Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Tiền Giang ⚡️ Mới Nhất 2022

3641
Mã Bưu Chính Tiền Giang

Mã bưu điện Tiền Giang nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Tiền Giang gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Tiền Giang

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Tiền Giang: 84000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Tiền Giang)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Tiền Giang 84000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 84001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 84002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 84003
Ban Dân vận tỉnh ủy 84004
Ban Nội chính tỉnh ủy 84005
Đảng ủy khối cơ quan 84009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 84010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 84011
Báo Ấp Bắc 84016
Hội đồng nhân dân 84021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 84030
Tòa án nhân dân tỉnh 84035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 84036
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IX 84037
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 84040
Sở Công Thương 84041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 84042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 84043
Sở Ngoại vụ 84044
Sở Tài chính 84045
Sở Thông tin và Truyền thông 84046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 84047
Công an tỉnh 84049
Sở Nội vụ 84051
Sở Tư pháp 84052
Sở Giáo dục và Đào tạo 84053
Sở Giao thông vận tải 84054
Sở Khoa học và Công nghệ 84055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 84056
Sở Tài nguyên và Môi trường 84057
Sở Xây dựng 84058
Sở Y tế 84060
Bộ chỉ huy Quân sự 84061
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 84063
Thanh tra tỉnh 84064
Trường chính trị tỉnh 84065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 84066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 84067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 84070
Cục Thuế 84078
Chi cục Hải quan 84079
Cục Thống kê 84080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 84081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 84085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 84086
Hội Văn học nghệ thuật 84087
Liên đoàn Lao động tỉnh 84088
Hội Nông dân tỉnh 84089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 84090
Tỉnh Đoàn 84091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 84092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 84093

THÀNH PHỐ MỸ THO

BC. Trung tâm thành phố Mỹ Tho 84100
Thành ủy 84101
Hội đồng nhân dân 84102
Ủy ban nhân dân 84103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84104
P. 7 84106
P. 3 84107
P. 2 84108
P. 8 84109
P. 9 84110
X. Tân Mỹ Chánh 84111
X. Mỹ Phong 84112
X. Đạo Thạnh 84113
P. 4 84114
P. 5 84115
P. 10 84116
X. Phước Thạnh 84117
X. Trung An 84118
P. 6 84119
P. 1 84120
P. Tân Long 84121
X. Thới Sơn 84122
BCP. Mỹ Tho 84150
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị 84151
BC. Mỹ Tho 2 84152
BC. Tân Mỹ Chánh 84153
BC. Yersin 84154
BC. Trung Lương 84155
BC. Bình Đức 84156
BC. Hệ 1 Tiền Giang 84199

HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

BC. Trung tâm huyện Tân Phú Đông 84200
Huyện ủy 84201
Hội đồng nhân dân 84202
Ủy ban nhân dân 84203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84204
X. Phú Thạnh 84206
X. Phú Đông 84207
X. Phú Tân 84208
X. Tân Phú 84209
X. Tân Thới 84210
X. Tân Thạnh 84211
BCP. Tân Phú Đông 84250
BC. Phú Thạnh 84251
BC. Phú Đông 84252
BC. Tân Phú 84253

THỊ XÃ GÒ CÔNG

BC. Trung tâm thị xã Gò Công 84300
Thị ủy 84301
Hội đồng nhân dân 84302
Ủy ban nhân dân 84303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84304
P. 2 84306
P. 3 84307
X. Long Thuận 84308
X. Long Hưng 84309
X. Tân Trung 84310
X. Bình Đông 84311
X. Bình Xuân 84312
X. Long Chánh 84313
P. 4 84314
P. 1 84315
P. 5 84316
X. Long Hòa 84317
BCP. Gò Công 84325

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

BC. Trung tâm huyện Gò Công Đông 84350
Huyện ủy 84351
Hội đồng nhân dân 84352
Ủy ban nhân dân 84353
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84354
TT. Tân Hòa 84356
X. Tăng Hoà 84357
X. Tân Thành 84358
X. Tân Điền 84359
TT. Vàm Láng 84360
X. Kiểng Phước 84361
X. Gia Thuận 84362
X. Tân Phước 84363
X. Tân Tây 84364
X. Tân Đông 84365
X. Bình Ân 84366
X. Bình Nghị 84367
X. Phước Trung 84368
BCP. Gò Công Đông 84375
BC. Tân Thành 84376
BC. Tân Tây 84377
BC. Vàm Láng 84378

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

BC. Trung tâm huyện Gò Công Tây 84400
Huyện ủy 84401
Hội đồng nhân dân 84402
Ủy ban nhân dân 84403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84404
TT. Vĩnh Bình 84406
X. Thạnh Trị 84407
X. Yên Luông 84408
X. Thành Công 84409
X. Bình Phú 84410
X. Đồng Sơn 84411
X. Bình Nhì 84412
X. Đồng Thạnh 84413
X. Thạnh Nhựt 84414
X. Vĩnh Hựu 84415
X. Long Vĩnh 84416
X. Long Bình 84417
X. Bình Tân 84418
BCP. Gò Công Tây 84450
BC. Đồng Sơn 84451
BC. Long Bình 84452

HUYỆN CHỢ GẠO

BC. Trung tâm huyện Chợ Gạo 84500
Huyện ủy 84501
Hội đồng nhân dân 84502
Ủy ban nhân dân 84503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84504
TT. Chợ Gạo 84506
X. Bình Phan 84507
X. Bình Phục Nhứt 84508
X. Quơn Long 84509
X. Tân Thuận Bình 84510
X. Long Bình Điền 84511
X. Xuân Đông 84512
X. Hòa Định 84513
X. An Thạnh Thủy 84514
X. Bình Ninh 84515
X. Đăng Hưng Phước 84516
X. Thanh Bình 84517
X. Tân Bình Thạnh 84518
X. Trung Hòa 84519
X. Mỹ Tịnh An 84520
X. Hòa Tịnh 84521
X. Phú Kiết 84522
X. Lương Hòa Lạc 84523
X. Song Bình 84524
BCP. Chợ Gạo 84550
BC. Bến Tranh 84551
BC. Thủ Khoa Huân 84552

HUYỆN CHÂU THÀNH

BC. Trung tâm huyện Châu Thành 84600
Huyện ủy 84601
Hội đồng nhân dân 84602
Ủy ban nhân dân 84603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84604
TT. Tân Hiệp 84606
X. Tân Lý Tây 84607
X. Tân Hương 84608
X. Tân Hội Đông 84609
X. Tân Lý Đông 84610
X. Long An 84611
X. Thân Cửu Nghĩa 84612
X. Tam Hiệp 84613
X. Long Định 84614
X. Nhị Bình 84615
X. Điềm Hy 84616
X. Dưỡng Điềm 84617
X. Hữu Đạo 84618
X. Bình Trưng 84619
X. Đông Hòa 84620
X. Long Hưng 84621
X. Thạnh Phú 84622
X. Bình Đức 84623
X. Song Thuận 84624
X. Vĩnh Kim 84625
X. Bàn Long 84626
X. Kim Sơn 84627
X. Phú Phong 84628
BCP. Châu Thành 84650
BC. Dưỡng Điềm 84651
BC. KCN Tân Hương 84652
BC. Long Định 84653
BC. Vĩnh Kim 84654

HUYỆN TÂN PHƯỚC

BC. Trung tâm huyện Tân Phước 84700
Huyện ủy 84701
Hội đồng nhân dân 84702
Ủy ban nhân dân 84703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84704
TT. Mỹ Phước 84706
X. Phước Lập 84707
X. Tân Lập 1 84708
X. Tân Lập 2 84709
X. Tân Hòa Thành 84710
X. Phú Mỹ 84711
X. Hưng Thạnh 84712
X. Tân Hòa Đông 84713
X. Thạnh Mỹ 84714
X. Thạnh Tân 84715
X. Thạnh Hoà 84716
X. Tân Hòa Tây 84717
X. Mỹ Phước 84718
BCP. Tân Phước 84750
BC. Phú Mỹ 84751

HUYỆN CAI LẬY

BC. Trung tâm huyện Cai Lậy 84800
Huyện ủy 84801
Hội đồng nhân dân 84802
Ủy ban nhân dân 84803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84804
X. Bình Phú 84806
X. Mỹ Thành Bắc 84807
X. Phú Cường 84808
X. Mỹ Thành Nam 84809
X. Phú Nhuận 84810
X. Thạnh Lộc 84811
X. Cẩm Sơn 84812
X. Phú An 84813
X. Mỹ Long 84814
X. Long Tiên 84815
X. Hiệp Đức 84816
X. Long Trung 84817
X. Hội Xuân 84818
X. Tân Phong 84819
X. Tam Bình 84820
X. Ngũ Hiệp 84821
BCP. Cai Lậy 84830
BC. Nhị Quý 84831
BC. Mỹ Phước Tây 84832
BC. Bình Phú 84833
BC. Ba Dừa 84834

THỊ XÃ CAI LẬY

BC. trung tâm thị xã Cai Lậy 84850
Thị ủy 84851
Hội đồng nhân dân 84852
Ủy ban nhân dân 84853
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84854
P. 1 84856
P. 4 84857
P. 3 84858
P. Nhị Mỹ 84859
X. Tân Hội 84860
X. Tân Phú 84861
X. Mỹ Hạnh Đông 84862
X. Mỹ Hạnh Trung 84863
X. Mỹ Phước Tây 84864
X. Tân Bình 84865
P. 2 84866
X. Thanh Hòa 84867
X. Long Khánh 84868
P. 5 84869
X. Phú Quý 84870
X. Nhị Quý 84871
BCP. Cai Lậy 84880
BC. Nhị Quý 84881
BC. Mỹ Phước Tây 84882
BĐVHX Tân Phú 1 84883

HUYỆN CÁI BÈ

BC. Trung tâm huyện Cái Bè 84900
Huyện ủy 84901
Hội đồng nhân dân 84902
Ủy ban nhân dân 84903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 84904
TT. Cái Bè 84906
X. Đông Hòa Hiệp 84907
X. An Cư 84908
X. Hậu Thành 84909
X. Hậu Mỹ Phú 84910
X. Mỹ Hội 84911
X. Hậu Mỹ Trinh 84912
X. Hậu Mỹ Bắc A 84913
X. Hậu Mỹ Bắc B 84914
X. Mỹ Trung 84915
X. Mỹ Lợi B 84916
X. Mỹ Tân 84917
X. Thiện Trung 84918
X. Thiện Trí 84919
X. Mỹ Đức Đông 84920
X. Mỹ Đức Tây 84921
X. Mỹ Lợi A 84922
X. An Thái Đông 84923
X. An Thái Trung 84924
X. Tân Hưng 84925
X. Tân Thanh 84926
X. An Hữu 84927
X. Hòa Hưng 84928
X. Mỹ Lương 84929
X. Hòa Khánh 84930
BCP. Cái Bè 84950
BC. An Hữu 84951
BC. Hòa Khánh 84952
BC. Mỹ Đức Tây 84953
BC. Thiên Hộ 84954

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Tiền Giang mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Tiền Giang mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Thừa Thiên Huế ⚡️ Mới Nhất 2022

3688
Mã Bưu Chính Thừa Thiên Huế

Mã bưu điện Thừa Thiên Huế nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Thừa Thiên Huế

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Thừa Thiên Huế: 49000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Thừa Thiên Huế)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
Bưu cục Trung tâm tỉnh Thừa Thiên – Huế 49000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49001
Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49003
Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49004
Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49005
Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thừa Thiên – Huế 49009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49010
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên – Huế 49011
Báo Thừa Thiên Huế 49016
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế 49021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên – Huế 49030
Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế 49035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên – Huế 49036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế 49040
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên – Huế 49041
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên – Huế 49042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế 49043
Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế 49044
Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên – Huế 49045
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên – Huế 49046
Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên – Huế 49047
Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên – Huế 49048
Công an tỉnh Thừa Thiên – Huế 49049
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thừa Thiên – Huế 49050
Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế 49051
Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên – Huế 49052
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên – Huế 49053
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên – Huế 49054
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên – Huế 49055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên – Huế 49056
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên – Huế 49057
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên – Huế 49058
Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên – Huế 49060
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên – Huế 49061
Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên – Huế 49062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên – Huế 49063
Thanh tra tỉnh Thừa Thiên – Huế 49064
Trường chính trị tỉnh Thừa Thiên – Huế 49065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thừa Thiên – Huế 49066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên – Huế 49067
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế 49070
Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên – Huế 49078
Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên – Huế 49079
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên – Huế 49080
Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên – Huế 49081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế 49085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thừa Thiên – Huế 49086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế 49087
Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên – Huế 49088
Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên – Huế 49089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thừa Thiên – Huế 49090
Tỉnh đoàn tỉnh Thừa Thiên – Huế 49091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thừa Thiên – Huế 49092
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên – Huế 49093

Thành phố Huế

Bưu cục Trung tâm thành phố Huế 49100
Thành ủy 49101
Hội đồng nhân dân 49102
Ủy ban nhân dân 49103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49104
Phường Xuân Phú 49106
Phường Vĩ Dạ 49107
Phường Phú Cát 49108
Phường Phú Hiệp 49109
Phường Phú Hậu 49110
Phường Phú Bình 49111
Phường Thuận Lộc 49112
Phường Hương Sơ 49113
Phường An Hòa 49114
Phường Tây Lộc 49115
Phường Thuận Thành 49116
Phường Phú Hòa 49117
Phường Phú Hội 49118
Phường Phú Nhuận 49119
Phường Vĩnh Ninh 49120
Phường Thuận Hòa 49121
Phường Kim Long 49122
Phường Hương Long 49123
Phường Phường Đúc 49124
Phường Phú Thuận 49125
Phường Phước Vĩnh 49126
Phường An Tây 49127
Phường An Đông 49128
Phường An Cựu 49129
Phường Trường An 49130
Phường Thủy Xuân 49131
Phường Thủy Biều 49132
Bưu cục phát Huế 49150
Bưu cục Thương Mại Điện Tử 49151
Bưu cục Tây Lộc 49152
Bưu cục Huế Thành 49153
Bưu cục Trần Hưng Đạo 49154
Bưu cục Lê Lợi 49155
Bưu cục Lý Thường Kiệt 49156
Bưu cục Kim Long 49157
Bưu cục Huế Ga 49158
Bưu cục An Hoà 49159
Bưu cục An Dương Vương 49160
Bưu cục KHL – HCC Thừa Thiên – Huế 49198
Bưu cục Hệ 1 Thừa Thiên – Huế 49199

Huyện Quảng Điền

Bưu cục Trung tâm huyện Quảng Điền 49200
Huyện ủy 49201
Hội đồng nhân dân 49202
Ủy ban nhân dân 49203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49204
Thị trấn Sịa 49206
Xã Quảng Phước 49207
Xã Quảng Công 49208
Xã Quảng Ngạn 49209
Xã Quảng Thái 49210
Xã Quảng Lợi 49211
Xã Quảng Vinh 49212
Xã Quảng Phú 49213
Xã Quảng Thọ 49214
Xã Quảng An 49215
Xã Quảng Thành 49216
Bưu cục phát Quảng Điền 49250
Bưu cục Quảng Công 49251
Bưu cục Quảng Thành 49252

Huyện Phong Điền

Bưu cục Trung tâm 49300
Huyện ủy 49301
Hội đồng nhân dân 49302
Ủy ban nhân dân 49303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49304
Thị trấn Phong Điền 49306
Xã Phong Hiền 49307
Xã Phong Chương 49308
Xã Điền Lộc 49309
Xã Điền Hòa 49310
Xã Điền Hải 49311
Xã Phong Hải 49312
Xã Điền Môn 49313
Xã Điền Hương 49314
Xã Phong Bình 49315
Xã Phong Hòa 49316
Xã Phong Thu 49317
Xã Phong Mỹ 49318
Xã Phong An 49319
Xã Phong Sơn 49320
Xã Phong Xuân 49321
Bưu cục phát Phong Điền 49350
Bưu cục An Lỗ 49351
Bưu cục Điền Hòa 49352
Bưu cục Phong Xuân 49353

