056
Sở Tài nguyên và Môi trường 43057
Sở Xây dựng 43058
Sở Y tế 43060
Bộ chỉ huy Quân sự 43061
Ban Dân tộc 43062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 43063
Thanh tra tỉnh 43064
Trường chính trị tỉnh 43065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 43066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 43067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 43070
Cục Thuế 43078
Cục Hải quan 43079
Cục Thống kê 43080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 43081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 43085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 43086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 43087
Liên đoàn Lao động tỉnh 43088
Hội Nông dân tỉnh 43089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 43090
Tỉnh đoàn 43091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 43092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 43093

THÀNH PHỐ VINH

BC. Trung tâm thành phố Vinh 43100
Thành ủy 43101
Hội đồng nhân dân 43102
Ủy ban nhân dân 43103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43104
P. Lê Mao 43106
P. Trường Thi 43107
P. Bến Thủy 43108
P. Hưng Dũng 43109
P. Hưng Phúc 43110
P. Hưng Bình 43111
P. Quang Trung 43112
P. Hồng Sơn 43113
P. Cửa Nam 43114
P. Đội Cung 43115
P. Lê Lợi 43116
P. Hà Huy Tập 43117
X. Hưng Hòa 43118
X. Hưng Lộc 43119
P. Quán Bàu 43120
X. Nghi Phú 43121
X. Nghi Đức 43122
X. Nghi Ân 43123
X. Nghi Liên 43124
X. Nghi Kim 43125
X. Hưng Đông 43126
P. Đông Vĩnh 43127
X. Hưng Chính 43128
P. Vinh Tân 43129
P. Trung Đô 43130
BCP. Hàng Nặng Vinh 43150
BCP. Phía Đông 43151
BCP. Phía Nam 43152
BCP. Phía Tây 43153
BCP. Phía Bắc 43154
BC. KHL Phía Đông 43155
BC. KHL Phía Nam 43156
BC. KHL Phía Tây 43157
BC. KHL Phía Bắc 43158
BC. Bến Thủy 43159
BC. Hưng Dũng 43160
BC. Đường 3-2 43161
BC. Cửa Nam 43162
BC. Đội Cung 43163
BC. Cửa Bắc 43164
BC. Quán Bàu 43165
BC. Chợ Ga 43166
BC. Hưng Lộc 43167
BC. Chợ Cọi 43168
BC. Quán Bánh 43169
BC. Nghi Liên 43170
BC. Sân Bay Vinh 43171
BC. KCN Bắc Vinh 43172
BC. Đông Vĩnh 43173
BC. Phượng Hoàng 43174
BC. Hệ 1 Nghệ An 43199

THỊ XÃ CỬA LÒ

BC. Trung tâm thị xã Cửa Lò 43200
Thị ủy 43201
Hội đồng nhân dân 43202
Ủy ban nhân dân 43203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43204
P. Nghi Hương 43206
P. Nghi Hòa 43207
P. Nghi Hải 43208
P. Nghi Thu 43209
P. Thu Thủy 43210
P. Nghi Thủy 43211
P. Nghi Tân 43212
BCP. Cửa Lò 43250
BC. Hải Hòa 43251
BC. Chợ Sơn 43252
BC. Lan Châu 43253
BC. Cảng 43254
BC. Bình Minh 43255

HUYỆN NGHI LỘC

BC. Trung tâm huyện Nghi Lộc 43300
Huyện ủy 43301
Hội đồng nhân dân 43302
Ủy ban nhân dân 43303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43304
TT. Quán Hành 43306
X. Nghi Trung 43307
X. Nghi Thịnh 43308
X. Nghi Khánh 43309
X. Nghi Hợp 43310
X. Nghi Xá 43311
X. Nghi Thuận 43312
X. Nghi Hoa 43313
X. Nghi Diên 43314
X. Nghi Vạn 43315
X. Nghi Trường 43316
X. Nghi Thạch 43317
X. Nghi Xuân 43318
X. Nghi Phong 43319
X. Phúc Thọ 43320
X. Nghi Thái 43321
X. Nghi Long 43322
X. Nghi Quang 43323
X. Nghi Thiết 43324
X. Nghi Tiến 43325
X. Nghi Yên 43326
X. Nghi Hưng 43327
X. Nghi Đồng 43328
X. Nghi Phương 43329
X. Nghi Văn 43330
X. Nghi Kiều 43331
X. Nghi Lâm 43332
X. Nghi Mỹ 43333
X. Nghi Công Bắc 43334
X. Nghi Công Nam 43335
BCP. Nghi Lộc 43350
BC. KHL Nghi Lộc 43351
BC. Nghi Thạch 43352
BC. Cửa Hội 43353
BC. Nghi Thái 43354
BC. Nam Cấm 43355
BC. Nghi Mỹ 43356