Thị xã Hương Trà

Bưu cục Trung tâm 49400
Thị ủy 49401
Hội đồng nhân dân 49402
Ủy ban nhân dân 49403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49404
Phường Tứ Hạ 49406
Xã Hương Toàn 49407
Xã Hương Vinh 49408
Xã Hương Phong 49409
Xã Hải Dương 49410
Phường Hương Văn 49411
Phường Hương Xuân 49412
Phường Hương Chữ 49413
Phường Hương An 49414
Phường Hương Hồ 49415
Xã Hương Bình 49416
Phường Hương Vân 49417
Xã Bình Điền 49418
Xã Hồng Tiến 49419
Xã Hương Thọ 49420
Xã Bình Thành 49421
Bưu cục phát Hương Trà 49450
Bưu cục Bình Điền 49451
Bưu cục Hương Chữ 49452

Huyện A Lưới

Bưu cục Trung tâm 49500
Huyện ủy 49501
Hội đồng nhân dân 49502
Ủy ban nhân dân 49503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49504
Thị trấn A Lưới 49506
Xã Hồng Hạ 49507
Xã Hồng Kim 49508
Xã Hồng Vân 49509
Xã Hồng Thủy 49510
Xã Hồng Trung 49511
Xã Bắc Sơn 49512
Xã Hồng Bắc 49513
Xã Hồng Quảng 49514
Xã A Ngo 49515
Xã Sơn Thủy 49516
Xã Nhâm 49517
Xã Phú Vinh 49518
Xã Hồng Thượng 49519
Xã Hồng Thái 49520
Xã Hương Phong 49521
Xã Hương Nguyên 49522
Xã Hương Lâm 49523
Xã Đông Sơn 49524
Xã A Đớt 49525
Xã A Roằng 49526
Bưu cục phát A Lưới 49550
Bưu cục Bốt Đỏ 49551

Thị xã Hương Thủy

Bưu cục Trung tâm 49600
Thị ủy 49601
Hội đồng nhân dân 49602
Ủy ban nhân dân 49603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49604
Phường Thủy Châu 49606
Xã Thủy Thanh 49607
Xã Thủy Vân 49608
Phường Thủy Dương 49609
Xã Thủy Bằng 49610
Phường Thủy Phương 49611
Phường Phú Bài 49612
Phường Thủy Lương 49613
Xã Thủy Tân 49614
Xã Thủy Phù 49615
Xã Phú Sơn 49616
Xã Dương Hòa 49617
Bưu cục phát Hương Thủy 49650
Bưu cục Thủy Dương 49651
Bưu điện văn hóa xã Thủy Châu 49652

Huyện Nam Đông

Bưu cục Trung tâm 49700
Huyện ủy 49701
Hội đồng nhân dân 49702
Ủy ban nhân dân 49703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49704
Thị trấn Khe Tre 49706
Xã Hương Lộc 49707
Xã Hương Phú 49708
Xã Hương Sơn 49709
Xã Hương Hòa 49710
Xã Hương Giang 49711
Xã Hương Hữu 49712
Xã Thượng Quảng 49713
Xã Thượng Lộ 49714
Xã Thượng Long 49715
Xã Thượng Nhật 49716
Bưu cục phát Nam Đông 49750

Huyện Phú Lộc

Bưu cục Trung tâm 49800
Huyện ủy 49801
Hội đồng nhân dân 49802
Ủy ban nhân dân 49803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49804
Thị trấn Phú Lộc 49806
Xã Lộc Bình 49807
Xã Lộc Vĩnh 49808
Xã Vinh Hải 49809
Xã Vinh Mỹ 49810
Xã Vinh Hưng 49811
Xã Vinh Giang 49812
Xã Vinh Hiền 49813
Xã Lộc An 49814
Xã Lộc Sơn 49815
Xã Lộc Bổn 49816
Xã Xuân Lộc 49817
Xã Lộc Hòa 49818
Xã Lộc Điền 49819
Xã Lộc Tiến 49820
Xã Lộc Trì 49821
Xã Lộc Thủy 49822
Thị trấn Lăng Cô 49823
Bưu cục phát Phú Lộc 49850
Bưu cục Cửa Tư Hiền 49851
Bưu cục La Sơn 49852
Bưu cục Lăng Cô 49853
Bưu cục Phụng Chánh 49854
Bưu cục Thừa Lưu 49855
Bưu cục Truồi 49856

Huyện Phú Vang

Bưu cục Trung tâm 49900
Huyện ủy 49901
Hội đồng nhân dân 49902
Ủy ban nhân dân 49903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 49904
Thị trấn Phú Đa 49906
Xã Phú Xuân 49907
Xã Phú Lương 49908
Xã Vinh Thái 49909
Xã Vinh Hà 49910
Xã Vinh Phú 49911
Xã Vinh An 49912
Xã Vinh Thanh 49913
Xã Vinh Xuân 49914
Xã Phú Diên 49915
Xã Phú Hải 49916
Xã Phú Thuận 49917
Thị trấn Thuận An 49918
Xã Phú Thanh 49919
Xã Phú Mậu 49920
Xã Phú Thượng 49921
Xã Phú Dương 49922
Xã Phú An 49923
Xã Phú Mỹ 49924
Xã Phú Hồ 49925
Bưu cục phát Phú Vang 49950
Bưu cục Cửa Thuận 49951
Bưu cục Phú Tân 49952
Bưu cục Trung Đông 49953
Bưu cục Viễn Trình 49954
Bưu cục Vinh An 49955
Bưu cục Vinh Thái 49956
Bưu điện văn hóa xã Phú Diên 49957
Bưu điện văn hóa xã Tân An 49958

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Thừa Thiên Huế mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Thừa Thiên Huế mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Thanh Hóa ⚡️ Mới Nhất 2022

5377
Mã Bưu Chính Thanh Hoá

Mã bưu điện Thanh Hóa nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Thanh Hóa gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Thanh Hóa

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Thanh Hóa: 40000 – 42000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Thanh Hóa)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Thanh Hóa 40000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 40001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 40002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 40003
Ban Dân vận tỉnh ủy 40004
Ban Nội chính tỉnh ủy 40005
Đảng ủy khối cơ quan 40009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 40010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 40011
Báo Thanh Hóa 40016
Hội đồng nhân dân 40021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 40030
Tòa án nhân dân tỉnh 40035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 40036
Kiểm toán nhà nước khu vực XI 40037
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 40040
Sở Công Thương 40041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 40042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 40043
Sở Ngoại vụ 40044
Sở Tài chính 40045
Sở Thông tin và Truyền thông 40046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 40047
Công an tỉnh 40049
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh 40050
Sở Nội vụ 40051
Sở Tư pháp 40052
Sở Giáo dục và Đào tạo 40053
Sở Giao thông vận tải 40054
Sở Khoa học và Công nghệ 40055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 40056
Sở Tài nguyên và Môi trường 40057
Sở Xây dựng 40058
Sở Y tế 40060
Bộ chỉ huy Quân sự 40061
Ban Dân tộc 40062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 40063
Thanh tra tỉnh 40064
Trường chính trị tỉnh 40065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 40066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 40067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 40070
Cục Thuế 40078
Cục Hải quan 40079
Cục Thống kê 40080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 40081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 40085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 40086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 40087
Liên đoàn Lao động tỉnh 40088
Hội Nông dân tỉnh 40089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 40090
Tỉnh đoàn 40091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 40092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 40093

THÀNH PHỐ THANH HÓA

BC. Trung tâm thành phố Thanh Hóa 40100
Thành ủy 40101
Hội đồng nhân dân 40102
Ủy ban nhân dân 40103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 40104
P. Hàm Rồng 40106
P. Tào Xuyên 40107
X. Thiệu Dương 40108
P. Đông Cương 40109
P. Đông Thọ 40110
P. Trường Thi 40111
P. Nam Ngạn 40112
X. Hoằng Long 40113
X. Hoằng Anh 40114
X. Hoằng Lý 40115
X. Thiệu Khánh 40116
X. Thiệu Vân 40117
X. Đông Lĩnh 40118
P. Phú Sơn 40119
P. Điện Biên 40120
P. Ba Đình 40121
P. Ngọc Trạo 40122
P. Lam Sơn 40123
P. Đông Hương 40124
P. Đông Hải 40125
X. Hoằng Quang 40126
X. Hoằng Đại 40127
X. Quảng Hưng 40128
P. Đông Sơn 40129
P. Đông Vệ 40130
P. Quảng Thắng 40131
P. Tân Sơn 40132
X. Đông Tân 40133
P. An Hoạch 40134
X. Đông Hưng 40135
X. Đông Vinh 40136
X. Quảng Thịnh 40137
X. Quảng Thành 40138
X. Quảng Đông 40139
X. Quảng Phú 40140
X. Quảng Tâm 40141
X. Quảng Cát 40142
BCP. Thanh Hóa 1 40150
BCP. Thanh Hóa 2 40151
BCP. Thanh Hóa 3 40152
BC. Ba Voi 40153
BC. Cầu Tào 40154
BC. Chơ Môi 40155
BC. Đội Cung 40156
BC. Đông Vệ 40157
BC. Ga Thanh Hóa 40158
BC. Hàm Rồng 40159
BC. Hàng Đồng 40160
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị 1 40161
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị 2 40162
BC. Lai Thành 40163
BC. Phú Sơn 40164
BC. Hệ 1 Thanh Hoá 40199

THÀNH PHỐ SẦM SƠN

BC. Trung tâm thành phố Sầm Sơn 40200
Thành ủy 40201
Hội đồng nhân dân 40202
Ủy ban nhân dân 40203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 40204
P. Trường Sơn 40206
P. Bắc Sơn 40207
P. Trung Sơn 40208
P. Quảng Cư 40209
P. Quảng Tiến 40210
P. Quảng Châu 40211
P. Quảng Thọ 40212
P. Quảng Vinh 40213
X. Quảng Đại 40214
X. Quảng Hùng 40215
X. Quảng Minh 40216
BCP. Sầm Sơn 40250
BC. Quảng Tiến 40251

HUYỆN HOẰNG HÓA

BC. Trung tâm huyện Hoằng Hóa 40300
Huyện ủy 40301
Hội đồng nhân dân 40302
Ủy ban nhân dân 40303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 40304
TT. Bút Sơn 40306
X. Hoằng Đạo 40307
X. Hoằng Ngọc 40308
X. Hoằng Đông 40309
X. Hoằng Phụ 40310
X. Hoằng Thanh 40311
X. Hoằng Tiến 40312
X. Hoằng Hải 40313
X. Hoằng Trường 40314
X. Hoằng Yến 40315
X. Hoằng Hà 40316
X. Hoằng Phúc 40317
X. Hoằng Đạt 40318
X. Hoằng Xuyên 40319
X. Hoằng Đức 40320
X. Hoằng Khê 40321
X. Hoằng Quý 40322
X. Hoằng Sơn 40323
X. Hoằng Lương 40324
X. Hoằng Trinh 40325
X. Hoằng Trung 40326
X. Hoằng Kim 40327
X. Hoằng Khánh 40328
X. Hoằng Xuân 40329
X. Hoằng Phương 40330
X. Hoằng Phú 40331
X. Hoằng Giang 40332
X. Hoằng Hơp 40333
X. Hoằng Quỳ 40334
X. Hoằng Cát 40335
X. Hoằng Minh 40336
X. Hoằng Vinh 40337
X. Hoằng Đồng 40338
X. Hoằng Thịnh 40339
X. Hoằng Lộc 40340
X. Hoằng Thái 40341
X. Hoằng Thắng 40342
X. Hoằng Lưu 40343
X. Hoằng Thành 40344
X. Hoằng Trạch 40345
X. Hoằng Phong 40346
X. Hoằng Tân 40347
X. Hoằng Châu 40348
BCP. Hoằng Hóa 40375
BCP. Chơ Vực 40376
BC. Hoằng Châu 40377
BC. Nghĩa Trang 40378

HUYỆN HẬU LỘC

BC. Trung tâm huyện Hậu Lộc 40400
Huyện ủy 40401
Hội đồng nhân dân 40402
Ủy ban nhân dân 40403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 40404
TT. Hậu Lộc 40406
X. Xuân Lộc 40407
X. Hòa Lộc 40408
X. Hải Lộc 40409
X. Minh Lộc 40410
X. Phú Lộc 40411
X. Thịnh Lộc 40412
X. Hoa Lộc 40413
X. Ngư Lộc 40414
X. Đa Lộc 40415
X. Hưng Lộc 40416
X. Liên Lộc 40417
X. Quang Lộc 40418
X. Tuy Lộc 40419
X. Phong Lộc 40420
X. Cầu Lộc 40421
X. Thành Lộc 40422
X. Đồng Lộc 40423
X. Đại Lộc 40424
X. Châu Lộc 40425
X. Triệu Lộc 40426
X. Tiến Lộc 40427
X. Lộc Sơn 40428
X. Lộc Tân 40429
X. Mỹ Lộc 40430
X. Văn Lộc 40431
X. Thuần Lộc 40432
BCP. Hậu Lộc 40450
BC. Đại Lộc 40451
BC. Hoa Lộc 40452
BC. Minh Lộc 40453

HUYỆN NGA SƠN

BC. Trung tâm huyện Nga Sơn 40500
Huyện ủy 40501
Hội đồng nhân dân 40502
Ủy ban nhân dân 40503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 40504
TT. Nga Sơn 40506
X. Nga Yên 40507
X. Nga Hải 40508
X. Nga Liên 40509
X. Nga Thành 40510
X. Nga An 40511
X. Nga Thái 40512
X. Nga Phú 40513
X. Nga Điền 40514
X. Nga Giáp 40515
X. Nga Thiện 40516
X. Nga Trường 40517
X. Nga Vịnh 40518
X. Ba Đình 40519
X. Nga Tiến 40520
X. Nga Văn 40521
X. Nga Thắng 40522
X. Nga Mỹ 40523
X. Nga Lĩnh 40524
X. Nga Thạch 40525
X. Nga Nhân 40526
X. Nga Bạch 40527
X. Nga Trung 40528
X. Nga Hưng 40529
X. Nga Thanh 40530
X. Nga Thủy 40531
X. Nga Tân 40532
BCP. Nga Sơn 40550
BC. Hói Đào 40551
BC. Mai An Tiêm 40552
BC. Nga Nhân 40553

HUYỆN HÀ TRUNG

BC. Trung tâm huyện Hà Trung 40600
Huyện ủy 40601
Hội đồng nhân dân 40602
Ủy ban nhân dân 40603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 40604
TT. Hà Trung 40606
X. Hà Lai 40607
X. Hà Châu 40608
X. Hà Vinh 40609
X. Hà Thanh 40610
X. Hà Vân 40611
X. Hà Dương 40612
X. Hà Yên 40613
X. Hà Bình 40614
X. Hà Ninh 40615
X. Hà Thái 40616
X. Hà Lâm 40617
X. Hà Phú 40618
X. Hà Hải 40619
X. Hà Ngọc 40620
X. Hà Phong 40621
X. Hà Bắc 40622
X. Hà Long 40623
X. Hà Giang 40624
X. Hà Tiến 40625
X. Hà Tân 40626
X. Hà Lĩnh 40627
X. Hà Đông 40628
X. Hà Sơn 40629
X. Hà Toại 40630
BCP. Hà Trung 40650
BC. Cầu Cừ 40651
BC. Chơ Gũ 40652
BC. Đò Lèn 40653

THỊ XÃ BỈM SƠN

BC. Trung tâm thị xã Bỉm Sơn 40700
Thị ủy 40701
Hội đồng nhân dân 40702
Ủy ban nhân dân 40703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 40704
P. Ba Đình 40706
P. Lam Sơn 40707
P. Đông Sơn 40708
X. Hà Lan 40709
X. Quang Trung 40710
P. Phú Sơn 40711
P. Ngọc Trạo 40712
P. Bắc Sơn 40713
BCP. Bỉm Sơn 40750
BC. Bắc Sơn 40751
BC. Lam Sơn 40752