HUYỆN DIỄN CHÂU

BC. Trung tâm huyện Diễn Châu 43400
Huyện ủy 43401
Hội đồng nhân dân 43402
Ủy ban nhân dân 43403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43404
TT. Diễn Châu 43406
X. Diễn Thành 43407
X. Diễn Ngọc 43408
X. Diễn Hoa 43409
X. Diễn Quảng 43410
X. Diễn Bình 43411
X. Diễn Cát 43412
X. Diễn Tân 43413
X. Diễn Phúc 43414
X. Diễn Thịnh 43415
X. Diễn Thọ 43416
X. Diễn Lợi 43417
X. Diễn Lộc 43418
X. Diễn Phú 43419
X. Diễn An 43420
X. Diễn Trung 43421
X. Diễn Thắng 43422
X. Diễn Minh 43423
X. Diễn Nguyên 43424
X. Diễn Hạnh 43425
X. Diễn Kỷ 43426
X. Diễn Bích 43427
X. Diễn Kim 43428
X. Diễn Hải 43429
X. Diễn Vạn 43430
X. Diễn Xuân 43431
X. Diễn Đồng 43432
X. Diễn Thái 43433
X. Diễn Liên 43434
X. Diễn Tháp 43435
X. Diễn Hồng 43436
X. Diễn Phong 43437
X. Diễn Mỹ 43438
X. Diễn Hùng 43439
X. Diễn Hoàng 43440
X. Diễn Yên 43441
X. Diễn Trường 43442
X. Diễn Đoài 43443
X. Diễn Lâm 43444
BCP. Diễn Châu 43450
BC. KHL Diễn Châu 43451
BC. Diễn Cát 43452
BC. Diễn Lộc 43453
BC. Diễn An 43454
BC. Bình Thắng 43455
BC. Cầu Bùng 43456
BC. Diễn Xuân 43457
BC. Chợ Dàn 43458
BC. Yên Ly 43459
BC. Chợ Tảo 43460

HUYỆN QUỲNH LƯU

BC. Trung tâm huyện Quỳnh Lưu 43500
Huyện ủy 43501
Hội đồng nhân dân 43502
Ủy ban nhân dân 43503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43504
TT. Cầu Giát 43506
X. Quỳnh Bá 43507
X. Quỳnh Yên 43508
X. Quỳnh Minh 43509
X. Quỳnh Lương 43510
X. Quỳnh Bảng 43511
X. Quỳnh Thanh 43512
X. Quỳnh Đôi 43513
X. Quỳnh Thạch 43514
X. Quỳnh Hậu 43515
X. Quỳnh Hồng 43516
X. Quỳnh Giang 43517
X. Quỳnh Diện 43518
X. Quỳnh Hưng 43519
X. Quỳnh Ngọc 43520
X. Quỳnh Thọ 43521
X. Sơn Hải 43522
X. An Hòa 43523
X. Quỳnh Thuận 43524
X. Quỳnh Long 43525
X. Tiến Thủy 43526
X. Quỳnh Nghĩa 43527
X. Quỳnh Lâm 43528
X. Quỳnh Mỹ 43529
X. Quỳnh Hoa 43530
X. Quỳnh Văn 43531
X. Quỳnh Tân 43532
X. Tân Thắng 43533
X. Quỳnh Thắng 43534
X. Quỳnh Châu 43535
X. Quỳnh Tam 43536
X. Tân Sơn 43537
X. Ngọc Sơn 43538
BCP. Quỳnh Lưu 43550
BC. KHL Quỳnh Lưu 43551
BC. Quỳnh Lương 43552
BC. Quỳnh Đôi 43553
BC. Thạch Văn 43554
BC. Chợ Ngò 43555
BC. Quỳnh Thuận 43556
BC. Chợ Tuần 43557
BĐVHX Quỳnh Giang 43558

HUYỆN YÊN THÀNH

BC. Trung tâm huyện Yên Thành 43600
Huyện ủy 43601
Hội đồng nhân dân 43602
Ủy ban nhân dân 43603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43604
TT. Yên Thành 43606
X. Hoa Thành 43607
X. Hợp Thành 43608
X. Phú Thành 43609
X. Văn Thành 43610
X. Tăng Thành 43611
X. Xuân Thành 43612
X. Bắc Thành 43613
X. Trung Thành 43614
X. Nam Thành 43615
X. Lý Thành 43616
X. Đại Thành 43617
X. Mỹ Thành 43618
X. Liên Thành 43619
X. Công Thành 43620
X. Khánh Thành 43621
X. Bảo Thành 43622
X. Sơn Thành 43623
X. Viên Thành 43624
X. Vĩnh Thành 43625
X. Long Thành 43626
X. Nhân Thành 43627
X. Hồng Thành 43628
X. Thọ Thành 43629
X. Đô Thành 43630
X. Đức Thành 43631
X. Tân Thành 43632
X. Mã Thành 43633
X. Tiến Thành 43634
X. Hậu Thành 43635
X. Phúc Thành 43636
X. Hùng Thành 43637
X. Lăng Thành 43638
X. Kim Thành 43639
X. Quang Thành 43640
X. Tây Thành 43641
X. Đồng Thành 43642
X. Thịnh Thành 43643
X. Minh Thành 43644
BCP. Yên Thành 43650
BC. KHL Yên Thành 43651
BC. Hợp Thành 43652
BC. Trung Thành 43653
BC. Vân Tụ 43654
BC. Công Thành 43655
BC. Bảo Nham 43656
BC. Đô Thành 43657
BC. Hậu Thành 43658
BC. Tây Thành 43659

HUYỆN NGHĨA ĐÀN

BC. Trung tâm huyện Nghĩa Đàn 43700
Huyện ủy 43701
Hội đồng nhân dân 43702
Ủy ban nhân dân 43703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43704
TT. Nghĩa Đàn 43706
X. Nghĩa Hội 43707
X. Nghĩa Thọ 43708
X. Nghĩa Phú 43709
X. Nghĩa Bình 43710
X. Nghĩa Trung 43711
X. Nghĩa Minh 43712
X. Nghĩa Lâm 43713
X. Nghĩa Lợi 43714
X. Nghĩa Lạc 43715
X. Nghĩa Sơn 43716
X. Nghĩa Yên 43717
X. Nghĩa Mai 43718
X. Nghĩa Hồng 43719
X. Nghĩa Thịnh 43720
X. Nghĩa Hưng 43721
X. Nghĩa Thắng 43722
X. Nghĩa Liên 43723
X. Nghĩa Tân 43724
X. Nghĩa Hiếu 43725
X. Nghĩa Đức 43726
X. Nghĩa An 43727
X. Nghĩa Khánh 43728
X. Nghĩa Long 43729
X. Nghĩa Lộc 43730
BCP. Nghĩa Đàn 43750
BC. KHL Nghĩa Đàn 43751
BC. 1/5 43752
BC. Nghĩa Minh 43753
BC. Nghĩa Lâm 43754
BC. Nghĩa Hiếu 43755
BC. Nghĩa An 43756

HUYỆN TÂN KỲ

BC. Trung tâm huyện Tân Kỳ 43800
Huyện ủy 43801
Hội đồng nhân dân 43802
Ủy ban nhân dân 43803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43804
TT. Tân Kỳ 43806
X. Kỳ Tân 43807
X. Nghĩa Dũng 43808
X. Tân Long 43809
X. Nghĩa Hoàn 43810
X. Tân Phú 43811
X. Nghĩa Thái 43812
X. Nghĩa Hợp 43813
X. Nghĩa Bình 43814
X. Nghĩa Đồng 43815
X. Tân Xuân 43816
X. Giai Xuân 43817
X. Tân Hợp 43818
X. Đồng Văn 43819
X. Nghĩa Phúc 43820
X. Tân An 43821
X. Hương Sơn 43822
X. Kỳ Sơn 43823
X. Tân Hương 43824
X. Nghĩa Hành 43825
X. Phú Sơn 43826
X. Tiên Kỳ 43827
BCP. Tân Kỳ 43850
BC. Tân Phú 43851
BC. Nghĩa Hợp 43852
BC. Tân An 43853
BC. Cầu Trôi 43854
BC. Đồng Thờ 43855

HUYỆN QUỲ HỢP

BC. Trung tâm huyện Quỳ Hợp 43900
Huyện ủy 43901
Hội đồng nhân dân 43902
Ủy ban nhân dân 43903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 43904
TT. Quỳ Hợp 43906
X. Minh Hợp 43907
X. Nghĩa Xuân 43908
X. Thọ Hợp 43909
X. Châu Quang 43910
X. Châu Lộc 43911
X. Tam Hợp 43912
X. Đồng Hợp 43913
X. Yên Hợp 43914
X. Liên Hợp 43915
X. Châu Tiến 43916
X. Châu Hồng 43917
X. Châu Thành 43918
X. Châu Cường 43919
X. Châu Thái 43920
X. Châu Đình 43921
X. Châu Lý 43922
X. Nam Sơn 43923
X. Bắc Sơn 43924
X. Văn Lợi 43925
X. Hạ Sơn 43926
BCP. Quỳ Hợp 43950
BC. Quán Dinh 43951
BC. Đồng Nại 43952
BĐVHX Văn Lợi B 43953

HUYỆN QUỲ CHÂU

BC. Trung tâm huyện Quỳ Châu 44000
Huyện ủy 44001
Hội đồng nhân dân 44002
Ủy ban nhân dân 44003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44004
TT. Quỳ Châu 44006
X. Châu Bình 44007
X. Châu Nga 44008
X. Châu Hạnh 44009
X. Châu Hội 44010
X. Châu Thuận 44011
X. Châu Bính 44012
X. Châu Tiến 44013
X. Châu Thắng 44014
X. Châu Phong 44015
X. Châu Hoàn 44016
X. Diên Lãm 44017
BCP. Quỳ Châu 44025
BC. Châu Bình 44026
BC. Đò Ham 44027
BC. Tạ Chum 44028

HUYỆN QUẾ PHONG

BC. Trung tâm huyện Quế Phong 44050
Huyện ủy 44051
Hội đồng nhân dân 44052
Ủy ban nhân dân 44053
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44054
TT. Kim Sơn 44056
X. Mường Nọc 44057
X. Châu Kim 44058
X. Châu Thôn 44059
X. Nậm Nhoóng 44060
X. Cắm Muộn 44061
X. Quang Phong 44062
X. Quế Sơn 44063
X. Tiền Phong 44064
X. Đồng Văn 44065
X. Thông Thụ 44066
X. Hạnh Dịch 44067
X. Nậm Giải 44068
X. Tri Lễ 44069
BCP. Quế Phong 44075
BC. Phú Phương 44076