HUYỆN ĐÔNG SƠN

BC. Trung tâm huyện Đông Sơn 40800
Huyện ủy 40801
Hội đồng nhân dân 40802
Ủy ban nhân dân 40803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 40804
TT. Rừng Thông 40806
X. Đông Tiến 40807
X. Đông Thanh 40808
X. Đông Khê 40809
X. Đông Hoàng 40810
X. Đông Ninh 40811
X. Đông Anh 40812
X. Đông Minh 40813
X. Đông Thịnh 40814
X. Đông Hòa 40815
X. Đông Yên 40816
X. Đông Văn 40817
X. Đông Phú 40818
X. Đông Quang 40819
X. Đông Nam 40820
BCP. Đông Sơn 40850

HUYỆN THIỆU HÓA

BC. Trung tâm huyện Thiệu Hóa 40900
Huyện ủy 40901
Hội đồng nhân dân 40902
Ủy ban nhân dân 40903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 40904
TT. Vạn Hà 40906
X. Thiệu Nguyên 40907
X. Thiệu Tân 40908
X. Thiệu Hơp 40909
X. Thiệu Thịnh 40910
X. Thiệu Quang 40911
X. Thiệu Duy 40912
X. Thiệu Giang 40913
X. Thiệu Long 40914
X. Thiệu Phú 40915
X. Thiệu Phúc 40916
X. Thiệu Công 40917
X. Thiệu Thành 40918
X. Thiệu Ngọc 40919
X. Thiệu Vũ 40920
X. Thiệu Tiến 40921
X. Thiệu Toán 40922
X. Thiệu Minh 40923
X. Thiệu Chính 40924
X. Thiệu Hòa 40925
X. Thiệu Tâm 40926
X. Thiệu Viên 40927
X. Thiệu Vận 40928
X. Thiệu Đô 40929
X. Thiệu Lý 40930
X. Thiệu Trung 40931
X. Thiệu Châu 40932
X. Thiệu Giao 40933
BCP. Thiệu Hóa 40950
BC. Ba Chè 40951

HUYỆN YÊN ĐỊNH

BC. Trung tâm huyện Yên Định 41000
Huyện ủy 41001
Hội đồng nhân dân 41002
Ủy ban nhân dân 41003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 41004
TT. Quán Lào 41006
X. Định Long 41007
X. Định Hưng 41008
X. Định Tân 41009
X. Định Hải 41010
X. Định Liên 41011
X. Định Tăng 41012
X. Định Tường 41013
X. Định Bình 41014
X. Định Hòa 41015
X. Định Tiến 41016
X. Định Thành 41017
X. Định Công 41018
X. Yên Thái 41019
X. yên Ninh 41020
X. Yên Lạc 41021
X. Yên Thịnh 41022
X. Yên Hùng 41023
X. Yên Phong 41024
X. Yên Trường 41025
X. Yên Bái 41026
X. Yên Phú 41027
X. Yên Giang 41028
X. Yên Tâm 41029
X. Yên Trung 41030
X. Yên Thọ 41031
X. Quý Lộc 41032
X. Yên Lâm 41033
TT. Thống Nhất 41034
BCP. Yên Định 41050
BC. Kiểu 41051
BC. Thống Nhất 41052

HUYỆN VĨNH LỘC

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lộc 41100
Huyện ủy 41101
Hội đồng nhân dân 41102
Ủy ban nhân dân 41103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 41104
TT. Vĩnh Lộc 41106
X. Vĩnh Phúc 41107
X. Vĩnh Hưng 41108
X. Vĩnh Long 41109
X. Vĩnh Quang 41110
X. Vĩnh Yên 41111
X. Vĩnh Tiến 41112
X. Vĩnh Thành 41113
X. Vĩnh Ninh 41114
X. Vĩnh Khang 41115
X. Vĩnh Hòa 41116
X. Vĩnh Hùng 41117
X. Vĩnh Tân 41118
X. Vĩnh Thịnh 41119
X. Vĩnh Minh 41120
X. Vĩnh An 41121
BCP. Vĩnh Lộc 41150
BC. Bồng Trung 41151

HUYỆN THẠCH THÀNH

BC. Trung tâm huyện Thạch Thành 41200
Huyện ủy 41201
Hội đồng nhân dân 41202
Ủy ban nhân dân 41203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 41204
TT. Kim Tân 41206
TT. Vân Du 41207
X. Thành Vân 41208
X. Thành Tân 41209
X. Thành Trực 41210
X. Thành Công 41211
X. Thành Minh 41212
X. Thành Vinh 41213
X. Thành Yên 41214
X. Thành Mỹ 41215
X. Thạch Lâm 41216
X. Thạch Tương 41217
X. Thạch Quảng 41218
X. Thạch Cẩm 41219
X. Thạch Sơn 41220
X. Thạch Bình 41221
X. Thạch Định 41222
X. Thạch Đồng 41223
X. Thạch Long 41224
X. Thành Hưng 41225
X. Thành Kim 41226
X. Thạch Tân 41227
X. Thành Tiến 41228
X. ThànhThọ 41229
X. Thành Tâm 41230
X. Thành An 41231
X. Thành Long 41232
X. Ngọc Trạo 41233
BCP. Thạch Thành 41250
BC. Thạch Quảng 41251
BC. Vân Du 41252

HUYỆN CẨM THỦY

BC. Trung tâm huyện Cẩm Thủy 41300
Huyện ủy 41301
Hội đồng nhân dân 41302
Ủy ban nhân dân 41303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 41304
TT. Cẩm Thủy 41306
X. Cẩm Phong 41307
X. Cẩm Giang 41308
X. Cẩm Tú 41309
X. Cẩm Quý 41310
X. Cẩm Lương 41311
X. Cẩm Thành 41312
X. Cẩm Liên 41313
X. Cẩm Thạch 41314
X. Cẩm Bình 41315
X. Cẩm Châu 41316
X. Cẩm Sơn 41317
X. Cẩm Ngọc 41318
X. Cẩm Long 41319
X. Phúc Do 41320
X. Cẩm Yên 41321
X. Cẩm Tâm 41322
X. Cẩm Tân 41323
X. Cẩm Phú 41324
X. Cẩm Vân 41325
BCP. Cẩm Thủy 41350
BC. Phố Vạc 41351
BC. Phúc Do 41352

HUYỆN BÁ THƯỚC

BC. Trung tâm huyện Bá Thước 41400
Huyện ủy 41401
Hội đồng nhân dân 41402
Ủy ban nhân dân 41403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 41404
TT. Bá Thước 41406
X. Lương Ngoại 41407
X. Lương Nội 41408
X. Hạ Trung 41409
X. Tân Lập 41410
X. Ban Công 41411
X. Cổ Lũng 41412
X. Lũng Cao 41413
X. Thành Sơn 41414
X. Lũng Niêm 41415
X. Thành Lâm 41416
X. Lâm Sa 41417
X. Ái Thương 41418
X. Điền Lư 41419
X. Lương Trung 41420
X. Điền Trung 41421
X. Điền Hạ 41422
X. Điền Thương 41423
X. Điền Quang 41424
X. Thiết Ống 41425
X. Thiết Kế 41426
X. Kỳ Tân 41427
X. Văn Nho 41428
BCP. Bá Thước 41450
BC. Điền Lư 41451
BC. Đồng Tâm 41452

HUYỆN TRIỆU SƠN

BC. Trung tâm huyện Triệu Sơn 41500
Huyện ủy 41501
Hội đồng nhân dân 41502
Ủy ban nhân dân 41503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 41504
TT. Triệu Sơn 41506
X. Minh Châu 41507
X. Dân Lý 41508
X. Minh Dân 41509
X. Dân Quyền 41510
X. Dân Lực 41511
X. Thọ Thế 41512
X. Thọ Phú 41513
X. Thọ Vực 41514
X. Xuân Thịnh 41515
X. Xuân Lộc 41516
X. Thọ Dân 41517
X. Xuân Thọ 41518
X. Thọ Ngọc 41519
X. Thọ Cường 41520
X. Thọ Sơn 41521
X. Thọ Tiến 41522
X. Bình Sơn 41523
X. Thọ Bình 41524
X. Hơp Lý 41525
X. Hơp Tiến 41526
X. Triệu Thành 41527
X. Hơp Thành 41528
X. Thọ Tân 41529
X. Hơp Thắng 41530
X. Minh Sơn 41531
X. An Nông 41532
X. Văn Sơn 41533
X. Nông Trường 41534
X. Tiến Nông 41535
X. Thái Hòa 41536
X. Tân Ninh 41537
X. Khuyến Nông 41538
X. Đồng Lơi 41539
X. Đồng Tiến 41540
X. Đồng Thắng 41541
BCP. Triệu Sơn 41550
BC. Chơ Đà 41551
BC. Chơ Nưa 41552
BC. Chơ Sim 41553

HUYỆN THỌ XUÂN

BC. Trung tâm huyện Thọ Xuân 41600
Huyện ủy 41601
Hội đồng nhân dân 41602
Ủy ban nhân dân 41603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 41604
TT. Thọ Xuân 41606
X. Hạnh Phúc 41607
X. Xuân Thành 41608
X. Xuân Tân 41609
X. Xuân Lai 41610
X. Xuân Yên 41611
X. Xuân Trường 41612
X. Xuân Hòa 41613
X. Thọ Hải 41614
X. Phú Yên 41615
X. Xuân Lập 41616
X. Xuân Minh 41617
X. Thọ Thắng 41618
X. Quảng Phú 41619
X. Xuân Tín 41620
X. Thọ Lập 41621
X. Xuân Châu 41622
X. Thọ Minh 41623
X. Xuân Thiên 41624
X. Xuân Lam 41625
X. Thọ Diên 41626
X. Thọ Lâm 41627
TT. Lam Sơn 41628
TT. Sao Vàng 41629
X. Thọ Xương 41630
X. Xuân Bái 41631
X. Xuân Phú 41632
X. Xuân Thắng 41633
X. Xuân Hưng 41634
X. Xuân Sơn 41635
X. Xuân Giang 41636
X. Xuân Quang 41637
X. Tây Hồ 41638
X. Nam Giang 41639
X. Thọ Lộc 41640
X. Bắc Lương 41641
X. Thọ Nguyên 41642
X. Xuân Phong 41643
X. Xuân Khánh 41644
X. Thọ Trường 41645
X. Xuân Vinh 41646
BCP. Thọ Xuân 41675
BC. Chơ Sánh 41676
BC. Mục Sơn 41677
BC. Sao Vàng 41678
BC. Tứ Trụ 41679
BC. Xuân Lai 41680

HUYỆN NGỌC LẶC

BC. Trung tâm huyện Ngọc Lặc 41700
Huyện ủy 41701
Hội đồng nhân dân 41702
Ủy ban nhân dân 41703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 41704
TT. Ngọc Lặc 41706
X. Cao Ngọc 41718
X. Cao Thịnh 41710
X. Đồng Thịnh 41713
X. Kiên Thọ 41727
X. Lam Sơn 41721
X. Lộc Thịnh 41711
X. Minh Sơn 41720
X. Minh Tiến 41722
X. Mỹ Tân 41717
X. Ngọc Khê 41707
X. Ngọc Liên 41712
X. Ngọc Sơn 41708
X. Ngọc Trung 41709
X. Nguyệt Ấn 41723
X. Phúc Thịnh 41726
X. Phùng Giáo 41724
X. Phùng Minh 41725
X. Quang Trung 41714
X. Thạch Lập 41716
X. Thúy Sơn 41715
X. Vân Âm 41719
BCP. Ngọc Lặc 41750
BC. Phố Xi 41751
BC. Minh Tiến 41752
BC. Phố 1 41753

HUYỆN LANG CHÁNH

BC. Trung tâm huyện Lang Chánh 41800
Huyện ủy 41801
Hội đồng nhân dân 41802
Ủy ban nhân dân 41803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 41804
TT. Lang Chánh 41806
X. Đồng Lương 41807
X. Quang Hiến 41808
X. Tân Phúc 41809
X. Tam Văn 41810
X. Lâm Phú 41811
X. Yên Khương 41812
X. Yên Thắng 41813
X. Trí Nang 41814
X. Giao An 41815
X. Giao Thiện 41816
BCP. Lang Chánh 41850

HUYỆN QUAN HÓA

BC. Trung tâm huyện Quan Hóa 41900
Huyện ủy 41901
Hội đồng nhân dân 41902
Ủy ban nhân dân 41903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 41904
TT. Quan Hóa 41906
X. Xuân Phú 41907
X. Phú Nghiêm 41908
X. Hồi Xuân 41909
X. Nam Xuân 41910
X. Nam Động 41911
X. Thiên Phủ 41912
X. Hiền Kiệt 41913
X. Hiền Chung 41914
X. Nam Tiến 41915
X. Thanh Xuân 41916
X. Phú Xuân 41917
X. Phú Lệ 41918
X. Phú Sơn 41919
X. Phú Thanh 41920
X. Trung Thành 41921
X. Thành Sơn 41922
X. Trung Sơn 41923
BCP. Quan Hóa 41950

HUYỆN QUAN SƠN

BC. Trung tâm huyện Quan Sơn 42000
Huyện ủy 42001
Hội đồng nhân dân 42002
Ủy ban nhân dân 42003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 42004
TT. Quan Sơn 42006
X. Trung Thương 42007
X. Trung Tiến 42008
X. Trung Hạ 42009
X. Trung Xuân 42010
X. Sơn Lư 42011
X. Tam Lư 42012
X. Sơn Hà 42013
X. Tam Thanh 42014
X. Sơn Điện 42015
X. Mường Mìn 42016
X. Na Mèo 42017
X. Sơn Thủy 42018
BCP. Quan Sơn 42050
BC. Na Mèo 42051

HUYỆN MƯỜNG LÁT

BC. Trung tâm huyện Mường Lát 42100
Huyện ủy 42101
Hội đồng nhân dân 42102
Ủy ban nhân dân 42103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 42104
TT. Mường Lát 42106
X. Trung Lý 42107
X. Mường Lý 42108
X. Tam Chung 42109
X. Tén Tằn 42110
X. Nhi Sơn 42111
X. Pù Nhi 42112
X. Quang Chiểu 42113
X. Mường Chanh 42114
BCP. Mường Lát 42150

HUYỆN THƯỜNG XUÂN

BC. Trung tâm huyện Thường Xuân 42200
Huyện ủy 42201
Hội đồng nhân dân 42202
Ủy ban nhân dân 42203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 42204
TT. Thường Xuân 42206
X. Xuân Dương 42207
X. Ngọc Phụng 42208
X. Xuân Cẩm 42209
X. Lương Sơn 42210
X. Yên Nhân 42211
X. Bát Mọt 42212
X. Vạn Xuân 42213
X. Thọ Thanh 42214
X. Xuân Cao 42215
X. Xuân Lẹ 42216
X. Xuân Chinh 42217
X. Xuân Lộc 42218
X. Luận Khê 42219
X. Luận Thành 42220
X. Tân Thành 42221
X. Xuân Thắng 42222
BCP. Thường Xuân 42250
BC. Cưa Đặt 42251

HUYỆN NÔNG CỐNG

BC. Trung tâm huyện Nông Cống 42300
Huyện ủy 42301
Hội đồng nhân dân 42302
Ủy ban nhân dân 42303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 42304
TT. Nông Cống 42306
X. Vạn Thiện 42307
X. Trường Minh 42308
X. Trường Trung 42309
X. Minh Khôi 42310
X. Minh Nghĩa 42311
X. Vạn Hòa 42312
X. Tế Lơi 42313
X. Tế Nông 42314
X. Tế Tân 42315
X. Trung Ý 42316
X. Hoàng Giang 42317
X. Hoàng Sơn 42318
X. Tân Phúc 42319
X. Tân Thọ 42320
X. Tân Khang 42321
X. Trung Thành 42322
X. Tế Thắng 42323
X. Trung Chính 42324
X. Vạn Thắng 42325
X. Thăng Long 42326
X. Thăng Thọ 42327
X. Thăng Bình 42328
X. Trường Sơn 42329
X. Trường Giang 42330
X. Tương Văn 42331
X. Tương Lĩnh 42332
X. Tương Sơn 42333
X. Công Liêm 42334
X. Công Chính 42335
X. Công Bình 42336
X. Yên Mỹ 42337
BCP. Nông Cống 42350
BC. Cầu Quan 42351
BC. Trường Sơn 42352
BĐVHX Lê Đình Chinh 42353