HUYỆN ĐÔ LƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Đô Lương 44100
Huyện ủy 44101
Hội đồng nhân dân 44102
Ủy ban nhân dân 44103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44104
TT. Đô Lương 44106
X. Yên Sơn 44107
X. Văn Sơn 44108
X. Thịnh Sơn 44109
X. Đà Sơn 44110
X. Trung Sơn 44111
X. Thuận Sơn 44112
X. Xuân Sơn 44113
X. Lạc Sơn 44114
X. Tân Sơn 44115
X. Thái Sơn 44116
X. Minh Sơn 44117
X. Quang Sơn 44118
X. Nhân Sơn 44119
X. Thượng Sơn 44120
X. Hiến Sơn 44121
X. Mỹ Sơn 44122
X. Trù Sơn 44123
X. Đại Sơn 44124
X. Hòa Sơn 44125
X. Lưu Sơn 44126
X. Đặng Sơn 44127
X. Nam Sơn 44128
X. Ngọc Sơn 44129
X. Bắc Sơn 44130
X. Tràng Sơn 44131
X. Đông Sơn 44132
X. Bài Sơn 44133
X. Bồi Sơn 44134
X. Lam Sơn 44135
X. Hồng Sơn 44136
X. Giang Sơn Đông 44137
X. Giang Sơn Tây 44138
BCP. Đô Lương 44150
BC. KHL Đô Lương 44151
BC. Thuận Sơn 44152
BC. Xuân Bài 44153
BC. Đà Sơn 44154
BC. Quang Sơn 44155
BC. Trù Sơn 44156
BC. Cầu Khuôn 44157
BC. Nam Sơn 44158
BC. Tràng Thành 44159
BC. Chợ Trung 44160
BC. Giang Sơn 44161

HUYỆN ANH SƠN

BC. Trung tâm huyện Anh Sơn 44200
Huyện ủy 44201
Hội đồng nhân dân 44202
Ủy ban nhân dân 44203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44204
TT. Anh Sơn 44206
X. Long Sơn 44207
X. Khai Sơn 44208
X. Cao Sơn 44209
X. Lĩnh Sơn 44210
X. Lạng Sơn 44211
X. Tào Sơn 44212
X. Vĩnh Sơn 44213
X. Thạch Sơn 44214
X. Đức Sơn 44215
X. Hội Sơn 44216
X. Phúc Sơn 44217
X. Hoa Sơn 44218
X. Tường Sơn 44219
X. Cẩm Sơn 44220
X. Hùng Sơn 44221
X. Đỉnh Sơn 44222
X. Tam Sơn 44223
X. Bình Sơn 44224
X. Thành Sơn 44225
X. Thọ Sơn 44226
BCP. Anh Sơn 44250
BC. Lĩnh Sơn 44251
BC. Chợ Dưa 44252
BC. Cây Chanh 44253

HUYỆN CON CUÔNG

BC. Trung tâm huyện Con Cuông 44300
Huyện ủy 44301
Hội đồng nhân dân 44302
Ủy ban nhân dân 44303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44304
TT. Con Cuông 44306
X. Bồng Khê 44307
X. Chi Khê 44308
X. Yên Khê 44309
X. Châu Khê 44310
X. Lục Dạ 44311
X. Môn Sơn 44312
X. Thạch Ngàn 44313
X. Mậu Đức 44314
X. Đôn Phục 44315
X. Cam Lâm 44316
X. Lạng Khê 44317
X. Bình Chuẩn 44318
BCP. Con Cuông 44325

HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Tương Dương 44350
Huyện ủy 44351
Hội đồng nhân dân 44352
Ủy ban nhân dân 44353
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44354
TT. Hòa Bình 44356
X. Thạch Giám 44357
X. Yên Thắng 44358
X. Yên Na 44359
X. Yên Hòa 44360
X. Xiêng My 44361
X. Nga My 44362
X. Yên Tĩnh 44363
X. Lượng Minh 44364
X. Hữu Khuông 44365
X. Tam Đình 44366
X. Nhôn Mai 44367
X. Mai Sơn 44368
X. Tam Thái 44369
X. Tam Quang 44370
X. Tam Hợp 44371
X. Xá Lượng 44372
X. Lưu Kiền 44373
BCP. Tương Dương 44380
BC. Cánh Tráp 44381
BC. Khe Bố 44382

HUYỆN KỲ SƠN

BC. Trung tâm huyện Kỳ Sơn 44400
Huyện ủy 44401
Hội đồng nhân dân 44402
Ủy ban nhân dân 44403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44404
TT. Mường Xén 44406
X. Chiêu Lưu 44407
X. Hữu Lập 44408
X. Bảo Nam 44409
X. Bảo Thắng 44410
X. Mường Lống 44411
X. Phà Đánh 44412
X. Nậm Cắn 44413
X. Huổi Tụ 44414
X. Na Loi 44415
X. Đoọc Mạy 44416
X. Keng Đu 44417
X. Bắc Ly 44418
X. Mỹ Ly 44419
X. Hữu Kiệm 44420
X. Tây Sơn 44421
X. Tà Cạ 44422
X. Mường Típ 44423
X. Mường Ải 44424
X. Na Ngoi 44425
X. Nậm Càn 44426
BCP. Kỳ Sơn 44450
BC. Khe Năn 44451
BC. Cửa Khẩu Nậm Cắn 44452

HUYỆN HƯNG NGUYÊN

BC. Trung tâm huyện Hưng Nguyên 44500
Huyện ủy 44501
Hội đồng nhân dân 44502
Ủy ban nhân dân 44503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44504
TT Hưng Nguyên 44506
X. Hưng Tây 44507
X. Hưng Yên Nam 44508
X. Hưng Yên Bắc 44509
X. Hưng Trung 44510
X. Hưng Đạo 44511
X. Hưng Tân 44512
X. Hưng Thông 44513
X. Hưng Xuân 44514
X. Hưng Xá 44515
X. Hưng Long 44516
X. Hưng Lĩnh 44517
X. Hưng Mỹ 44518
X. Hưng Thịnh 44519
X. Hưng Phúc 44520
X. Hưng Thắng 44521
X. Hưng Tiến 44522
X. Hưng Lam 44523
X. Hưng Phú 44524
X. Hưng Khánh 44525
X. Hưng Châu 44526
X. Hưng Lợi 44527
X. Hưng Nhân 44528
BCP. Hưng Nguyên 44550
BC. KHL Hưng Nguyên 44551
BC. Hưng Xá 44552
BC. Hưng Châu 44553

HUYỆN NAM ĐÀN

BC. Trung tâm huyện Nam Đàn 44600
Huyện ủy 44601
Hội đồng nhân dân 44602
Ủy ban nhân dân 44603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44604
TT. Nam Đàn 44606
X. Xuân Hòa 44607
X. Nam Anh 44608
X. Nam Xuân 44609
X. Nam Lĩnh 44610
X. Nam Giang 44611
X. Hùng Tiến 44612
X. Nam Tân 44613
X. Nam Thượng 44614
X. Nam Lộc 44615
X. Hồng Long 44616
X. Kim Liên 44617
X. Xuân Lâm 44618
X. Nam Cát 44619
X. Khánh Sơn 44620
X. Nam Trung 44621
X. Nam Phúc 44622
X. Nam Cường 44623
X. Nam Kim 44624
X. Vân Diên 44625
X. Nam Thái 44626
X. Nam Thanh 44627
X. Nam Nghĩa 44628
X. Nam Hưng 44629
BCP. Nam Đàn 44650
BC. KHL Nam Đàn 44651
BC. Xuân Hòa 44652
BC. Nam Anh 44653
BC. Chợ Vạc 44654
BC. Nam Giang 44655
BC. Kim Liên 44656
BC. Chín Nam 44657
BC. Nam Nghĩa 44658

HUYỆN THANH CHƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Thanh Chương 44700
Huyện ủy 44701
Hội đồng nhân dân 44702
Ủy ban nhân dân 44703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44704
TT. Thanh Chương 44706
X. Thanh Ngọc 44707
X. Thanh Đồng 44708
X. Thanh Phong 44709
X. Thanh Tường 44710
X. Thanh Hưng 44711
X. Thanh Văn 44712
X. Thanh Tiên 44713
X. Thanh Liên 44714
X. Phong Thịnh 44715
X. Cát Văn 44716
X. Thanh Hòa 44717
X. Thanh Nho 44718
X. Thanh Đức 44719
X. Hạnh Lâm 44720
X. Thanh Sơn 44721
X. Thanh Mỹ 44722
X. Thanh Lĩnh 44723
X. Đồng Văn 44724
X. Thanh Hương 44725
X. Ngọc Lâm 44726
X. Thanh An 44727
X. Thanh Thịnh 44728
X. Thanh Khê 44729
X. Thanh Chi 44730
X. Ngọc Sơn 44731
X. Xuân Tường 44732
X. Thanh Long 44733
X. Võ Liệt 44734
X. Thanh Thủy 44735
X. Thanh Hà 44736
X. Thanh Tùng 44737
X. Thanh Dương 44738
X. Thanh Lương 44739
X. Thanh Khai 44740
X. Thanh Yên 44741
X. Thanh Giang 44742
X. Thanh Mai 44743
X. Thanh Xuân 44744
X. Thanh Lâm 44745
BCP. Thanh Chương 44750
BC. KHL Thanh Chương 44751
BC. Đại Đồng 44752
BC. Chợ Rạng 44753
BC. Chợ Giăng 44754
BC. Chợ Chùa 44755
BC. Hạnh Lâm 44756
BC. Ba Bến 44757
BC. Nguyệt Bổng 44758
BC. Chợ Rộ 44759
BC. Phuống 44759
BC. Chợ Cồn 44760
BC. Rào Gang 44761
BC. Phuống 44762