HUYỆN NHƯ THANH

BC. Trung tâm huyện Như Thanh 42400
Huyện ủy 42401
Hội đồng nhân dân 42402
Ủy ban nhân dân 42403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 42404
TT. Bến Sung 42406
X. Phú Nhuận 42407
X. Mậu Lâm 42408
X. Phương Nghi 42409
X. Xuân Du 42410
X. Cán Khê 42411
X. Xuân Thọ 42412
X. Xuân Khang 42413
X. Hải Long 42414
X. Hải Vân 42415
X. Xuân Thái 42416
X. Xuân Phúc 42417
X. Yên Thọ 42418
X. Yên Lạc 42419
X. Phúc Đường 42420
X. Thanh Tân 42421
X. Thanh Kỳ 42422
BCP. Như Thanh 42450
BĐVHX Thanh Tân 2 42451

HUYỆN NHƯ XUÂN

BC. Trung tâm huyện Như Xuân 42500
Huyện ủy 42501
Hội đồng nhân dân 42502
Ủy ban nhân dân 42503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 42504
TT. Yên Cát 42506
X. Tân Bình 42507
X. Yên Lễ 42508
X. Thương Ninh 42509
X. Cát Tân 42510
X. Hóa Quỳ 42511
X. Cát Vân 42512
X. Thanh Xuân 42513
X. Thanh Sơn 42514
X. Thanh Quân 42515
X. Thanh Phong 42516
X. Thanh Lâm 42517
X. Thanh Hòa 42518
X. Xuân Quỳ 42519
X. Bình Lương 42520
X. Xuân Hòa 42521
X. Xuân Bình 42522
X. Bãi Trành 42523
BCP. Như Xuân 42550

HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Quảng Xương 42600
Huyện ủy 42601
Hội đồng nhân dân 42602
Ủy ban nhân dân 42603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 42604
TT. Quảng Xương 42606
X. Quảng Đức 42607
X. Quảng Giao 42608
X. Quảng Định 42609
X. Quảng Tân 42610
X. Quảng Trạch 42611
X. Quảng Phong 42612
X. Quảng Hòa 42613
X. Quảng Yên 42614
X. Quảng Long 42615
X. Quảng Hơp 42616
X. Quảng Ninh 42617
X. Quảng Nhân 42618
X. Quảng Hải 42619
X. Quảng Lưu 42620
X. Quảng Bình 42621
X. Quảng Văn 42622
X. Quảng Ngọc 42623
X. Quảng Phúc 42624
X. Quảng Vọng 42625
X. Quảng Trường 42626
X. Quảng Lĩnh 42627
X. Quảng Lộc 42628
X. Quảng Thái 42629
X. Quảng Lơi 42630
X. Quảng Khê 42631
X. Quảng Thạch 42632
X. Quảng Chính 42633
X. Quảng Trung 42634
X. Quảng Nham 42635
BCP. Quảng Xương 42650
BC. Chơ Ghép 42651
BC. Vân Trinh 42652

HUYỆN TĨNH GIA

BC. Trung tâm huyện Tĩnh Gia 42700
Huyện ủy 42701
Hội đồng nhân dân 42702
Ủy ban nhân dân 42703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 42704
TT. Tĩnh Gia 42706
X. Hải Hòa 42707
X. Ninh Hải 42708
X. Hải Nhân 42709
X. Định Hải 42710
X. Hải Lĩnh 42711
X. Tân Dân 42712
X. Hải An 42713
X. Triêu Dương 42714
X. Hải Ninh 42715
X. Hải Châu 42716
X. Thanh Thủy 42717
X. Thanh Sơn 42718
X. Ngọc Lĩnh 42719
X. Anh Sơn 42720
X. Hùng Sơn 42721
X. Các Sơn 42722
X. Phú Sơn 42723
X. Nguyên Bình 42724
X. Bình Minh 42725
X. Hải Thanh 42726
X. Hải Bình 42727
X. Xuân Lâm 42728
X. Phú Lâm 42729
X. Trúc Lâm 42730
X. Tùng Lâm 42731
X. Tân Trường 42732
X. Mai Lâm 42733
X. Tĩnh Hải 42734
X. Hải Yến 42735
X. Trường Lâm 42736
X. Hải Thương 42737
X. Hải Hà 42738
X. Nghi Sơn 42739
BCP. Tĩnh Gia 42750
BC. Chơ Kho 42751
BC. Mai Lâm 42752
BC. Nghi Sơn 42753

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Thanh Hóa mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Thanh Hóa mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Thái Nguyên ⚡️ Mới Nhất 2022

5455
Mã Bưu Chính Thái Nguyên

Mã bưu điện Thái Nguyên nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Thái Nguyên gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Thái Nguyên

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Thái Nguyên: 24000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Thái Nguyên)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Thái Nguyên 24000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 24001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 24002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 24003
Ban Dân vận tỉnh ủy 24004
Ban Nội chính tỉnh ủy 24005
Đảng ủy khối cơ quan 24009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 24010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 24011
Báo Thái Nguyên 24016
Hội đồng nhân dân 24021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 24030
Tòa án nhân dân tỉnh 24035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 24036
Kiểm toán nhà nước tại khu vực X 24037
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 24040
Sở Công Thương 24041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 24042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 24043
Sở Ngoại vụ 24044
Sở Tài chính 24045
Sở Thông tin và Truyền thông 24046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 24047
Công an tỉnh 24049
Sở Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy 24050
Sở Nội vụ 24051
Sở Tư pháp 24052
Sở Giáo dục và Đào tạo 24053
Sở Giao thông vận tải 24054
Sở Khoa học và Công nghệ 24055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 24056
Sở Tài nguyên và Môi trường 24057
Sở Xây dựng 24058
Sở Y tế 24060
Bộ chỉ huy Quân sự 24061
Ban Dân tộc 24062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 24063
Thanh tra tỉnh 24064
Trường chính trị tỉnh 24065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 24066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 24067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 24070
Cục Thuế 24078
Cục Hải quan 24079
Cục Thống kê 24080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 24081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 24085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 24086
Hội Văn học nghệ thuật 24087
Liên đoàn Lao động tỉnh 24088
Hội Nông dân tỉnh 24089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 24090
Tỉnh Đoàn 24091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 24092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 24093

THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

BC. Trung tâm thành phố Thái Nguyên 24100
Thành ủy 24101
Hội đồng nhân dân 24102
Ủy ban nhân dân 24103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24104
P. Trưng Vương 24106
X. Linh Sơn 24107
P. Đồng Bẩm 24108
P. Chùa Hang 24109
X. Cao Ngạn 24110
X. Sơn Cẩm 24111
P. Tân Long 24112
X. Phúc Hà 24113
P. Quán Triều 24114
P. Quang Vinh 24115
P. Hoàng Văn Thụ 24116
P. Quang Trung 24117
P. Tân Thịnh 24118
X. Quyết Thắng 24119
X. Phúc Xuân 24120
X. Phúc Trìu 24121
P. Thịnh Đán 24122
P. Đồng Quang 24123
P. Phan Đình Phùng 24124
P. Túc Duyên 24125
X. Huống Thượng 24126
P. Gia Sàng 24127
P. Tân Lập 24128
X. Tân Cương 24129
X. Thịnh Đức 24130
P. Tích Lương 24131
P. Phú Xá 24132
P. Cam Giá 24133
P. Hương Sơn 24134
P. Trung Thành 24135
P. Tân Thành 24136
X. Đồng Liên 24137
BCP. Thái Nguyên 24150
BC. KHL Thái Nguyên 24151
BC. Quan Triều 24152
BC. Mỏ Bạch 24153
BC. Tài Chính 24154
BC. Thịnh Đán 24155
BC. Gia Sàng 24156
BC. Thịnh Đức 24157
BC. Phú Xá 24158
BC. Hương Sơn 24159
BC. Lưu Xá 24160
BC. Tân Thành 24161
BC. Vó Ngựa 24162
BC. Đồng Quang 24163
BC. Hệ 1 Thái Nguyên 24199

HUYỆN ĐỒNG HỶ

BC. Trung tâm huyện Đồng Hỷ 24200
Huyện ủy 24201
Hội đồng nhân dân 24202
Ủy ban nhân dân 24203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24204
X. Hóa Thượng 24206
X. Hóa Trung 24207
TT. Sông Cầu 24208
X. Quang Sơn 24209
X. Tân Long 24210
X. Văn Lăng 24211
X. Hòa Bình 24212
X. Minh Lập 24213
X. Khe Mo 24214
X. Nam Hòa 24215
TT. Trại Cau 24216
X. Tân Lợi 24217
X. Hợp Tiến 24218
X. Cây Thị 24219
X. Văn Hán 24220
BCP. Đồng Hỷ 24250
BC. Sông Cầu 24251
BC. Trại Cau 24252

HUYỆN VÕ NHAI

BC. Trung tâm huyện Võ Nhai 24300
Huyện ủy 24301
Hội đồng nhân dân 24302
Ủy ban nhân dân 24303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24304
TT. Đình Cả 24306
X. Phú Thượng 24307
X. Nghinh Tường 24308
X. Sảng Mộc 24309
X. Thần Xa 24310
X. Thượng Nung 24311
X. Vũ Chấn 24312
X. Cúc Đường 24313
X. La Hiên 24314
X. Lâu Thượng 24315
X. Liên Minh 24316
X. Tràng Xá 24317
X. Dân Tiến 24318
X. Bình Long 24319
X. Phương Giao 24320
BCP. Võ Nhai 24350
BC. La Hiên 24351

HUYỆN PHÚ LƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Phú Lương 24400
Huyện ủy 24401
Hội đồng nhân dân 24402
Ủy ban nhân dân 24403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24404
TT. Đu 24406
X. Động Đạt 24407
X. Yên Lạc 24408
X. Yên Ninh 24409
X. Yên Trạch 24410
X. Yên Đổ 24411
X. Ôn Lương 24412
X. Hợp Thành 24413
X. Phủ Lý 24414
X. Phấn Mễ 24415
TT. Giang Tiên 24416
X. Cổ Lũng 24417
X. Vô Tranh 24418
X. Tức Tranh 24419
X. Phú Đô 24420
BCP. Phú Lương 24450
BC. Tức Tranh 24451
BC. Yên Đổ 24451
BC. Giang Tiên 24452

HUYỆN ĐỊNH HÓA

BC. Trung tâm huyện Định Hóa 24500
Huyện ủy 24501
Hội đồng nhân dân 24502
Ủy ban nhân dân 24503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24504
TT. Chợ Chu 24506
X. Tân Dương 24507
X. Tân Thịnh 24508
X. Lam Vỹ 24509
X. Linh Thông 24510
X. Quy Kỳ 24511
X. Kim Phượng 24512
X. Kim Sơn 24513
X. Bảo Linh 24514
X. Phúc Chu 24515
X. Bảo Cường 24516
X. Đồng Thịnh 24517
X. Định Biên 24518
X. Thanh Định 24519
X. Điềm Mặc 24520
X. Phú Đình 24521
X. Bình Thành 24522
X. Sơn Phú 24523
X. Bình Yên 24524
X. Bộc Nhiêu 24525
X. Trung Lương 24526
X. Phú Tiến 24527
X. Trung Hội 24528
X. Phượng Tiến 24529
BCP. Định Hóa 24550
BC. Bình Yên 24551
BC. Quán Vuông 24552

HUYỆN ĐẠI TỪ

BC. Trung tâm huyện Đại Từ 24600
Huyện ủy 24601
Hội đồng nhân dân 24602
Ủy ban nhân dân 24603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24604
TT. Hùng Sơn 24606
X. Tân Linh 24607
X. Phú Lạc 24608
X. Đức Lương 24609
X. Phúc Lương 24610
X. Minh Tiến 24611
X. Phú Cường 24612
X. Na Mao 24613
X. Yên Lãng 24614
X. Phú Xuyên 24615
X. Phú Thịnh 24616
X. Bản Ngoại 24617
X. La Bằng 24618
X. Hoàng Nông 24619
X. Tiên Hội 24620
X. Khôi Kỳ 24621
X. Mỹ Yên 24622
X. Văn Yên 24623
X. Ký Phú 24624
X. Cát Nê 24625
X. Quân Chu 24626
TT. Quân Chu 24627
X. Vạn Thọ 24628
X. Lục Ba 24629
X. Bình Thuận 24630
X. Tân Thái 24631
X. Hà Thượng 24632
X. Phục Linh 24633
X. Cù Vân 24634
X. An Khánh 24635
BCP. Đại Từ 24650
BC. Yên Lãng 24651
BC. Ký Phú 24652
BC. Hà Thượng 24653
BC. Cù Vân 24654

THỊ XÃ PHỔ YÊN

BC. Trung tâm thị xã Phổ Yên 24700
Thị ủy 24701
Hội đồng nhân dân 24702
Ủy ban nhân dân 24703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24704
P. Ba Hàng 24706
P. Đồng Tiến 24707
P. Bãi Bông 24707
P. Bắc Sơn 24708
X. Hồng Tiến 24709
X. Phúc Tân 24710
X. Đắc Sơn 24711
X. Thành Công 24712
X. Minh Đức 24713
X. Vạn Phái 24714
X. Phúc Thuận 24715
X. Nam Tiến 24716
X. Trung Thành 24717
X. Thuận Thành 24718
X. Tân Phú 24719
X. Đông Cao 24720
X. Tân Hương 24721
X. Tiên Phong 24722
BCP. Phổ Yên 24750
BC. KHL Phổ Yên 24751
BC. Đồng Tiến 24752
BC. Sam Sung 1 24753
BC. Sam Sung 2 24754
BC. Bắc Sơn 24755
BC. Thanh Xuyên 24756
BC. Thuận Thành 24757
BC. KCN Yên Bình 24758

THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

BC. Trung tâm thành phố Sông Công 24800
Thành ủy 24801
Hội đồng nhân dân 24802
Ủy ban nhân dân 24803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24804
P. Bách Quang 24806
X. Bá Xuyên 24807
P. Lương Châu 24808
P. Mỏ Chè 24809
P. Thắng Lợi 24810
P. Phố Cò 24811
P. Cải Đan 24812
P. Lương Sơn 24813
X. Tân Quang 24814
X. Bình Sơn 24815
X. Vinh Sơn 24816
BCP. Sông Công 24850
BC. KCN Sông Công 24851
BC. Gò Đầm 24852
BC. Phố Cò 24853

HUYỆN PHÚ BÌNH

BC. Trung tâm huyện Phú Bình 24900
Huyện ủy 24901
Hội đồng nhân dân 24902
Ủy ban nhân dân 24903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 24904
TT. Hương Sơn 24906
X. Tân Hòa 24907
X. Tân Thành 24908
X. Tân Kim 24909
X. Tân Khánh 24910
X. Bàn Đạt 24911
X. Đào Xá 24912
X. Thượng Đình 24913
X. Bảo Lý 24914
X. Nhã Lộng 24915
X. Điềm Thụy 24916
X. Nga My 24917
X. Úc Kỳ 24918
X. Xuân Phương 24919
X. Hà Châu 24920
X. Kha Sơn 24921
X. Lương Phú 24922
X. Thanh Ninh 24923
X. Dương Thành 24924
X. Tân Đức 24925
BCP. Phú Bình 24950
BC. Chợ Hanh 24951
BC. KCN Điềm Thụy 24952

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Thái Nguyên mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Thái Nguyên mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Thái Bình ⚡️ Mới Nhất 2022

3799
Mã Bưu Chính Thái Bình

Mã bưu điện Thái Bình nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Thái Bình gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Thái Bình