THỊ XÃ THÁI HÒA

BC. Trung tâm thị xã Thái Hòa 44800
Thị ủy 44801
Hội đồng nhân dân 44802
Ủy ban nhân dân 44803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44804
P. Hòa Hiếu 44806
P. Quang Tiến 44807
P. Quang Phong 44808
P. Long Sơn 44809
X. Nghĩa Hòa 44810
X. Nghĩa Tiến 44811
X. Nghĩa Mỹ 44812
X. Tây Hiếu 44813
X. Nghĩa Thuận 44814
X. Đông Hiếu 44815
BCP. Thái Hòa 44850
BC. KHL Thái Hòa 44851
BC. Chợ Mới 44852
ĐVHX. Đông Hiếu 44853

THỊ XÃ HOÀNG MAI

BC. Trung tâm thị xã Hoàng Mai 44900
Thị ủy 44901
Hội đồng nhân dân 44902
Ủy ban nhân dân 44903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 44904
P. Quỳnh Thiện 44906
X. Quỳnh Lập 44907
X. Quỳnh Vinh 44908
X. Quỳnh Trang 44909
X. Quỳnh Lộc 44910
P. Quỳnh Dị 44911
P. Mai Hùng 44912
P. Quỳnh Phương 44913
P. Quỳnh Xuân 44914
X. Quỳnh Liên 44915
BCP. Hoàng Mai 44950
BC. KHL Hoàng Mai 44951
BC. Quỳnh Phương 44952
BC. Quỳnh Xuân 44953
BĐVHX Quỳnh Lộc 2 44954

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Nghệ An mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Nghệ An mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Nam Định ⚡️ Mới Nhất 2022

3128
mã bưu chính nam định

Mã bưu điện Nam Định nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Nam Định gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Nam Định

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Nam Định: 07000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Nam Định)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Nam Định 07000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 07001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 07002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 07003
Ban Dân vận tỉnh ủy 07004
Ban Nội chính tỉnh ủy 07005
Đảng ủy khối cơ quan 07009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 07010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 07011
Báo Nam Định 07016
Hội đồng nhân dân 07021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 07030
Tòa án nhân dân tỉnh 07035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 07036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 07040
Sở Công Thương 07041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 07042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 07043
Sở Tài chính 07045
Sở Thông tin và Truyền thông 07046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 07047
Công an tỉnh 07049
Sở Nội vụ 07051
Sở Tư pháp 07052
Sở Giáo dục và Đào tạo 07053
Sở Giao thông vận tải 07054
Sở Khoa học và Công nghệ 07055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 07056
Sở Tài nguyên và Môi trường 07057
Sở Xây dựng 07058
Sở Y tế 07060
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 07061
Ban Dân tộc 07062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 07063
Thanh tra tỉnh 07064
Trường chính trị tỉnh 07065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 07066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 07067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 07070
Cục Thuế 07078
Cục Hải quan 07079
Cục Thống kê 07080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 07081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 07085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 07086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 07087
Liên đoàn Lao động tỉnh 07088
Hội Nông dân tỉnh 07089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 07090
Tỉnh Đoàn 07091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 07092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 07093

THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

BC. Trung tâm thành phố Nam Định 07100
Thành ủy 07101
Hội đồng nhân dân 07102
Ủy ban nhân dân 07103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07104
P. Bà Triệu 07106
P. Quang Trung 07107
P. Nguyễn Du 07108
P. Vị Hoàng 07109
P. Vị Xuyên 07110
P. Trần Tế Xương 07111
P. Hạ Long 07112
P. Lộc Hạ 07113
P. Thống Nhất 07114
P. Lộc Vượng 07115
P. Cửa Bắc 07116
X. Lộc Hoà 07117
X. Mỹ Xá 07118
P. Trường Thi 07119
X. Lộc An 07120
P. Trần Quang Khải 07121
P. Trần Đăng Ninh 07122
P. Văn Miếu 07123
P. Năng Tĩnh 07124
X. Nam Vân 07125
X. Nam Phong 07126
P. Cửa Nam 07127
P. Phan Đình Phùng 07128
P. Trần Hưng Đạo 07129
P. Ngô Quyền 07130
BCP. Nam Định 07150
BC. KHL Nam Định 07151
BC. Bà Triệu 07152
BC. Nguyễn Du 07153
BC. Khu 8 07154
BC. Lộc Hạ 07155
BC. Đường Trường Chinh 07156
BC. Giải Phong 07157
BC. KCN Hòa Xá 07158
BC. Trường Thi 07159
BC. Nam Định Ga 07160
BC. Nam Vân 07161
BC. Đò Quan 07162
BC. Hệ 1 Nam Định 07199

HUYỆN MỸ LỘC

BC. Trung tâm huyện Mỹ Lộc 07200
Huyện ủy 07201
Hội đồng nhân dân 07202
Ủy ban nhân dân 07203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07204
TT. Mỹ Lộc 07206
X. Mỹ Thắng 07207
X. Mỹ Trung 07208
X. Mỹ Tân 07209
X. Mỹ Phúc 07210
X. Mỹ Hưng 07211
X. Mỹ Thuận 07212
X. Mỹ Thịnh 07213
X. Mỹ Thành 07214
X. Mỹ Hà 07215
X. Mỹ Tiến 07216
BCP. Mỹ Lộc 07225
BC. Mỹ Thắng 07226
BC. Chợ Viềng 07227
BC. Đặng Xá 07228
BC. Cầu Họ 07229

HUYỆN VỤ BẢN

BC. Trung tâm huyện Vụ Bản 07250
Huyện ủy 07251
Hội đồng nhân dân 07252
Ủy ban nhân dân 07253
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07254
TT. Gôi 07256
X. Tam Thanh 07257
X. Liên Minh 07258
X. Vĩnh Hào 07259
X. Đại Thắng 07260
X. Thành Lợi 07261
X. Tân Thành 07262
X. Liên Bảo 07263
X. Quang Trung 07264
X. Đại An 07265
X. Hợp Hưng 07266
X. Trung Thành 07267
X. Hiển Khánh 07268
X. Minh Thuận 07269
X. Tân Khánh 07270
X. Cộng Hòa 07271
X. Minh Tân 07272
X. Kim Thái 07273
BCP. Vụ Bản 07280
BC. Trình Xuyên 07281
BC. Chợ Dần 07282
BC. Chợ Lời 07283

HUYỆN Ý YÊN

BC. Trung tâm huyện Ý Yên 07300
Huyện ủy 07301
Hội đồng nhân dân 07302
Ủy ban nhân dân 07303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07304
TT. Lâm 07306
X. Yên Dương 07307
X. Yên Mỹ 07308
X. Yên Minh 07309
X. Yên Bình 07310
X. Yên Lợi 07311
X. Yên Tân 07312
X. Yên Nghĩa 07313
X. Yên Trung 07314
X. Yên Thành 07315
X. Yên Thọ 07316
X. Yên Phương 07317
X. Yên Chính 07318
X. Yên Phú 07319
X. Yên Hưng 07320
X. Yên Khánh 07321
X. Yên Phong 07322
X. Yên Quang 07323
X. Yên Hồng 07324
X. Yên Tiến 07325
X. Yên Bằng 07326
X. Yên Khang 07327
X. Yên Đồng 07328
X. Yên Trị 07329
X. Yên Nhân 07330
X. Yên Cường 07331
X. Yên Lộc 07332
X. Yên Phúc 07333
X. Yên Thắng 07334
X. Yên Ninh 07335
X. Yên Lương 07336
X. Yên Xá 07337
BCP. Ý Yên 07350
BC. Chợ Bo 07351
BC. Cát Đằng 07352
BC. Yên Bằng 07353
BC. Đống Cao 07354
BC. Yên Cường 07355
BC. Yên Thắng 07356

HUYỆN NGHĨA HƯNG

BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hưng 07400
Huyện ủy 07401
Hội đồng nhân dân 07402
Ủy ban nhân dân 07403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07404
TT. Liễu Đề 07406
X. Nghĩa Thái 07407
X. Nghĩa Đồng 07408
X. Nghĩa Thịnh 07409
X. Nghĩa Minh 07410
X. Hoàng Nam 07411
X. Nghĩa Châu 07412
X. Nghĩa Trung 07413
X. Nghĩa Sơn 07414
X. Nghĩa Lạc 07415
X. Nghĩa Phú 07416
TT. Quỹ Nhất 07417
X. Nghĩa Hùng 07418
X. Nghĩa Hải 07419
X. Nam Điền 07420
TT. Rạng Đông 07421
X. Nghĩa Phúc 07422
X. Nghĩa Lâm 07423
X. Nghĩa Lợi 07424
X. Nghĩa Thắng 07425
X. Nghĩa Thành 07426
X. Nghĩa Tân 07427
X. Nghĩa Bình 07428
X. Nghĩa Phong 07429
X. Nghĩa Hồng 07430
BCP. Nghĩa Hưng 07450
BC. Hải Lạng 07451
BC. Quỹ Nhất 07452
BC. Rạng Đông 07453
BC. Giáo Lạc 07454
BC. Giáo Phòng 07455

HUYỆN NAM TRỰC

BC. Trung tâm huyện Nam Trực 07500
Huyện ủy 07501
Hội đồng nhân dân 07502
Ủy ban nhân dân 07503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07504
TT. Nam Giang 07506
X. Nam Hùng 07507
X. Nam Hoa 07508
X. Nam Hồng 07509
X. Tân Thịnh 07510
X. Nam Thắng 07511
X. Điền Xá 07512
X. Nam Mỹ 07513
X. Nam Toàn 07514
X. Hồng Quang 07515
X. Nghĩa An 07516
X. Nam Cường 07517
X. Nam Dương 07518
X. Bình Minh 07519
X. Nam Tiến 07520
X. Đồng Sơn 07521
X. Nam Thái 07522
X. Nam Hải 07523
X. Nam Lợi 07524
X. Nam Thanh 07525
BCP. Nam Trực 07550
BC. Chợ Yên 07551
BC. Nam Xá 07552
BC. Cầu Vòi 07553
BC. Cổ Giả 07554