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Thái Bình: 06000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Thái Bình)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Thái Bình 06000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 06001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 06002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 06003
Ban Dân vận tỉnh ủy 06004
Ban Nội chính tỉnh ủy 06005
Đảng ủy khối cơ quan 06009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 06010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 06011
Báo Thái Bình 06016
Hội đồng nhân dân 06021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 06030
Tòa án nhân dân tỉnh 06035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 06036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 06040
Sở Công Thương 06041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 06042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 06043
Sở Ngoại vụ 06044
Sở Tài chính 06045
Sở Thông tin và Truyền thông 06046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 06047
Công an tỉnh 06049
Sở Nội vụ 06051
Sở Tư pháp 06052
Sở Giáo dục và Đào tạo 06053
Sở Giao thông vận tải 06054
Sở Khoa học và Công nghệ 06055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 06056
Sở Tài nguyên và Môi trường 06057
Sở Xây dựng 06058
Sở Y tế 06060
Bộ chỉ huy Quân sự 06061
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 06063
Thanh tra tỉnh 06064
Trường chính trị tỉnh Thái Bình 06065
Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam 06066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 06067
Bảo hiểm Xã hội tỉnh 06070
Cục Thuế 06078
Chi Cục Hải quan 06079
Cục Thống kê 06080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 06081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 06085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 06086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 06087
Liên đoàn Lao động tỉnh 06088
Hội Nông dân tỉnh 06089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 06090
Tỉnh đoàn 06091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 06092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 06093

THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

BC. Trung tâm thành phố Thái Bình 06100
Thành ủy 06101
Hội đồng nhân dân 06102
Ủy ban nhân dân 06103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06104
P. Trần Hưng Đạo 06106
P. Đề Thám 06107
P. Bồ Xuyên 06108
P. Lê Hồng Phong 06109
P. Hoàng Diệu 06110
X. Đông Mỹ 06111
X. Đông Thọ 06112
X. Đông Hòa 06113
P. Tiền Phong 06114
X. Tân Bình 06115
X. Phú Xuân 06116
P. Phú Khánh 06117
P. Kỳ Bá 06118
X. Vũ Phúc 06119
X. Vũ Chính 06120
P. Quang Trung 06121
P. Trần Lãm 06122
X. Vũ Lạc 06123
X. Vũ Đông 06124
BCP. Thái Bình 06050
BC. KHL Thái Bình 06051
BC. An Lê 06052
BC. Chơ Đác 06053
BC. HCC Thái Bình 06098
BC. Hệ 1 Thái Bình 06199

HUYỆN KIẾN XƯƠNG

BC. Trung tâm huyện Kiến Xương 06200
Huyện ủy 06201
Hội đồng nhân dân 06202
Ủy ban nhân dân 06203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06204
TT. Thanh Nê 06206
X. An Bồi 06207
X. Bình Minh 06208
X. Hòa Bình 06209
X. Đình Phùng 06210
X. Nam Cao 06211
X. Thương Hiền 06212
X. Lê Lơi 06213
X. Quyết Tiến 06214
X. Hồng Thái 06215
X. Trà Giang 06216
X. Quốc Tuấn 06217
X. An Bình 06218
X. Vũ Tây 06219
X. Vũ Sơn 06220
X. Vũ Lê 06221
X. Bình Nguyên 06222
X. Thanh Tân 06223
X. Quang Lịch 06224
X. Vũ An 06225
X. Vũ Ninh 06226
X. Vũ Quí 06227
X. Vũ Trung 06228
X. Vũ Thắng 06229
X. Vũ Hòa 06230
X. Quang Bình 06231
X. Vũ Công 06232
X. Vũ Bình 06233
X. Minh Tân 06234
X. Bình Thanh 06235
X. Hồng Tiến 06236
X. Bình Định 06237
X. Nam Bình 06238
X. Quang Hưng 06239
X. Quang Trung 06240
X. Minh Hưng 06241
X. Quang Minh 06242
BCP. Kiến Xương 06250
BC. Chơ Lụ 06251
BC. Chơ Soc 06252
BC. Chơ Gốc 06253

HUYỆN TIỀN HẢI

BC. Trung tâm huyện Tiền Hải 06300
Huyện ủy 06301
Hội đồng nhân dân 06302
Ủy ban nhân dân 06303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06304
TT. Tiền Hải 06306
X. Tây Sơn 06307
X. Đông Cơ 06308
X. Đông Minh 06309
X. Đông Hoàng 06310
X. Đông Long 06311
X. Đông Hải 06312
X. Đông Trà 06313
X. Đông Xuyên 06314
X. Đông Quí 06315
X. Đông Trung 06316
X. Đông Phong 06317
X. Tây Ninh 06318
X. Tây Lương 06319
X. Vũ Lăng 06320
X. Tây An 06321
X. An Ninh 06322
X. Tây Giang 06323
X. Phương Công 06324
X. Tây Phong 06325
X. Vân Trường 06326
X. Bắc Hải 06327
X. Nam Hải 06328
X. Nam Hà 06329
X. Nam Chính 06330
X. Nam Hồng 06331
X. Nam Trung 06332
X. Nam Hưng 06333
X. Nam Phú 06334
X. Nam Thịnh 06335
X. Nam Thắng 06336
X. Nam Thanh 06337
X. Nam Cường 06338
X. Tây Tiến 06339
X. Đông Lâm 06340
BCP. Tiền Hải 06350
BC. Đồng Châu 06351
BC. Hướng Tân 06352
BC. Kênh Xuyên 06353
BC. Trung Đồng 06354

HUYỆN THÁI THỤY

BC. Trung tâm huyện Thái Thụy 06400
Huyện ủy 06401
Hội đồng nhân dân 06402
Ủy ban nhân dân 06403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06404
TT. Diêm Điền 06406
X. Thụy Lương 06407
X. Thụy Hải 06408
X. Thụy Xuân 06409
X. Thụy An 06410
X. Thụy Trường 06411
X. Thụy Tân 06412
X. Thụy Dũng 06413
X. Thụy Hồng 06414
X. Hồng Quỳnh 06415
X. Thụy Quỳnh 06416
X. Thụy Trình 06417
X. Thụy Bình 06418
X. Thụy Văn 06419
X. Thụy Việt 06420
X. Thụy Hưng 06421
X. Thụy Ninh 06422
X. Thụy Chính 06423
X. Thụy Dân 06424
X. Thụy Phúc 06425
X. Thụy Dương 06426
X. Thụy Sơn 06427
X. Thụy Phong 06428
X. Thụy Duyên 06429
X. Thụy Thanh 06430
X. Thái Giang 06431
X. Thái Sơn 06432
X. Thái Hà 06433
X. Thái Phúc 06434
X. Thái Dương 06435
X. Thái Hồng 06436
X. Thái Thuần 06437
X. Thái Học 06438
X. Thái Thịnh 06439
X. Thái Thành 06440
X. Thái Thọ 06441
X. Mỹ Lộc 06442
X. Thái Đô 06443
X. Thái Hoà 06444
X. Thái An 06445
X. Thái Xuyên 06446
X. Thái Tân 06447
X. Thái Hưng 06448
X. Thái Nguyên 06449
X. Thái Thuỷ 06450
X. Thụy Liên 06451
X. Thụy Hà 06452
X. Thái Thương 06453
BCP. Thái Thụy 06475
BC. Thụy Xuân 06476
BC. Chơ Giành 06477
BC. Thụy Phong 06478
BC. Chơ Thương 06479
BC. Chơ Tây 06480
BC. Thái Hòa 06481
BC. Cầu Cau 06482

HUYỆN QUỲNH PHỤ

BC. Trung tâm huyện Quỳnh Phụ 06600
Huyện ủy 06601
Hội đồng nhân dân 06602
Ủy ban nhân dân 06603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06604
TT. Quỳnh Côi 06606
X. Quỳnh Hồng 06607
X. Quỳnh Minh 06608
X. An Thái 06609
X. An Khê 06610
X. An Đồng 06611
X. An Hiệp 06612
X. Quỳnh Thọ 06613
X. Quỳnh Hoa 06614
X. Quỳnh Giao 06615
X. Quỳnh Hoàng 06616
X. Quỳnh Lâm 06617
X. Quỳnh Ngọc 06618
X. Quỳnh Khê 06619
X. Quỳnh Sơn 06620
X. Quỳnh Châu 06621
X. Quỳnh Mỹ 06622
X. Quỳnh Nguyên 06623
X. Quỳnh Bảo 06624
X. Quỳnh Trang 06625
X. Quỳnh Hưng 06626
X. Quỳnh Hải 06627
X. Quỳnh Hội 06628
X. Quỳnh Xá 06629
X. An Vinh 06630
X. Đông Hải 06631
X. An Tràng 06632
X. Đồng Tiến 06633
X. An Mỹ 06634
X. An Dục 06635
X. An Thanh 06636
X. An Vũ 06637
X. An Lê 06638
TT. An Bài 06639
X. An Quí 06640
X. An ấp 06641
X. An Cầu 06642
X. An Ninh 06643
BCP. Quỳnh Phụ 06650
BC. Chơ Mụa 06651
BC. Bến Hiệp 06652
BC. Quỳnh Lang 06653
BC. Chơ Hới 06654
BC. Cầu Vật 06655
BC. Tư Môi 06656

HUYỆN HƯNG HÀ

BC. Trung tâm huyện Hưng Hà 06700
Huyện ủy 06701
Hội đồng nhân dân 06702
Ủy ban nhân dân 06703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06704
TT. Hưng Hà 06706
X. Minh Khai 06707
X. Hồng Lĩnh 06708
X. Hoà Bình 06709
X. Chi Lăng 06710
X. Tây Đô 06711
X. Thống Nhất 06712
X. Đông Đô 06713
X. Bắc Sơn 06714
X. Văn Cẩm 06715
X. Duyên Hải 06716
X. Dân Chủ 06717
X. Điệp Nông 06718
X. Hùng Dũng 06719
X. Đoan Hùng 06720
X. Tân Tiến 06721
X. Phúc Khánh 06722
X. Hòa Tiến 06723
X. Cộng Hòa 06724
X. Canh Tân 06725
X. Tân Lê 06726
TT. Hưng Nhân 06727
X. Tân Hòa 06728
X. Liên Hiệp 06729
X. Tiến Đức 06730
X. Thái Hưng 06731
X. Hồng An 06732
X. Thái Phương 06733
X. Kim Chung 06734
X. Minh Tân 06735
X. Độc Lập 06736
X. Minh Hòa 06737
X. Hồng Minh 06738
X. Chí Hòa 06739
X. Văn Lang 06740
BCP Hưng Hà 06750
BC. Cống Rút 06751
BC. Hưng Nhân 06752
BC. Chơ Nhội 06753
BC. Chiều Dương 06754

HUYỆN ĐÔNG HƯNG

BC. Trung tâm huyện Đông Hưng 06800
Huyện ủy 06801
Hội đồng nhân dân 06802
Ủy ban nhân dân 06803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06804
TT. Đông Hưng 06806
X. Đông Xá 06807
X. Đông Cường 06808
X. Đông Phương 06809
X. Đông Sơn 06810
X. Đông La 06811
X. Liên Giang 06812
X. Đô Lương 06813
X. An Châu 06814
X. Phú Lương 06815
X. Mê Linh 06816
X. Hơp Tiến 06817
X. Chương Dương 06818
X. Lô Giang 06819
X. Minh Tân 06820
X. Thăng Long 06821
X. Hồng Việt 06822
X. Hồng Châu 06823
X. Bạch Đằng 06824
X. Hồng Giang 06825
X. Hoa Nam 06826
X. Hoa Lư 06827
X. Minh Châu 06828
X. Đồng Phú 06829
X. Trọng Quan 06830
X. Phú Châu 06831
X. Phong Châu 06832
X. Nguyên Xá 06833
X. Đông Hơp 06834
X. Đông Các 06835
X. Đông Động 06836
X. Đông Quang 06837
X. Đông Dương 06838
X. Đông Xuân 06839
X. Đông Vinh 06840
X. Đông Hoàng 06841
X. Đông Á 06842
X. Đông Huy 06843
X. Đông Phong 06844
X. Đông Lĩnh 06845
X. Đông Tân 06846
X. Đông Kinh 06847
X. Đông Giang 06848
X. Đông Hà 06849
BCP. Đông Hưng 06875
BC. Cầu Vàng 06876
BC. Châu Giang 06877
BC. Đống Năm 06878
BC. Mê Linh 06879
BC. Phố Tăng 06880
BC. Tiên Hưng 06881

HUYỆN VŨ THƯ

BC. Trung tâm huyện Vũ Thư 06900
Huyện ủy 06901
Hội đồng nhân dân 06902
Ủy ban nhân dân 06903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 06904
TT. Vũ Thư 06906
X. Minh Quang 06907
X. Tân Hòa 06908
X. Tân Phong 06909
X. Phúc Thành 06910
X. Minh Lãng 06911
X. Minh Khai 06912
X. Song Lãng 06913
X. Hiệp Hòa 06914
X. Xuân Hòa 06915
X. Đồng Thanh 06916
X. Hồng Lý 06917
X. Việt Hùng 06918
X. Tam Quang 06919
X. Dũng Nghĩa 06920
X. Bách Thuận 06921
X. Tân Lập 06922
X. Tự Tân 06923
X. Nguyên Xá 06924
X. Hồng Phong 06925
X. Duy Nhất 06926
X. Vũ Tiến 06927
X. Vũ Đoài 06928
X. Vũ Vân 06929
X. Vũ Vinh 06930
X. Vũ Hội 06931
X. Việt Thuận 06932
X. Trung An 06933
X. Song An 06934
X. Hòa Bình 06935
BCP. Vũ Thư 06950
BC. Chơ Mê 06951
BC. Hiệp Hòa 06952
BC. Chơ Búng 06953
BC. Tân Đệ 06954
BC. Bồng Tiên 06955
BC. Cầu Cọi 06956

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Thái Bình mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Thái Bình mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Tây Ninh ⚡️ Mới Nhất 2022

3573
Mã Bưu Chính Tây Ninh

Mã bưu điện Tây Ninh nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Tây Ninh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Tây Ninh

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Tây Ninh: 80000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Tây Ninh)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh 80000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 80001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 80002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 80003
Ban Dân vận tỉnh ủy 80004
Ban Nội chính tỉnh ủy 80005
Đảng ủy khối cơ quan 80009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 80010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 80011
Báo Tây Ninh 80016
Hội đồng nhân dân 80021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 80030
Tòa án nhân dân tỉnh 80035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 80036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 80040
Sở Công Thương 80041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 80042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 80043
Sở Ngoại vụ 80044
Sở Tài chính 80045
Sở Thông tin và Truyền thông 80046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 80047
Công an tỉnh 80049
Sở Nội vụ 80051
Sở Tư pháp 80052
Sở Giáo dục và Đào tạo 80053
Sở Giao thông vận tải 80054
Sở Khoa học và Công nghệ 80055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 80056
Sở Tài nguyên và Môi trường 80057
Sở Xây dựng 80058
Sở Y tế 80060
Bộ chỉ huy Quân sự 80061
Ban Dân tộc 80062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 80063
Thanh tra tỉnh 80064
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 80067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 80070
Cục Thuế 80078
Cục Hải quan 80079
Cục Thống kê 80080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 80081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 80085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 80086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 80087
Liên đoàn Lao động tỉnh 80088
Hội Nông dân tỉnh 80089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 80090
Tỉnh Đoàn 80091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 80092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 80093

THÀNH PHỐ TÂY NINH

BC. Trung tâm thành phố Tây Ninh 80100
Thành ủy 80101
Hội đồng nhân dân 80102
Ủy ban nhân dân 80103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80104
P. 1 80106
P. 2 80107
P. 3 80108
P. 4 80109
P. Hiệp Ninh 80110
P. Ninh Thạnh 80111
P. Ninh Sơn 80112
X. Thạnh Tân 80113
X. Tân Bình 80114
X. Bình Minh 80115
BCP. Tây Ninh 80150
BC. KHL Tây Ninh 80151
BC. Phường 1 80152
BC. Hiệp Ninh 80153
BC. Cửa số 2 80154
BC. Ninh Sơn 80155
BĐVHX Thạnh Tân 1 80157
BC. Hệ 1 Tây Ninh 80199

HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU

BC. Trung tâm huyện Dương Minh Châu 80200
Huyện ủy 80201
Hội đồng nhân dân 80202
Ủy ban nhân dân 80203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80204
TT. Dương Minh Châu 80206
X. Phan 80207
X. Bàu Năng 80208
X. Chà Là 80209
X. Cầu Khởi 80210
X. Truông Mít 80211
X. Lộc Ninh 80212
X. Bến Củi 80213
X. Phước Minh 80214
X. Phước Ninh 80215
X. Suối Đá 80216
BCP. Dương Minh Châu 80250
BC. Bàu Năng 80251
BĐVHX Phước Minh 1 80252
BĐVHX Suối Đá 1 80253

HUYỆN TÂN CHÂU

BC. Trung tâm huyện Tân Châu 80300
Huyện ủy 80301
Hội đồng nhân dân 80302
Ủy ban nhân dân 80303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80304
TT. Tân Châu 80306
X. Suối Dây 80307
X. Tân Thành 80308
X. Tân Hoà 80309
X. Suối Ngô 80310
X. Tân Đông 80311
X. Tân Hà 80312
X. Tân Hội 80313
X. Tân Hiệp 80314
X. Thạnh Đông 80315
X. Tân Phú 80316
X. Tân Hưng 80317
BCP. Tân Châu 80350
BC. Tân Đông 80351

HUYỆN TÂN BIÊN

BC. Trung tâm huyện Tân Biên 80400
Huyện ủy 80401
Hội đồng nhân dân 80402
Ủy ban nhân dân 80403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80404
TT. Tân Biên 80406
X. Thạnh Bình 80407
X. Thạnh Bắc 80408
X. Tân Lập 80409
X. Tân Bình 80410
X. Thạnh Tây 80411
X. Hoà Hiệp 80412
X. Tân Phong 80413
X. Mỏ Công 80414
X. Trà Vong 80415
BCP. Tân Biên 80450
BC. Tân Lập 80451
BC. Mỏ Công 80452

HUYỆN CHÂU THÀNH

BC. Trung tâm huyện Châu Thành 80500
Huyện ủy 80501
Hội đồng nhân dân 80502
Ủy ban nhân dân 80503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80504
TT. Châu Thành 80506
X. Đồng Khởi 80507
X. Thái Bình 80508
X. Hảo Đước 80509
X. An Cơ 80510
X. Phước Vinh 80511
X. Biên Giới 80512
X. Hoà Thạnh 80513
X. Hoà Hội 80514
X. Trí Bình 80515
X. Thành Long 80516
X. Ninh Điền 80517
X. Long Vĩnh 80518
X. Thanh Điền 80519
X. An Bình 80520
BCP. Châu Thành 80550
BC. Thái Bình 80551
BC. Thành Long 80552

HUYỆN HÒA THÀNH

BC. Trung tâm huyện Hòa Thành 80600
Huyện ủy 80601
Hội đồng nhân dân 80602
Ủy ban nhân dân 80603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80604
TT. Hoà Thành 80606
X. Long Thành Bắc 80607
X. Hiệp Tân 80608
X. Long Thành Trung 80609
X. Long Thành Nam 80610
X. Trường Tây 80611
X. Trường Đông 80612
X. Trường Hoà 80613
BCP. Hòa Thành 80650
BC. Mít Một 80651
BĐVHX Hiệp Tân 1 80652
BĐVHX Long Thành Nam 1 80653
BĐVHX Long Thành Nam 2 80654

HUYỆN GÒ DẦU

BC. Trung tâm huyện Gò Dầu 80700
Huyện ủy 80701
Hội đồng nhân dân 80702
Ủy ban nhân dân 80703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80704
TT. Gò Dầu 80706
X. Thanh Phước 80707
X. Phước Thạnh 80708
X. Phước Đông 80709
X. Bàu Đồn 80710
X. Hiệp Thạnh 80711
X. Thạnh Đức 80712
X. Cẩm Giang 80713
X. Phước Trạch 80714
BCP. Gò Dầu 80750
BĐVHX Thanh Phước 1 80751
BĐVHX Phước Đông 1 80752
BĐVHX Bàu Đồn 1 80753
BĐVHX Hiệp Thạnh 1 80754
BĐVHX Cẩm Giang 1 80755

HUYỆN BẾN CẦU

BC. Trung tâm huyện Bến Cầu 80800
Huyện ủy 80801
Hội đồng nhân dân 80802
Ủy ban nhân dân 80803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80804
TT. Bến Cầu 80806
X. Tiên Thuận 80807
X. Long Chữ 80808
X. Long Giang 80809
X. Long Phước 80810
X. Long Khánh 80811
X. Long Thuận 80812
X. Lợi Thuận 80813
X. An Thạnh 80814
BCP. Bến Cầu 80850
BC. Long Thuận 80851
BC. Mộc Bài 80852
BĐVHX Long Phước 80853

HUYỆN TRÀNG BẢNG

BC. Trung tâm huyện Tràng Bảng 80900
Huyện ủy 80901
Hội đồng nhân dân 80902
Ủy ban nhân dân 80903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80904
TT. Trảng Bàng 80906
X. Gia Lộc 80907
X. Lộc Hưng 80908
X. Hưng Thuận 80909
X. Đôn Thuận 80910
X. Gia Bình 80911
X. Phước Lưu 80912
X. Bình Thạnh 80913
X. Phước Chỉ 80914
X. An Hoà 80915
X. An Tịnh 80916
BCP. Trảng Bàng 80950
BC. Linh Trung 3 80951
BC. KCN Trảng Bàng 80952

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Tây Ninh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Tây Ninh mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Sơn La ⚡️ Mới Nhất 2022

2002
Mã Bưu Chính Sơn la

Mã bưu điện Sơn La nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Sơn La gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Sơn La

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Sơn La: 34000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Sơn La)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Sơn La 34000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 34001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 34002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 34003
Ban Dân vận tỉnh ủy 34004
Ban Nội chính tỉnh ủy 34005
Đảng ủy khối cơ quan 34009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 34010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 34011
Báo Sơn La 34016
Hội đồng nhân dân 34021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 34030
Tòa án nhân dân tỉnh 34035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 34036
Các cơ quan, tổ chức tại tỉnh 34040 – 34072
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 34040
Sở Công Thương 34041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 34042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 34043
Sở Ngoại vụ 34044
Sở Tài chính 34045
Sở Thông tin và Truyền thông 34046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 34047
Công an tỉnh 34049
Sở Nội vụ 34051
Sở Tư pháp 34052
Sở Giáo dục và Đào tạo 34053
Sở Giao thông vận tải 34054
Sở Khoa học và Công nghệ 34055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 34056
Sở Tài nguyên và Môi trường 34057
Sở Xây dựng 34058
Sở Y tế 34060
Bộ chỉ huy Quân sự 34061
Ban Dân tộc 34062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 34063
Thanh tra tỉnh 34064
Trường chính trị tỉnh 34065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 34066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 34067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 34070
Cục Thuế 34078
Cục Hải quan 34079
Cục Thống kê 34080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 34081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 34085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 34086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 34087
Liên đoàn Lao động tỉnh 34088
Hội Nông dân tỉnh 34089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 34090
Tỉnh Đoàn 34091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 34092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 34093

THÀNH PHỐ SƠN LA

BC. Trung tâm thành phố Sơn La 34100
Thành ủy 34101
Hội đồng nhân dân 34102
Ủy ban nhân dân 34103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34104
P. Chiềng Lề 34106
P. Chiềng An 34107
X. Chiềng Xôm 34108
X. Chiềng Đen 34109
X. Chiềng Cọ 34110
P. Chiềng Cơi 34111
P. Tô Hiệu 34112
P. Quyết Thắng 34113
P. Quyết Tâm 34114
X. Hua La 34115
P. Chiềng Sinh 34116
X. Chiềng Ngần 34117
BCP. Sơn La 34150
BC. KHL Sơn La 34151
BC. Chiềng Lề 34152
BC. Cầu 308 34153
BC. Bó Ẩn 34154
BC. Đại Học Tây Bắc 34155
BC. Ân Sinh 34156
BC. Chiềng Sinh 34157
BC. HCC Sơn La 34198
BC. Hệ 1 Sơn La 34199

HUYỆN MƯỜNG LA

BC. Trung tâm huyện Mường La 34200
Huyện ủy 34201
Hội đồng nhân dân 34202
Ủy ban nhân dân 34203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34204
TT. Ít Ong 34206
X. Nậm Păm 34207
X. Ngọc Chiến 34208
X. Hua Trai 34209
X. Chiềng Lao 34210
X. Nậm Giôn 34211
X. Mường Trai 34212
X. Pi Toong 34213
X. Tạ Bú 34214
X. Chiềng San 34215
X. Mường Bú 34216
X. Mường Chùm 34217
X. Chiềng Hoa 34218
X. Chiềng Công 34219
X. Chiềng Ân 34220
X. Chiềng Muôn 34221
BCP. Mường La 34230
BC. Thủy Điện 34231
BC. Mường Bú 34232

HUYỆN QUỲNH NHAI

BC. Trung tâm huyện Quỳnh Nhai 34250
Huyện ủy 34251
Hội đồng nhân dân 34252
Ủy ban nhân dân 34253
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34254
X. Mường Chiên 34256
X. Chiềng Khay 34257
X. Cà Nàng 34258
X. Pá Ma Pha Khinh 34259
X. Mường Giàng 34260
X. Chiềng Bằng 34261
X. Chiềng Khoang 34262
X. Nậm Ét 34263
X. Mường Sại 34264
X. Chiềng Ơn 34265
X. Mường Giôn 34266
BCP. Quỳnh Nhai 34275

HUYỆN THUẬN CHÂU

BC. Trung tâm huyện Thuận Châu 34300
Huyện ủy 34301
Hội đồng nhân dân 34302
Ủy ban nhân dân 34303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34304
TT. Thuận Châu 34306
X. Chiềng La 34307
X. Tông Lạnh 34308
X. Tòng Cọ 34309
X. Bó Mười 34310
X. Mường Khiêng 34311
X. Liệp Tè 34312
X. Chiềng Ngàm 34313
X. Noong Lay 34314
X. Chiềng Ly 34315
X. Chiềng Pha 34316
X. Phổng Lái 34317
X. Mường É 34318
X. Phổng Lập 34319
X. Phổng Lăng 34320
X. Chiềng Bôm 34321
X. Long Hẹ 34322
X. É Tòng 34323
X. Mường Bám 34324
X. Co Mạ 34325
X. Co Tòng 34326
X. Pá Lông 34327
X. Púng Tra 34328
X. Thôm Mòn 34329
X. Chiềng Pấc 34330
X. Bon Phặng 34331
X. Nậm Lầu 34332
X. Bản Lầm 34333
X. Muổi Nọi 34334
BCP. Thuận Châu 34350
BC. Chiềng Pấc 34351

HUYỆN SÔNG MÃ

BC. Trung tâm huyện Sông Mã 34400
Huyện ủy 34401
Hội đồng nhân dân 34402
Ủy ban nhân dân 34403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34404
TT. Sông Mã 34406
X. Chiềng Khoong 34407
X. Nà Ngựu 34408
X. Nậm Ty 34409
X. Chiềng Phung 34410
X. Mường Lầm 34411
X. Bó Sinh 34412
X. Pú Bẩu 34413
X. Chiềng En 34414
X. Đứa Mòn 34415
X. Yên Hưng 34416
X. Chiềng Sơ 34417
X. Nậm Mằn 34418
X. Huổi Một 34419
X. Mường Cai 34420
X. Mường Hung 34421
X. Chiềng Khương 34422
X. Mường Sai 34423
X. Chiềng Cang 34424
BCP. Sông Mã 34430
BC. Chiềng Khương 34431

HUYỆN SỐP CỘP

BC. Trung tâm huyện Sốp Cộp 34450
Huyện ủy 34451
Hội đồng nhân dân 34452
Ủy ban nhân dân 34453
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34454
X. Sốp Cộp 34456
X. Dồm Cang 34457
X. Púng Bánh 34458
X. Sam Kha 34459
X. Mường Lèo 34460
X. Nậm Lạnh 34461
X. Mường Và 34462
X. Mường Lạn 34463
BCP. Sốp Cộp 34475

HUYỆN MAI SƠN

BC. Trung tâm huyện Mai Sơn 34500
Huyện ủy 34501
Hội đồng nhân dân 34502
Ủy ban nhân dân 34503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34504
TT. Hát Lót 34506
X. Nà Bó 34507
X. Tà Hộc 34508
X. Chiềng Chăn 34509
X. Chiềng Sung 34510
X. Mường Bằng 34511
X. Mường Bon 34512
X. Chiềng Mung 34513
X. Chiềng Ban 34514
X. Chiềng Chung 34515
X. Mường Chanh 34516
X. Chiềng Nơi 34517
X. Phiêng Cằm 34518
X. Chiềng Dong 34519
X. Chiềng Mai 34520
X. Chiềng Kheo 34521
X. Chiềng Ve 34522
X. Nà Ơt 34523
X. Phiêng Pằn 34524
X. Hát Lót 34525
X. Chiềng Lương 34526
X. Cò Nòi 34527
BCP. Mai Sơn 34550
BC. Nà Sản 34551
BC. Cò Nòi 34552
BĐVHX Chiềng Mai 34553

HUYỆN BẮC YÊN

BC. Trung tâm huyện Bắc Yên 34600
Huyện ủy 34601
Hội đồng nhân dân 34602
Ủy ban nhân dân 34603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34604
TT. Bắc Yên 34606
X. Tà Xùa 34607
X. Háng Đồng 34608
X. Xím Vàng 34609
X. Hang Chú 34610
X. Pắc Ngà 34611
X. Chim Vàn 34612
X. Làng Chếu 34613
X. Mường Khoa 34614
X. Hua Nhàn 34615
X. Tạ Khoa 34616
X. Phiêng Côn 34617
X. Chiềng Sại 34618
X. Song Pe 34619
X. Hồng Ngài 34620
X. Phiêng Ban 34621
BCP. Bắc Yên 34630

HUYỆN YÊN CHÂU

BC. Trung tâm huyện Yên Châu 34650
Huyện ủy 34651
Hội đồng nhân dân 34652
Ủy ban nhân dân 34653
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34654
TT. Yên Châu 34656
X. Sặp Vạt 34657
X. Chiềng Đông 34658
X. Chiềng Sàng 34659
X. Chiềng Pằn 34660
X. Viêng Lán 34661
X. Yên Sơn 34662
X. Chiềng On 34663
X. Phiêng Khoài 34664
X. Chiềng Khoi 34665
X. Chiềng Hặc 34666
X. Lóng Phiêng 34667
X. Chiềng Tương 34668
X. Tú Nang 34669
X. Mường Lựm 34670
BCP. Yên Châu 34680
BC. Phiêng Khoài 34681

HUYỆN MỘC CHÂU

BC. Trung tâm huyện Mộc Châu 34700
Huyện ủy 34701
Hội đồng nhân dân 34702
Ủy ban nhân dân 34703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34704
TT. Mộc Châu 34706
TT. NT Mộc Châu 34707
X. Hua Păng 34708
X. Nà Mường 34709
X. Qui Hướng 34710
X. Tân Hợp 34711
X. Tà Lại 34712
X. Tân Lập 34713
X. Chiềng Hắc 34714
X. Chiềng Khừa 34715
X. Mường Sang 34716
X. Lóng Sập 34717
X. Chiềng Sơn 34718
X. Đông Sang 34719
X. Phiêng Luông 34720
BCP. Mộc Châu 34750
BC. Thảo Nguyên 34751
BC. Chiềng Ve 34752

HUYỆN VÂN HỒ

BC. Trung tâm huyện Vân Hồ 34800
Huyện ủy 34801
Hội đồng nhân dân 34802
Ủy ban nhân dân 34803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34804
X. Vân Hồ 34806
X. Lóng Luông 34807
X. Chiềng Yên 34808
X. Mường Men 34809
X. Quang Minh 34810
X. Mường Tè 34811
X. Song Khủa 34812
X. Liên Hoà 34813
X. Suối Bàng 34814
X. Tô Múa 34815
X. Chiềng Khoa 34816
X. Chiềng Xuân 34817
X. Xuân Nha 34818
X. Tân Xuân 34819
BCP. Vân Hồ 34850