HUYỆN TRỰC NINH

BC. Trung tâm huyện Trực Ninh 07600
Huyện ủy 07601
Hội đồng nhân dân 07602
Ủy ban nhân dân 07603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07604
TT. Cổ Lễ 07606
X. Trung Đông 07607
X. Trực Tuấn 07608
X. Trực Đạo 07609
X. Trực Thanh 07610
X. Trực Nội 07611
X. Trực Hưng 07612
X. Trực Mỹ 07613
X. Trực Khang 07614
X. Trực Thuận 07615
X. Trực Hùng 07616
X. Trực Phú 07617
X. Trực Cường 07618
X. Trực Thái 07619
X. Trực Thắng 07620
X. Trực Đại 07621
TT. Cát Thành 07622
X. Việt Hùng 07623
X. Liêm Hải 07624
X. Phương Định 07625
X. Trực Chính 07626
BCP. Trực Ninh 07650
BC. Chợ Đền 07651
BC. Ninh Cường 07652
BC. Trực Thái 07653
BC. Trực Cát 07654
BC. Liêm Hải 07655

HUYỆN XUÂN TRƯỜNG

BC. Trung tâm huyện Xuân Trường 07700
Huyện ủy 07701
Hội đồng nhân dân 07702
Ủy ban nhân dân 07703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07704
TT. Xuân Trường 07706
X. Xuân Tiến 07707
X. Xuân Kiên 07708
X. Xuân Ninh 07709
X. Xuân Hòa 07710
X. Xuân Vinh 07711
X. Xuân Trung 07712
X. Xuân Phương 07713
X. Thọ Nghiệp 07714
X. Xuân Phú 07715
X. Xuân Đài 07716
X. Xuân Tân 07717
X. Xuân Thành 07718
X. Xuân Châu 07719
X. Xuân Thượng 07720
X. Xuân Hồng 07721
X. Xuân Ngọc 07722
X. Xuân Thủy 07723
X. Xuân Bắc 07724
X. Xuân Phong 07725
BCP. Xuân Trường 07750
BC. Xuân Tiến 07751
BC. Lạc Quần 07752
BC. Xuân Đài 07753
BC. Hành Thiện 07754
BC. Xuân Bắc 07755

HUYỆN GIAO THỦY

BC. Trung tâm huyện Giao Thủy 07800
Huyện ủy 07801
Hội đồng nhân dân 07802
Ủy ban nhân dân 07803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07804
TT. Ngô Đồng 07806
X. Hoành Sơn 07807
X. Giao Nhân 07808
X. Giao Tiến 07809
X. Giao Châu 07810
X. Giao Yến 07811
X. Giao Tân 07812
X. Giao Thịnh 07813
TT. Quất Lâm 07814
X. Giao Phong 07815
X. Bạch Long 07816
X. Giao Long 07817
X. Giao Hải 07818
X. Giao Hà 07819
X. Giao Xuân 07820
X. Giao Lạc 07821
X. Giao An 07822
X. Giao Thiện 07823
X. Giao Hương 07824
X. Giao Thanh 07825
X. Hồng Thuận 07826
X. Bình Hòa 07827
BCP. Giao Thủy 07850
BC. Hoành Nha 07851
BC. Giao Yến 07852
BC. Giao Lâm 07853
BC. Giao Phong 07854
BC. Giao Thanh 07855
BC. Đại Đồng 07856

HUYỆN HẢI HẬU

BC. Trung tâm huyện Hải Hậu 07900
Huyện ủy 07901
Hội đồng nhân dân 07902
Ủy ban nhân dân 07903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 07904
TT.Yên Định 07906
X. Hải Thanh 07907
X. Hải Hà 07908
X. Hải Phúc 07909
X. Hải Nam 07910
X. Hải Vân 07911
X. Hải Hưng 07912
X. Hải Bắc 07913
X. Hải Trung 07914
X. Hải Anh 07915
X. Hải Minh 07916
X. Hải Đường 07917
X. Hải Phong 07918
X. Hải Toàn 07919
X. Hải An 07920
X. Hải Giang 07921
X. Hải Ninh 07922
X. Hải Châu 07923
TT.Thịnh Long 07924
X. Hải Triều 07925
X. Hải Hòa 07926
X. Hải Phú 07927
X. Hải Cường 07928
X. Hải Xuân 07929
X. Hải Chính 07930
TT.Cồn 07931
X. Hải Sơn 07932
X. Hải Tân 07933
X. Hải Tây 07934
X. Hải Lý 07935
X. Hải Đông 07936
X. Hải Quang 07937
X. Hải Lộc 07938
X. Hải Phương 07939
X. Hải Long 07940
BCP. Hải Hậu 07950
BC. Hải Hà 07951
BC. Hải Hùng 07952
BC. Thượng Trại 07953
BC. Hải Thịnh 07954
BC. Chợ Cồn 07955

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Nam Định mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Nam Định mà bạn cần.