HUYỆN PHÙ YÊN

BC. Trung tâm huyện Phù Yên 34900
Huyện ủy 34901
Hội đồng nhân dân 34902
Ủy ban nhân dân 34903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 34904
TT. Phù Yên 34906
X. Huy Thượng 34907
X. Mường Cơi 34908
X. Mường Thải 34909
X. Suối Tọ 34910
X. Quang Huy 34911
X. Huy Bắc 34912
X. Huy Tân 34913
X. Huy Hạ 34914
X. Tường Phù 34915
X. Gia Phù 34916
X. Suối Bau 34917
X. Sập Xa 34918
X. Đá Đỏ 34919
X. Bắc Phong 34920
X. Kim Bon 34921
X. Tường Thượng 34922
X. Tường Hạ 34923
X. Tường Tiến 34924
X. Huy Tường 34925
X. Tân Lang 34926
X. Mường Lang 34927
X. Mường Do 34928
X. Tường Phong 34929
X. Tân Phong 34930
X. Nam Phong 34931
X. Mường Bang 34932
BCP. Phù Yên 34950
BC. Gia Phù 34951

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Sơn La mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Sơn La mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Sóc Trăng ⚡️ Mới Nhất 2022

1919
Mã Bưu Chính Sóc Trăng

Mã bưu điện Sóc Trăng nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Sóc Trăng gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Sóc Trăng

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Sóc Trăng: 96000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Sóc Trăng)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Sóc Trăng 96000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 96001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 96002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 96003
Ban Dân vận tỉnh ủy 96004
Ban Nội chính tỉnh ủy 96005
Đảng ủy khối cơ quan 96009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 96010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 96011
Báo Sóc Trăng 96016
Hội đồng nhân dân 96021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 96030
Tòa án nhân dân tỉnh 96035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 96036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 96040
Sở Công Thương 96041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 96042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 96043
Sở Tài chính 96045
Sở Thông tin và Truyền thông 96046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 96047
Công an tỉnh 96049
Sở Nội vụ 96051
Sở Tư pháp 96052
Sở Giáo dục và Đào tạo 96053
Sở Giao thông vận tải 96054
Sở Khoa học và Công nghệ 96055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 96056
Sở Tài nguyên và Môi trường 96057
Sở Xây dựng 96058
Sở Y tế 96060
Bộ chỉ huy Quân sự 96061
Ban Dân tộc 96062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 96063
Thanh tra tỉnh 96064
Trường chính trị tỉnh 96065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 96066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 96067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 96070
Cục Thuế 96078
Chi Cục Hải quan 96079
Cục Thống kê 96080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 96081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 96085
Hội hữu nghị nhân dân các nước 96086
Hội Văn học nghệ thuật 96087
Liên đoàn Lao động tỉnh 96088
Hội Nông dân tỉnh 96089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 96090
Tỉnh đoàn 96091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 96092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 96093

THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG

BC. Trung tâm thành phố Sóc Trăng 96100
Thành ủy 96101
Hội đồng nhân dân 96102
Ủy ban nhân dân 96103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96104
P. 2 96106
P. 1 96107
P. 3 96108
P. 9 96109
P. 4 96110
P. 8 96111
P. 5 96112
P. 6 96113
P. 7 96114
P. 10 96115
BCP. Sóc Trăng 96150
BC. Tiếp Thị Bán Hàng 96151
BC. Hệ 1 Sóc Trăng 96199

HUYỆN LONG PHÚ

BC. Trung tâm huyện Long Phú 96200
Huyện ủy 96201
Hội đồng nhân dân 96202
Ủy ban nhân dân 96203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96204
TT. Long Phú 96206
X. Long Đức 96207
X. Song Phụng 96208
TT. Đại Ngãi 96209
X. Hậu Thạnh 96210
X. Trường Khánh 96211
X. Phú Hữu 96212
X. Châu Khánh 96213
X. Tân Thạnh 96214
X. Tân Hưng 96215
X. Long Phú 96216
BCP. Long Phú 96250
BC. Đại Ngãi 96251
BC. Trường Khánh 96252
BC. Tân Thạnh 96253

HUYỆN KẾ SÁCH

BC. Trung tâm huyện Kế Sách 96300
Huyện ủy 96301
Hội đồng nhân dân 96302
Ủy ban nhân dân 96303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96304
TT. Kế Sách 96306
X. Thới An Hội 96307
X. Kế Thành 96308
X. An Mỹ 96309
X. Nhơn Mỹ 96310
X. An Lạc Tây 96311
X. Phong Nẫm 96312
TT. An Lạc Thôn 96313
X. Xuân Hòa 96314
X. Trinh Phú 96315
X. Ba Trinh 96316
X. Đại Hải 96317
X. Kế An 96318
BCP. Kế Sách 96350
BC. Thới An Hội 96351
BC. Cái Côn 96352

HUYỆN CHÂU THÀNH

BC. Trung tâm huyện Châu Thành 96400
Huyện ủy 96401
Hội đồng nhân dân 96402
Ủy ban nhân dân 96403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96404
TT. Châu Thành 96406
X. Phú Tâm 96407
X. Hồ Đắc Kiện 96408
X. Thuận Hòa 96409
X. Thiện Mỹ 96410
X. An Ninh 96411
X. An Hiệp 96412
X. Phú Tân 96413
BCP. Châu Thành 96425
BC. Thuận Hòa 96426
BC. Bố Thảo 96427
BC. An Trạch 96428

HUYỆN MỸ TÚ

BC. Trung tâm huyện Mỹ Tú 96450
Huyện ủy 96451
Hội đồng nhân dân 96452
Ủy ban nhân dân 96453
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96454
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa 96456
X. Long Hưng 96457
X. Hưng Phú 96458
X. Mỹ Hương 96459
X. Mỹ Tú 96460
X. Mỹ Phước 96461
X. Thuận Hưng 96462
X. Mỹ Thuận 96463
X. Phú Mỹ 96464
BCP. Mỹ Tú 96475

THỊ XÃ NGÃ NĂM

BC. Trung tâm thị xã Ngã Năm 96500
Thị ủy 96501
Hội đồng nhân dân 96502
Ủy ban nhân dân 96503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96504
P. 1 96506
P. 2 96507
X. Vĩnh Quới 96508
P. 3 96509
X. Mỹ Quới 96510
X. Mỹ Bình 96511
X. Long Bình 96512
X. Tân Long 96513
BCP. Ngã Năm 96525
BC. Long Tân 96526
BC. Tân Long 96527

HUYỆN THẠNH TRỊ

BC. Trung tâm huyện Thạnh Trị 96550
Huyện ủy 96551
Hội đồng nhân dân 96552
Ủy ban nhân dân 96553
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96554
TT. Phú Lộc 96556
X. Tuân Tức 96557
TT. Hưng Lợi 96558
X. Lâm Kiết 96559
X. Lâm Tân 96560
X. Thạnh Tân 96561
X. Thạnh Trị 96562
X. Vĩnh Thành 96563
X. Vĩnh Lợi 96564
X. Châu Hưng 96565
BCP. Thạnh Trị 96575
BC. Châu Hưng 96576

HUYỆN MỸ XUYÊN

BC. Trung tâm huyện Mỹ Xuyên 96600
Huyện ủy 96601
Hội đồng nhân dân 96602
Ủy ban nhân dân 96603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96604
TT. Mỹ Xuyên 96606
X. Tham Đôn 96607
X. Đại Tâm 96608
X. Thạnh Phú 96609
X. Hòa Tú 1 96610
X. Ngọc Đông 96611
X. Ngọc Tố 96612
X. Gia Hòa 1 96613
X. Thạnh Quới 96614
X. Gia Hòa 2 96615
X. Hòa Tú 2 96616
BCP. Mỹ Xuyên 96650
BC. Đại Tâm 96651
BC. Thạnh Phú 96652
BC. Ngọc Tố 96653
BC. Thạnh Quới 96654

HUYỆN TRẦN ĐỀ

BC. Trung tâm huyện Trần Đề 96700
Huyện ủy 96701
Hội đồng nhân dân 96702
Ủy ban nhân dân 96703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96704
TT. Trần Đề 96706
X. Đại Ân 2 96707
X. Trung Bình 96708
X. Lịch Hội Thượng 96709
TT. Lịch Hội Thượng 96710
X. Liêu Tú 96711
X. Viên Bình 96712
X. Viên An 96713
X. Tài Văn 96714
X. Thạnh Thới An 96715
X. Thạnh Thới Thuận 96716
BCP. Trần Đề 96750
BC. Kinh Ba 96751
BC. Lịch Hội Thượng 96752
BC. Tài Văn 96753

THỊ XÃ VĨNH CHÂU

BC. Trung tâm thị xã Vĩnh Châu 96800
Thị ủy 96801
Hội đồng nhân dân 96802
Ủy ban nhân dân 96803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96804
P. 1 96806
P. 2 96807
X. Lạc Hòa 96808
X. Vĩnh Hải 96809
X. Hòa Đông 96810
P. Khánh Hòa 96811
X. Vĩnh Hiệp 96812
P. Vĩnh Phước 96813
X. Vĩnh Tân 96814
X. Lai Hòa 96815
BCP. Vĩnh Châu 96850

HUYỆN CÙ LAO DUNG

BC. Trung tâm huyện Cù Lao Dung 96900
Huyện ủy 96901
Hội đồng nhân dân 96902
Ủy ban nhân dân 96903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 96904
TT. Cù Lao Dung 96906
X. An Thạnh Đông 96907
X. An Thạnh 1 96908
X. An Thạnh Tây 96909
X. Đại Ân 1 96910
X. An Thạnh 2 96911
X. An Thạnh 3 96912
X. An Thạnh Nam 96913
BCP. Cù Lao Dung 96950
BC. An Thạnh 3 96951

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Sóc Trăng mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Sóc Trăng mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Quảng Trị ⚡️ Mới Nhất 2022

2053
Mã Bưu Chính Quảng Trị

Mã bưu điện Quảng Trị nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Trị gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Quảng Trị

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Quảng Trị: 48000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Quảng Trị)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị 48000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 48001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 48002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 48003
Ban Dân vận tỉnh ủy 48004
Ban Nội chính tỉnh ủy 48005
Đảng ủy khối cơ quan 48009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 48010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 48011
Báo Quảng Trị 48016
Hội đồng nhân dân 48021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 48030
Tòa án nhân dân tỉnh 48035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 48036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 48040
Sở Công Thương 48041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 48042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 48043
Sở Ngoại vụ 48044
Sở Tài chính 48045
Sở Thông tin và Truyền thông 48046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 48047
Công an tỉnh 48049
Sở Nội vụ 48051
Sở Tư pháp 48052
Sở Giáo dục và Đào tạo 48053
Sở Giao thông vận tải 48054
Sở Khoa học và Công nghệ 48055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 48056
Sở Tài nguyên và Môi trường 48057
Sở Xây dựng 48058
Sở Y tế 48060
Bộ chỉ huy Quân sự 48061
Ban Dân tộc 48062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 48063
Thanh tra tỉnh 48064
Trường chính trị Lê Duẩn 48065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 48066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 48067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 48070
Cục Thuế 48078
Cục Hải quan 48079
Cục Thống kê 48080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 48081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 48085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 48086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 48087
Liên đoàn Lao động tỉnh 48088
Hội Nông dân tỉnh 48089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 48090
Tỉnh đoàn 48091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 48092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 48093

THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

BC. Trung tâm thành phố Đông Hà 48100
Huyện ủy 48101
Hội đồng nhân dân 48102
Ủy ban nhân dân 48103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48104
P. 1 48106
P. 2 48107
P. Đông Giang 48108
P. Đông Thanh 48109
P. 4 48110
P. 3 48111
P. 5 48112
P. Đông Lễ 48113
P. Đông Lương 48114
BCP. Đông Hà 48150
BC. KHL Đông Hà 48151
BC. Sòng 48152
BC. Hàm Nghi 48153
BC. Hùng Vương 48154
BC. Lê Lơi 48155
BC. Lương An 48156
BC. Hệ 1 Quảng Trị 48199

HUYỆN CAM LỘ

BC. Trung tâm huyện Cam Lộ 48200
Huyện ủy 48201
Hội đồng nhân dân 48202
Ủy ban nhân dân 48203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48204
TT. Cam Lộ 48206
X. Cam Thanh 48207
X. Cam An 48208
X. Cam Thủy 48209
X. Cam Tuyền 48210
X. Cam Thành 48211
X. Cam Hiếu 48212
X. Cam Nghĩa 48213
X. Cam Chính 48214
BCP. Cam Lộ 48250
BC. Tân Lâm 48251
BC. Chơ Cùa 48252

HUYỆN GIO LINH

BC. Trung tâm huyện Gio Linh 48300
Huyện ủy 48301
Hội đồng nhân dân 48302
Ủy ban nhân dân 48303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48304
TT. Gio Linh 48306
X. Gio Mỹ 48307
X. Trung Giang 48308
X. Trung Hải 48309
X. Gio Phong 48310
X. Trung Sơn 48311
X. Vĩnh Trường 48312
X. Gio An 48313
X. Gio Bình 48314
X. Gio Châu 48315
X. Gio Thành 48316
X. Gio Hải 48317
X. Gio Việt 48318
TT. Cửa Việt 48319
X. Gio Mai 48320
X. Gio Quang 48321
X. Gio Hòa 48322
X. Gio Sơn 48323
X. Hải Thái 48324
X. Linh Hải 48325
X. Linh Thương 48326
BCP. Gio Linh 48350
BC. Chơ Kên 48351
BC. Băc Cửa Việt 48352
BC. Gio Sơn 48353

HUYỆN VĨNH LINH

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Linh 48400
Huyện ủy 48401
Hội đồng nhân dân 48402
Ủy ban nhân dân 48403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48404
TT. Hồ Xá 48406
X. Vĩnh Nam 48407
X. Vĩnh Trung 48408
X. Vĩnh Kim 48409
X. Vĩnh Thái 48410
X. Vĩnh Tú 48411
X. Vĩnh Chấp 48412
X. Vĩnh Khê 48413
X. Vĩnh Long 48414
X. Vĩnh Hòa 48415
X. Vĩnh Hiền 48416
X. Vĩnh Thạch 48417
X. Vĩnh Tân 48418
TT. Cửa Tùng 48419
X. Vĩnh Giang 48420
X. Vĩnh Thành 48421
X. Vĩnh Lâm 48422
TT. Bến Quan 48423
X. Vĩnh Thủy 48424
X. Vĩnh Sơn 48425
X. Vĩnh Hà 48426
X. Vĩnh Ô 48427
BCP. Vĩnh Linh 48450
BC. Rú Lịnh 48451
BC. Chơ Do 48452
BC. Bến Quan 48453

HUYỆN HƯỚNG HÓA

BC. Trung tâm huyện Hướng Hóa 48500
Huyện ủy 48501
Hội đồng nhân dân 48502
Ủy ban nhân dân 48503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48504
TT. Khe Sanh 48506
X. Tân Hơp 48507
X. Hướng Linh 48508
X. Hướng Sơn 48509
X. Hướng Lập 48510
X. Hướng Việt 48511
X. Hướng Phùng 48512
X. Tân Thành 48513
X. Hướng Tân 48514
TT. Lao Bảo 48515
X. Tân Long 48516
X. Tân Lập 48517
X. Tân Liên 48518
X. Húc 48519
X. Hướng Lộc 48520
X. Thuận 48521
X. Thanh 48522
X. A Xing 48523
X. Ba Tầng 48524
X. A Túc 48525
X. A Dơi 48526
X. Xy 48527
BCP. Hướng Hóa 48550
BC. Tân Thành 48551
BC. Rào Quán 48552
BC. Lao Bảo 48553

HUYỆN ĐA KRÔNG

BC. Trung tâm huyện Đa Krông 48600
Huyện ủy 48601
Hội đồng nhân dân 48602
Ủy ban nhân dân 48603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48604
TT. Krông Klang 48606
X. Hướng Hiệp 48607
X. Đa Krông 48608
X. Mò Ó 48609
X. Ba Nang 48610
X. Triệu Nguyên 48611
X. Ba Lòng 48612
X. Hải Phúc 48613
X. Tà Long 48614
X. Húc Nghì 48615
X. A Vao 48616
X. Tà Rụt 48617
X. A Bung 48618
X. A Ngo 48619
BCP. Đa Krông 48650
BC. Ba Lòng 48651
BC. Tà Rụt 48652

HUYỆN TRIỆU PHONG

BC. Trung tâm huyện Triệu Phong 48700
Huyện ủy 48701
Hội đồng nhân dân 48702
Ủy ban nhân dân 48703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48704
TT. Ái Tử 48706
X. Triệu Thành 48707
X. Triệu Đông 48708
X. Triệu Tài 48709
X. Triệu Trung 48710
X. Triệu Sơn 48711
X. Triệu Lăng 48712
X. Triệu Trạch 48713
X. Triệu Vân 48714
X. Triệu An 48715
X. Triệu Phước 48716
X. Triệu Độ 48717
X. Triệu Đại 48718
X. Triệu Thuận 48719
X. Triệu Hòa 48720
X. Triệu Long 48721
X. Triệu Giang 48722
X. Triệu Ái 48723
X. Triệu Thương 48724
BCP. Triệu Phong 48750
BC. Chơ Cạn 48751
BC. Nam Cửa Việt 48752
BC. Bồ Bản 48753
BC. Triệu Độ 48754
BC. Chơ Thuận 48755

THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

BC. Trung tâm thị xã Quảng Trị 48800
Thị ủy 48801
Hội đồng nhân dân 48802
Ủy ban nhân dân 48803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48804
P. 2 48806
P. 3 48807
P. 1 48808
P. An Đôn 48809
X. Hải Lệ 48810
BCP. Quảng Trị 48750
BC. Thạch Hãn 48751

HUYỆN HẢI LĂNG

BC. Trung tâm huyện Hải Lăng 48900
Huyện ủy 48901
Hội đồng nhân dân 48902
Ủy ban nhân dân 48903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48904
TT. Hải Lăng 48906
X. Hải Thiện 48907
X. Hải Thành 48908
X. Hải Hòa 48909
X. Hải Dương 48910
X. Hải Khê 48911
X. Hải An 48912
X. Hải Quế 48913
X. Hải Ba 48914
X. Hải Vĩnh 48915
X. Hải Xuân 48916
X. Hải Quy 48917
X. Hải Thương 48918
X. Hải Phú 48919
X. Hải Tân 48920
X. Hải Thọ 48921
X. Hải Trường 48922
X. Hải Lâm 48923
X. Hải Sơn 48924
X. Hải Chánh 48925
BCP. Hải Lăng 48930
BC. Hội Yên 48931
BC. Phương Lang 48932
BC. Mỹ Chánh 48933

HUYỆN CỒN CỎ

BC. Trung tâm huyện Cồn Cỏ 48950
Huyện ủy 48951
Hội đồng nhân dân 48952
Ủy ban nhân dân 48953
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 48954
BCP. Cồn Cỏ 48975

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Quảng Trị mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Quảng Trị mà bạn cần.

Tra cứu

Mã Bưu Chính (Zip/Post code) Quảng Ninh ⚡️ Mới Nhất 2022

3414
Mã Bưu Chính Quảng Ninh

Mã bưu điện Quảng Ninh nhằm giúp bạn khi gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Quảng Ninh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.

Cấu trúc chi tiết mã Zipcode của Quảng Ninh

  • 2 ký tự đầu tiên: xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
  • Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên: xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
  • Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
cấu trúc mã bưu chính
cấu trúc mã bưu chính

Mã bưu chính Quảng Ninh: 01000 – 02000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Quảng Ninh)

Mẹo tìm nhanh: sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn

Đối tượng gán mã Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ninh 01000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 01001
Ban Tổ chức tỉnh ủy 01002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 01003
Ban Dân vận tỉnh ủy 01004
Ban Nội chính tỉnh ủy 01005
Đảng ủy khối cơ quan 01009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 01010
Đảng ủy khối doanh nghiệp 01011
Báo Quảng Ninh 01016
Hội đồng nhân dân 01021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 01030
Tòa án nhân dân tỉnh 01035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 01036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 01040
Sở Công Thương 01041
Sở Kế hoạch và Đầu tư 01042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 01043
Sở Tài chính 01045
Sở Thông tin và Truyền thông 01046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 01047
Công an tỉnh 01049
Sở Nội vụ 01051
Sở Tư pháp 01052
Sở Giáo dục và Đào tạo 01053
Sở Giao thông vận tải 01054
Sở Khoa học và Công nghệ 01055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 01056
Sở Tài nguyên và Môi trường 01057
Sở Xây dựng 01058
Sở Y tế 01060
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh 01061
Ban Dân tộc 01062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 01063
Thanh tra tỉnh 01064
Trường chính trị tỉnh 01065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 01066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 01067
Bảo hiểm xã hội tỉnh 01070
Cục Thuế 01078
Cục Hải quan 01079
Cục Thống kê 01080
Kho bạc Nhà nước tỉnh 01081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 01085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 01086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 01087
Liên đoàn Lao động tỉnh 01088
Hội Nông dân tỉnh 01089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 01090
Tỉnh Đoàn 01091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 01092
Hội Cựu chiến binh tỉnh 01093

THÀNH PHỐ HẠ LONG

BC. Trung tâm thành phố Hạ Long 01100
Thành ủy 01101
Hội đồng nhân dân 01102
Ủy ban nhân dân 01103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 01104
P. Hồng Gai 01106
P. Trần Hưng Đạo 01107
P. Bạch Đằng 01108
P. Cao Thắng 01109
P. Hồng Hải 01110
P. Hà Lầm 01111
P. Hà Trung 01112
P. Hồng Hà 01113
P. Hà Tu 01114
P. Hà Phong 01115
P. Hà Khánh 01116
P. Cao Xanh 01117
P. Yết Kiêu 01118
P. Bãi Cháy 01119
P. Hùng Thắng 01120
P. Giếng Đáy 01121
P. Hà Khẩu 01122
P. Việt Hưng 01123
P. Đại Yên 01124
P. Tuần Châu 01125
BCP. Bãi Cháy 01150
BCP. Cột 5 01151
BCP. Hà Lầm 01152
BCP. Hà Tu 01153
BCP. Kênh Đồng 01154
BC. KHL Hạ Long 01155
BC. Hà Lầm 01156
BC. Cột 5 01157
BC. Hà Tu 01158
BC. Cao Xanh 01159
BC. Hạ Long 01160
BC. Kênh Đồng 01161
BC. Đồng Đăng 01162
BC. HCC Quảng Ninh 01198
BC. Hệ 1 Quảng Ninh 01199

THÀNH PHỐ CẨM PHẢ

BC. Trung tâm thành phố Cẩm Phả 01200
Thành ủy 01201
Hội đồng nhân dân 01202
Ủy ban nhân dân 01203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 01204
P. Cẩm Trung 01206
P. Cẩm Thành 01207
P. Cẩm Tây 01208
P. Cẩm Bình 01209
P. Cẩm Đông 01210
P. Cẩm Sơn 01211
P. Cẩm Phú 01212
P. Cẩm Thịnh 01213
P. Cửa Ông 01214
X. Cẩm Hải 01215
X. Cộng Hòa 01216
P. Mông Dương 01217
X. Dương Huy 01218
P. Quang Hanh 01219
P. Cẩm Thạch 01220
P. Cẩm Thủy 01221
BCP. Cẩm Phả 01250
BC. KHL Cẩm Phả 01251
BC. Cọc 6 01252
BC. Cửa Ông 01253
BC. Mông Dương 01254
BC. Quang Hanh 01255

HUYỆN VÂN ĐỒN

BC. Trung tâm huyện Vân Đồn 01300
Huyện ủy 01301
Hội đồng nhân dân 01302
Ủy ban nhân dân 01303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 01304
TT. Cái Rồng 01306
X. Vạn Yên 01307
X. Đài Xuyên 01308
X. Bình Dân 01309
X. Đoàn Kết 01310
X. Đông Xá 01311
X. Thắng Lợi 01312
X. Ngọc Vừng 01313
X. Quan Lạn 01314
X. Bản Sen 01315
X. Minh Châu 01316
X. Hạ Long 01317
BCP. Vân Đồn 01350

HUYỆN CÔ TÔ

BC. Trung tâm huyện Cô Tô 01400
Huyện ủy 01401
Hội đồng nhân dân 01402
Ủy ban nhân dân 01403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 01404
TT. Cô Tô 01406
X. Thanh Lân 01407
X. Đồng Tiến 01408
BCP. Cô Tô 01450

THÀNH PHỐ MÓNG CÁI

BC. Trung tâm thành phố Móng Cái 01500
Thành ủy 01501
Hội đồng nhân dân 01502
Ủy ban nhân dân 01503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 01504
P. Hoà Lạc 01506
P. Hải Hoà 01507
P. Trần Phú 01508
P. Ka Long 01509
P. Ninh Dương 01510
P. Hải Yên 01511
X. Bắc Sơn 01512
X. Hải Sơn 01513
X. Quảng Nghĩa 01514
X. Hải Tiến 01515
X. Hải Đông 01516
X. Vạn Ninh 01517
X. Vĩnh Trung 01518
X. Vĩnh Thực 01519
P. Bình Ngọc 01520
P. Trà Cổ 01521
X. Hải Xuân 01522
BCP. Móng Cái 01550
BC. KHL Móng Cái 01551

HUYỆN HẢI HÀ

BC. Trung tâm huyện Hải Hà 01600
Huyện ủy 01601
Hội đồng nhân dân 01602
Ủy ban nhân dân 01603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 01604
TT. Quảng Hà 01606
X. Quảng Minh 01607
X. Quảng Thắng 01608
X. Quảng Thành 01609
X. Quảng Đức 01610
X. Quảng Sơn 01611
X. Đường Hoa 01612
X. Quảng Phong 01613
X. Quảng Long 01614
X. Quảng Thịnh 01615
X. Quảng Chính 01616
X. Quảng Trung 01617
X. Phú Hải 01618
X. Quảng Điền 01619
X. Tiến Tới 01620
X. Cái Chiên 01621
BCP. Hải Hà 01650
BC. Bắc Phong Sinh 01651

HUYỆN BÌNH LIÊU

BC. Trung tâm huyện Bình Liêu 01700
Huyện ủy 01701
Hội đồng nhân dân 01702
Ủy ban nhân dân 01703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 01704
TT. Bình Liêu 01706
X. Húc Động 01707
X. Đồng Văn 01708
X. Hoành Mô 01709
X. Đồng Tâm 01710
X. Lục Hồn 01711
X. Tình Húc 01712
X. Vô Ngại 01713
BCP. Bình Liêu 01750
BC. Hoành Mô 01751

HUYỆN ĐẦM HÀ

BC. Trung tâm huyện Đầm Hà 01800
Huyện ủy 01801
Hội đồng nhân dân 01802
Ủy ban nhân dân 01803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 01804
TT. Đầm Hà 01806
X. Quảng Tân 01807
X. Quảng Lợi 01808
X. Tân Bình 01809
X. Quảng Lâm 01810
X. Quảng An 01811
X. Dực Yên 01812
X. Đại Bình 01813
X. Tân Lập 01814
X. Đầm Hà 01815
BCP. Đầm Hà 01850

HUYỆN TIÊN YÊN

BC. Trung tâm huyện Tiên Yên 01900
Huyện ủy 01901
Hội đồng nhân dân 01902
Ủy ban nhân dân 01903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 01904
TT. Tiên Yên 01906
X. Tiên Lãng 01907
X. Đông Hải 01908
X. Đông Ngũ 01909
X. Đại Dực 01910
X. Đại Thành 01911
X. Phong Dụ 01912
X. Hà Lâu 01913
X. Điền Xá 01914
X. Yên Than 01915
X. Hải Lạng 01916
X. Đồng Rui 01917
BCP. Tiên Yên 01950

HUYỆN BA CHẼ

BC. Trung tâm huyện Ba Chẽ 02000
Huyện ủy 02001
Hội đồng nhân dân 02002
Ủy ban nhân dân 02003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 02004
TT. Ba Chẽ 02006
X. Nam Sơn 02007
X. Thanh Sơn 02008
X. Thanh Lâm 02009
X. Lương Mông 02010
X. Minh Cầm 02011
X. Đạp Thanh 02012
X. Đồn Đạc 02013
BCP. Ba Chẽ 02050

HUYỆN HOÀNH BỒ

BC. Trung tâm huyện Hoành Bồ 02100
Huyện ủy 02101
Hội đồng nhân dân 02102
Ủy ban nhân dân 02103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 02104
TT. Trới 02106
X. Lê Lợi 02107
X. Sơn Dương 02108
X. Đồng Lâm 02109
X. Thống Nhất 02110
X. Vũ Oai 02111
X. Hòa Bình 02112
X. Kỳ Thượng 02113
X. Đồng Sơn 02114
X. Dân Chủ 02115
X. Tân Dân 02116
X. Quảng La 02117
X. Bằng Cả 02118
BCP. Hoành Bồ 02150
BC. Thống Nhất 02151

THỊ XÃ QUẢNG YÊN

BC. Trung tâm thị xã Quảng Yên 02200
Thị ủy 02201
Hội đồng nhân dân 02202
Ủy ban nhân dân 02203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 02204
P. Quảng Yên 02206
P. Hà An 02207
X. Hoàng Tân 02208
P. Tân An 02209
X. Tiền An 02210
P. Minh Thành 02211
P. Đông Mai 02212
X. Sông Khoai 02213
P. Cộng Hòa 02214
X. Hiệp Hòa 02215
P. Yên Giang 02216
P. Nam Hòa 02217
P. Yên Hải 02218
P. Phong Cốc 02219
X. Liên Vị 02220
X. Tiền Phong 02221
X. Liên Hòa 02222
P. Phong Hải 02223
X. Cẩm La 02224
BCP. Quảng Yên 02250
BC. Cây Số 11 02251
BC. Phong Cốc 02252

THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

BC. Trung tâm thành phố Uông Bí 02300
Thành ủy 02301
Hội đồng nhân dân 02302
Ủy ban nhân dân 02303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 02304
P. Thanh Sơn 02306
P. Quang Trung 02307
P. Bắc Sơn 02308
P. Vàng Danh 02309
X. Thượng Yên Công 02310
P. Phương Đông 02311
P. Phương Nam 02312
P. Yên Thanh 02313
X. Điền Công 02314
P. Trưng Vương 02315
P. Nam Khê 02316
BCP. Uông Bí 02350
BC. Vàng Danh 02351
BC. Phương Đông 02352
BC. Nam Khê 02353

THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

BC. Trung tâm thị xã Đông Triều 02400
Thị ủy 02401
Hội đồng nhân dân 02402
Ủy ban nhân dân 02403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 02404
P. Đông Triều 02406
P. Đức Chính 02407
X. Tràng An 02408
P. Xuân Sơn 02409
P. Kim Sơn 02410
P. Mạo Khê 02411
X. Yên Thọ 02412
X. Yên Đức 02413
X. Hoàng Quế 02414
X. Hồng Thái Tây 02415
X. Hồng Thái Đông 02416
X. Tràng Lương 02417
X. Bình Khê 02418
X. An Sinh 02419
X. Tân Việt 02420
X. Việt Dân 02421
X. Bình Dương 02422
X. Nguyễn Huệ 02423
X. Thủy An 02424
X. Hồng Phong 02425
P. Hưng Đạo 02426
BCP. Đông Triều 02450
BC. Mạo Khê 02451
BC. Tràng Bạch 02452

Trên đây là bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Quảng Ninh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2022 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Quảng Ninh mà bạn cần.